Contents
- 1 KHAI GIẢNG LỚP LÁI CẨU TRỤC TẠI TIỀN GIANG
- 1.1 THÔNG BÁO TUYỂN SINH LỚP HỌC LÁI THIẾT BỊ NÂNG CẦU TRỤC, CỔNG TRỤC, BÁN CỔNG TRỤC, CẦN TRỤC Ô TÔ, CẦN TRỤC BÁNH LỐP, CẦN TRỤC BÁNH XÍCH.
- 1.2 ĐÀO TẠO HỌC VIÊN TẠI NHÀ MÁY DOANH NGHIỆP, HỌC VIÊN LẺ HỌC TRỰC TIẾP TẠI TRUNG TÂM
- 1.2.0.1 Các bạn học viên lẻ mong muốn được học nghề vận hành cầu trục rồi xin việc làm tại các nhà máy thì đến tại Trung Tâm Đào Tạo Nghề TIỀN GIANG để đăng ký học nghề theo lớp học sẽ khai giảng theo lịch học của Trung tâm dạy nghề. Trung tâm sẽ đào tạo kiến thức từ cơ bản đến nâng cao về lĩnh vực cầu trục cũng như kỹ năng nghề trong quá trình tham gia học thực hành tại Trung Tâm. Ngoài ra, Trung Tâm đào tạo nghề TIỀN GIANG hướng dẫn bài học cụ thể, rõ ràng kiến thức làm việc tại nhà máy, kiến thức về an toàn chung, kiến thức về vận hành an toàn nhóm thiết bị nâng có yêu cầu nghiêm ngặt về An Toàn Lao Động – Vệ Sinh Lao Động tại nhà máy với nhiều mô hình sản xuất, sản phẩm, kho bãi, địa hình khác nhau.
- 1.2.0.2 Quý doanh nghiệp tại các nhà máy tỉnh TIÊN GIANG hiện đang có nhu cầu về đào tạo cho công nhân, cán bộ quản lý về lĩnh vực thiết bị nâng nhằm nâng cao tay nghề, đào tạo người lao động làm việc lâu năm, bồi dưỡng kiến thức cũng như kỹ năng nghề đúng thao tác vận hành, kiến thức về An toàn vận hành thiết bị thì liên hệ qua Trung tâm đào tạo nghề TIỀN GIANG để chọn chương trình đào tạo sao cho phù hợp với thiết bị tại doanh nghiệp, giúp người học lĩnh hội kiến thức nhanh, đúng thao tác và vận hành an toàn tăng tuổi thọ cho thiết bị, giảm chi phí cho doanh nghiệp.
- 1.3 HỌC SƠ ĐĂNG KÝ HỌC NGHỀ THIẾT BỊ CẦU TRỤC, CỔNG TRỤC, CẦN TRỤC, XE NÂNG HÀNG.
- 1.4 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ VẬN HÀNH CẦU TRỤC CỔNG TRỤC CẦN TRỤC
- 1.5 ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ VẬN HÀNH CẦU TRỤC THIẾT BỊ NÂNG TIỀN GIANG
- 1.5.1 1. KHU CÔNG NGHIỆP MỸ THO
- 1.5.2 2. KHU CÔNG NGHIỆP TÂN HƯƠNG
- 1.5.3 3. CỤM CÔNG NGHIỆP TRUNG AN
- 1.5.4 4. KHU CÔNG NGHIỆP LONG GIANG
- 1.5.5 5. KHU CÔNG NGHIỆP DỊCH VỤ DẦU KHÍ
- 1.5.6 6. KHU CÔNG NGHIỆP TÀU THỦY SOÀI RẠP
- 1.5.7 7. CỤM CÔNG NGHIỆP TRUNG AN
- 1.5.8 8. CỤM CÔNG NGHIỆP TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP TÂN MỸ CHÁNH
- 1.5.9 9. CỤM CÔNG NGHIỆP GIA THUẬN CẢNG BIỂN TÂN PHƯỚC
- 1.5.10 10. QUY HOẠCH CHUNG XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP KHU VỰC NAM TÂN PHƯỚC
- 1.5.11 11.CỤM CÔNG NGHIỆP AN THÀNH 2
- 1.5.12 13.CỤM CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT THẠCH TÂN
- 1.5.13 15.CỤM CÔNG NGHIỆP PHƯỚC LẬP – TÂN PHƯỚCCấp chứng chỉ lái xe nâng hàng giá siêu rẻ tại Phú Mỹ Thủ Dầu Một, Bình Dương 0961007070Cấp chứng chỉ lái xe nâng hàng giá siêu rẻ tại Phú Mỹ Thủ Dầu Một, Bình Dương 0961007070
- 1.6 HỌC BẰNG VẬN HÀNH CẦU TRỤC XÃ PHƯỜNG HUYỆN TIỀN GIANG
- 1.6.0.1 1
- 1.6.0.2 Thành phố Mỹ Tho
- 1.6.0.3 815
- 1.6.0.4 Phường 5
- 1.6.0.5 28249
- 1.6.0.6 Phường
- 1.6.0.7 2
- 1.6.0.8 Thành phố Mỹ Tho
- 1.6.0.9 815
- 1.6.0.10 Phường 4
- 1.6.0.11 28252
- 1.6.0.12 Phường
- 1.6.0.13 3
- 1.6.0.14 Thành phố Mỹ Tho
- 1.6.0.15 815
- 1.6.0.16 Phường 7
- 1.6.0.17 28255
- 1.6.0.18 Phường
- 1.6.0.19 4
- 1.6.0.20 Thành phố Mỹ Tho
- 1.6.0.21 815
- 1.6.0.22 Phường 3
- 1.6.0.23 28258
- 1.6.0.24 Phường
- 1.6.0.25 5
- 1.6.0.26 Thành phố Mỹ Tho
- 1.6.0.27 815
- 1.6.0.28 Phường 1
- 1.6.0.29 28261
- 1.6.0.30 Phường
- 1.6.0.31 6
- 1.6.0.32 Thành phố Mỹ Tho
- 1.6.0.33 815
- 1.6.0.34 Phường 2
- 1.6.0.35 28264
- 1.6.0.36 Phường
- 1.6.0.37 7
- 1.6.0.38 Thành phố Mỹ Tho
- 1.6.0.39 815
- 1.6.0.40 Phường 8
- 1.6.0.41 28267
- 1.6.0.42 Phường
- 1.6.0.43 8
- 1.6.0.44 Thành phố Mỹ Tho
- 1.6.0.45 815
- 1.6.0.46 Phường 6
- 1.6.0.47 28270
- 1.6.0.48 Phường
- 1.6.0.49 9
- 1.6.0.50 Thành phố Mỹ Tho
- 1.6.0.51 815
- 1.6.0.52 Phường 9
- 1.6.0.53 28273
- 1.6.0.54 Phường
- 1.6.0.55 10
- 1.6.0.56 Thành phố Mỹ Tho
- 1.6.0.57 815
- 1.6.0.58 Phường 10
- 1.6.0.59 28276
- 1.6.0.60 Phường
- 1.6.0.61 11
- 1.6.0.62 Thành phố Mỹ Tho
- 1.6.0.63 815
- 1.6.0.64 Phường Tân Long
- 1.6.0.65 28279
- 1.6.0.66 Phường
- 1.6.0.67 12
- 1.6.0.68 Thành phố Mỹ Tho
- 1.6.0.69 815
- 1.6.0.70 Xã Đạo Thạnh
- 1.6.0.71 28282
- 1.6.0.72 Xã
- 1.6.0.73 13
- 1.6.0.74 Thành phố Mỹ Tho
- 1.6.0.75 815
- 1.6.0.76 Xã Trung An
- 1.6.0.77 28285
- 1.6.0.78 Xã
- 1.6.0.79 14
- 1.6.0.80 Thành phố Mỹ Tho
- 1.6.0.81 815
- 1.6.0.82 Xã Mỹ Phong
- 1.6.0.83 28288
- 1.6.0.84 Xã
- 1.6.0.85 15
- 1.6.0.86 Thành phố Mỹ Tho
- 1.6.0.87 815
- 1.6.0.88 Xã Tân Mỹ Chánh
- 1.6.0.89 28291
- 1.6.0.90 Xã
- 1.6.0.91 16
- 1.6.0.92 Thành phố Mỹ Tho
- 1.6.0.93 815
- 1.6.0.94 Xã Phước Thạnh
- 1.6.0.95 28567
- 1.6.0.96 Xã
- 1.6.0.97 17
- 1.6.0.98 Thành phố Mỹ Tho
- 1.6.0.99 815
- 1.6.0.100 Xã Thới Sơn
- 1.6.0.101 28591
- 1.6.0.102 Xã
- 1.6.0.103 18
- 1.6.0.104 Thị xã Gò Công
- 1.6.0.105 816
- 1.6.0.106 Phường 3
- 1.6.0.107 28294
- 1.6.0.108 Phường
- 1.6.0.109 19
- 1.6.0.110 Thị xã Gò Công
- 1.6.0.111 816
- 1.6.0.112 Phường 2
- 1.6.0.113 28297
- 1.6.0.114 Phường
- 1.6.0.115 20
- 1.6.0.116 Thị xã Gò Công
- 1.6.0.117 816
- 1.6.0.118 Phường 4
- 1.6.0.119 28300
- 1.6.0.120 Phường
- 1.6.0.121 21
- 1.6.0.122 Thị xã Gò Công
- 1.6.0.123 816
- 1.6.0.124 Phường 1
- 1.6.0.125 28303
- 1.6.0.126 Phường
- 1.6.0.127 22
- 1.6.0.128 Thị xã Gò Công
- 1.6.0.129 816
- 1.6.0.130 Phường 5
- 1.6.0.131 28306
- 1.6.0.132 Phường
- 1.6.0.133 23
- 1.6.0.134 Thị xã Gò Công
- 1.6.0.135 816
- 1.6.0.136 Xã Long Hưng
- 1.6.0.137 28309
- 1.6.0.138 Xã
- 1.6.0.139 24
- 1.6.0.140 Thị xã Gò Công
- 1.6.0.141 816
- 1.6.0.142 Xã Long Thuận
- 1.6.0.143 28312
- 1.6.0.144 Xã
- 1.6.0.145 25
- 1.6.0.146 Thị xã Gò Công
- 1.6.0.147 816
- 1.6.0.148 Xã Long Chánh
- 1.6.0.149 28315
- 1.6.0.150 Xã
- 1.6.0.151 26
- 1.6.0.152 Thị xã Gò Công
- 1.6.0.153 816
- 1.6.0.154 Xã Long Hòa
- 1.6.0.155 28318
- 1.6.0.156 Xã
- 1.6.0.157 27
- 1.6.0.158 Thị xã Gò Công
- 1.6.0.159 816
- 1.6.0.160 Xã Bình Đông
- 1.6.0.161 28708
- 1.6.0.162 Xã
- 1.6.0.163 28
- 1.6.0.164 Thị xã Gò Công
- 1.6.0.165 816
- 1.6.0.166 Xã Bình Xuân
- 1.6.0.167 28717
- 1.6.0.168 Xã
- 1.6.0.169 29
- 1.6.0.170 Thị xã Gò Công
- 1.6.0.171 816
- 1.6.0.172 Xã Tân Trung
- 1.6.0.173 28729
- 1.6.0.174 Xã
- 1.6.0.175 30
- 1.6.0.176 Thị xã Cai Lậy
- 1.6.0.177 817
- 1.6.0.178 Phường 1
- 1.6.0.179 28435
- 1.6.0.180 Phường
- 1.6.0.181 31
- 1.6.0.182 Thị xã Cai Lậy
- 1.6.0.183 817
- 1.6.0.184 Phường 2
- 1.6.0.185 28436
- 1.6.0.186 Phường
- 1.6.0.187 32
- 1.6.0.188 Thị xã Cai Lậy
- 1.6.0.189 817
- 1.6.0.190 Phường 3
- 1.6.0.191 28437
- 1.6.0.192 Phường
- 1.6.0.193 33
- 1.6.0.194 Thị xã Cai Lậy
- 1.6.0.195 817
- 1.6.0.196 Phường 4
- 1.6.0.197 28439
- 1.6.0.198 Phường
- 1.6.0.199 34
- 1.6.0.200 Thị xã Cai Lậy
- 1.6.0.201 817
- 1.6.0.202 Phường 5
- 1.6.0.203 28440
- 1.6.0.204 Phường
- 1.6.0.205 35
- 1.6.0.206 Thị xã Cai Lậy
- 1.6.0.207 817
- 1.6.0.208 Xã Mỹ Phước Tây
- 1.6.0.209 28447
- 1.6.0.210 Xã
- 1.6.0.211 36
- 1.6.0.212 Thị xã Cai Lậy
- 1.6.0.213 817
- 1.6.0.214 Xã Mỹ Hạnh Đông
- 1.6.0.215 28450
- 1.6.0.216 Xã
- 1.6.0.217 37
- 1.6.0.218 Thị xã Cai Lậy
- 1.6.0.219 817
- 1.6.0.220 Xã Mỹ Hạnh Trung
- 1.6.0.221 28453
- 1.6.0.222 Xã
- 1.6.0.223 38
- 1.6.0.224 Thị xã Cai Lậy
- 1.6.0.225 817
- 1.6.0.226 Xã Tân Phú
- 1.6.0.227 28459
- 1.6.0.228 Xã
- 1.6.0.229 39
- 1.6.0.230 Thị xã Cai Lậy
- 1.6.0.231 817
- 1.6.0.232 Xã Tân Bình
- 1.6.0.233 28462
- 1.6.0.234 Xã
- 1.6.0.235 40
- 1.6.0.236 Thị xã Cai Lậy
- 1.6.0.237 817
- 1.6.0.238 Xã Tân Hội
- 1.6.0.239 28468
- 1.6.0.240 Xã
- 1.6.0.241 41
- 1.6.0.242 Thị xã Cai Lậy
- 1.6.0.243 817
- 1.6.0.244 Phường Nhị Mỹ
- 1.6.0.245 28474
- 1.6.0.246 Phường
- 1.6.0.247 42
- 1.6.0.248 Thị xã Cai Lậy
- 1.6.0.249 817
- 1.6.0.250 Xã Nhị Quý
- 1.6.0.251 28477
- 1.6.0.252 Xã
- 1.6.0.253 43
- 1.6.0.254 Thị xã Cai Lậy
- 1.6.0.255 817
- 1.6.0.256 Xã Thanh Hòa
- 1.6.0.257 28480
- 1.6.0.258 Xã
- 1.6.0.259 44
- 1.6.0.260 Thị xã Cai Lậy
- 1.6.0.261 817
- 1.6.0.262 Xã Phú Quý
- 1.6.0.263 28483
- 1.6.0.264 Xã
- 1.6.0.265 45
- 1.6.0.266 Thị xã Cai Lậy
- 1.6.0.267 817
- 1.6.0.268 Xã Long Khánh
- 1.6.0.269 28486
- 1.6.0.270 Xã
- 1.6.0.271 46
- 1.6.0.272 Huyện Tân Phước
- 1.6.0.273 818
- 1.6.0.274 Thị trấn Mỹ Phước
- 1.6.0.275 28321
- 1.6.0.276 Thị trấn
- 1.6.0.277 47
- 1.6.0.278 Huyện Tân Phước
- 1.6.0.279 818
- 1.6.0.280 Xã Tân Hòa Đông
- 1.6.0.281 28324
- 1.6.0.282 Xã
- 1.6.0.283 48
- 1.6.0.284 Huyện Tân Phước
- 1.6.0.285 818
- 1.6.0.286 Xã Thạnh Tân
- 1.6.0.287 28327
- 1.6.0.288 Xã
- 1.6.0.289 49
- 1.6.0.290 Huyện Tân Phước
- 1.6.0.291 818
- 1.6.0.292 Xã Thạnh Mỹ
- 1.6.0.293 28330
- 1.6.0.294 Xã
- 1.6.0.295 50
- 1.6.0.296 Huyện Tân Phước
- 1.6.0.297 818
- 1.6.0.298 Xã Thạnh Hoà
- 1.6.0.299 28333
- 1.6.0.300 Xã
- 1.6.0.301 51
- 1.6.0.302 Huyện Tân Phước
- 1.6.0.303 818
- 1.6.0.304 Xã Phú Mỹ
- 1.6.0.305 28336
- 1.6.0.306 Xã
- 1.6.0.307 52
- 1.6.0.308 Huyện Tân Phước
- 1.6.0.309 818
- 1.6.0.310 Xã Tân Hòa Thành
- 1.6.0.311 28339
- 1.6.0.312 Xã
- 1.6.0.313 53
- 1.6.0.314 Huyện Tân Phước
- 1.6.0.315 818
- 1.6.0.316 Xã Hưng Thạnh
- 1.6.0.317 28342
- 1.6.0.318 Xã
- 1.6.0.319 54
- 1.6.0.320 Huyện Tân Phước
- 1.6.0.321 818
- 1.6.0.322 Xã Tân Lập 1
- 1.6.0.323 28345
- 1.6.0.324 Xã
- 1.6.0.325 55
- 1.6.0.326 Huyện Tân Phước
- 1.6.0.327 818
- 1.6.0.328 Xã Tân Hòa Tây
- 1.6.0.329 28348
- 1.6.0.330 Xã
- 1.6.0.331 56
- 1.6.0.332 Huyện Tân Phước
- 1.6.0.333 818
- 1.6.0.334 Xã Tân Lập 2
- 1.6.0.335 28354
- 1.6.0.336 Xã
- 1.6.0.337 57
- 1.6.0.338 Huyện Tân Phước
- 1.6.0.339 818
- 1.6.0.340 Xã Phước Lập
- 1.6.0.341 28357
- 1.6.0.342 Xã
- 1.6.0.343 58
- 1.6.0.344 Huyện Cái Bè
- 1.6.0.345 819
- 1.6.0.346 Thị trấn Cái Bè
- 1.6.0.347 28360
- 1.6.0.348 Thị trấn
- 1.6.0.349 59
- 1.6.0.350 Huyện Cái Bè
- 1.6.0.351 819
- 1.6.0.352 Xã Hậu Mỹ Bắc B
- 1.6.0.353 28363
- 1.6.0.354 Xã
- 1.6.0.355 60
- 1.6.0.356 Huyện Cái Bè
- 1.6.0.357 819
- 1.6.0.358 Xã Hậu Mỹ Bắc A
- 1.6.0.359 28366
- 1.6.0.360 Xã
- 1.6.0.361 61
- 1.6.0.362 Huyện Cái Bè
- 1.6.0.363 819
- 1.6.0.364 Xã Mỹ Trung
- 1.6.0.365 28369
- 1.6.0.366 Xã
- 1.6.0.367 62
- 1.6.0.368 Huyện Cái Bè
- 1.6.0.369 819
- 1.6.0.370 Xã Hậu Mỹ Trinh
- 1.6.0.371 28372
- 1.6.0.372 Xã
- 1.6.0.373 63
- 1.6.0.374 Huyện Cái Bè
- 1.6.0.375 819
- 1.6.0.376 Xã Hậu Mỹ Phú
- 1.6.0.377 28375
- 1.6.0.378 Xã
- 1.6.0.379 64
- 1.6.0.380 Huyện Cái Bè
- 1.6.0.381 819
- 1.6.0.382 Xã Mỹ Tân
- 1.6.0.383 28378
- 1.6.0.384 Xã
- 1.6.0.385 65
- 1.6.0.386 Huyện Cái Bè
- 1.6.0.387 819
- 1.6.0.388 Xã Mỹ Lợi B
- 1.6.0.389 28381
- 1.6.0.390 Xã
- 1.6.0.391 66
- 1.6.0.392 Huyện Cái Bè
- 1.6.0.393 819
- 1.6.0.394 Xã Thiện Trung
- 1.6.0.395 28384
- 1.6.0.396 Xã
- 1.6.0.397 67
- 1.6.0.398 Huyện Cái Bè
- 1.6.0.399 819
- 1.6.0.400 Xã Mỹ Hội
- 1.6.0.401 28387
- 1.6.0.402 Xã
- 1.6.0.403 68
- 1.6.0.404 Huyện Cái Bè
- 1.6.0.405 819
- 1.6.0.406 Xã An Cư
- 1.6.0.407 28390
- 1.6.0.408 Xã
- 1.6.0.409 69
- 1.6.0.410 Huyện Cái Bè
- 1.6.0.411 819
- 1.6.0.412 Xã Hậu Thành
- 1.6.0.413 28393
- 1.6.0.414 Xã
- 1.6.0.415 70
- 1.6.0.416 Huyện Cái Bè
- 1.6.0.417 819
- 1.6.0.418 Xã Mỹ Lợi A
- 1.6.0.419 28396
- 1.6.0.420 Xã
- 1.6.0.421 71
- 1.6.0.422 Huyện Cái Bè
- 1.6.0.423 819
- 1.6.0.424 Xã Hòa Khánh
- 1.6.0.425 28399
- 1.6.0.426 Xã
- 1.6.0.427 72
- 1.6.0.428 Huyện Cái Bè
- 1.6.0.429 819
- 1.6.0.430 Xã Thiện Trí
- 1.6.0.431 28402
- 1.6.0.432 Xã
- 1.6.0.433 73
- 1.6.0.434 Huyện Cái Bè
- 1.6.0.435 819
- 1.6.0.436 Xã Mỹ Đức Đông
- 1.6.0.437 28405
- 1.6.0.438 Xã
- 1.6.0.439 74
- 1.6.0.440 Huyện Cái Bè
- 1.6.0.441 819
- 1.6.0.442 Xã Mỹ Đức Tây
- 1.6.0.443 28408
- 1.6.0.444 Xã
- 1.6.0.445 75
- 1.6.0.446 Huyện Cái Bè
- 1.6.0.447 819
- 1.6.0.448 Xã Đông Hòa Hiệp
- 1.6.0.449 28411
- 1.6.0.450 Xã
- 1.6.0.451 76
- 1.6.0.452 Huyện Cái Bè
- 1.6.0.453 819
- 1.6.0.454 Xã An Thái Đông
- 1.6.0.455 28414
- 1.6.0.456 Xã
- 1.6.0.457 77
- 1.6.0.458 Huyện Cái Bè
- 1.6.0.459 819
- 1.6.0.460 Xã Tân Hưng
- 1.6.0.461 28417
- 1.6.0.462 Xã
- 1.6.0.463 78
- 1.6.0.464 Huyện Cái Bè
- 1.6.0.465 819
- 1.6.0.466 Xã Mỹ Lương
- 1.6.0.467 28420
- 1.6.0.468 Xã
- 1.6.0.469 79
- 1.6.0.470 Huyện Cái Bè
- 1.6.0.471 819
- 1.6.0.472 Xã Tân Thanh
- 1.6.0.473 28423
- 1.6.0.474 Xã
- 1.6.0.475 80
- 1.6.0.476 Huyện Cái Bè
- 1.6.0.477 819
- 1.6.0.478 Xã An Thái Trung
- 1.6.0.479 28426
- 1.6.0.480 Xã
- 1.6.0.481 81
- 1.6.0.482 Huyện Cái Bè
- 1.6.0.483 819
- 1.6.0.484 Xã An Hữu
- 1.6.0.485 28429
- 1.6.0.486 Xã
- 1.6.0.487 82
- 1.6.0.488 Huyện Cái Bè
- 1.6.0.489 819
- 1.6.0.490 Xã Hòa Hưng
- 1.6.0.491 28432
- 1.6.0.492 Xã
- 1.6.0.493 83
- 1.6.0.494 Huyện Cai Lậy
- 1.6.0.495 820
- 1.6.0.496 Xã Thạnh Lộc
- 1.6.0.497 28438
- 1.6.0.498 Xã
- 1.6.0.499 84
- 1.6.0.500 Huyện Cai Lậy
- 1.6.0.501 820
- 1.6.0.502 Xã Mỹ Thành Bắc
- 1.6.0.503 28441
- 1.6.0.504 Xã
- 1.6.0.505 85
- 1.6.0.506 Huyện Cai Lậy
- 1.6.0.507 820
- 1.6.0.508 Xã Phú Cường
- 1.6.0.509 28444
- 1.6.0.510 Xã
- 1.6.0.511 86
- 1.6.0.512 Huyện Cai Lậy
- 1.6.0.513 820
- 1.6.0.514 Xã Mỹ Thành Nam
- 1.6.0.515 28456
- 1.6.0.516 Xã
- 1.6.0.517 87
- 1.6.0.518 Huyện Cai Lậy
- 1.6.0.519 820
- 1.6.0.520 Xã Phú Nhuận
- 1.6.0.521 28465
- 1.6.0.522 Xã
- 1.6.0.523 88
- 1.6.0.524 Huyện Cai Lậy
- 1.6.0.525 820
- 1.6.0.526 Xã Bình Phú
- 1.6.0.527 28471
- 1.6.0.528 Xã
- 1.6.0.529 89
- 1.6.0.530 Huyện Cai Lậy
- 1.6.0.531 820
- 1.6.0.532 Xã Cẩm Sơn
- 1.6.0.533 28489
- 1.6.0.534 Xã
- 1.6.0.535 90
- 1.6.0.536 Huyện Cai Lậy
- 1.6.0.537 820
- 1.6.0.538 Xã Phú An
- 1.6.0.539 28492
- 1.6.0.540 Xã
- 1.6.0.541 91
- 1.6.0.542 Huyện Cai Lậy
- 1.6.0.543 820
- 1.6.0.544 Xã Mỹ Long
- 1.6.0.545 28495
- 1.6.0.546 Xã
- 1.6.0.547 92
- 1.6.0.548 Huyện Cai Lậy
- 1.6.0.549 820
- 1.6.0.550 Xã Long Tiên
- 1.6.0.551 28498
- 1.6.0.552 Xã
- 1.6.0.553 93
- 1.6.0.554 Huyện Cai Lậy
- 1.6.0.555 820
- 1.6.0.556 Xã Hiệp Đức
- 1.6.0.557 28501
- 1.6.0.558 Xã
- 1.6.0.559 94
- 1.6.0.560 Huyện Cai Lậy
- 1.6.0.561 820
- 1.6.0.562 Xã Long Trung
- 1.6.0.563 28504
- 1.6.0.564 Xã
- 1.6.0.565 95
- 1.6.0.566 Huyện Cai Lậy
- 1.6.0.567 820
- 1.6.0.568 Xã Hội Xuân
- 1.6.0.569 28507
- 1.6.0.570 Xã
- 1.6.0.571 96
- 1.6.0.572 Huyện Cai Lậy
- 1.6.0.573 820
- 1.6.0.574 Xã Tân Phong
- 1.6.0.575 28510
- 1.6.0.576 Xã
- 1.6.0.577 97
- 1.6.0.578 Huyện Cai Lậy
- 1.6.0.579 820
- 1.6.0.580 Xã Tam Bình
- 1.6.0.581 28513
- 1.6.0.582 Xã
- 1.6.0.583 98
- 1.6.0.584 Huyện Cai Lậy
- 1.6.0.585 820
- 1.6.0.586 Xã Ngũ Hiệp
- 1.6.0.587 28516
- 1.6.0.588 Xã
- 1.6.0.589 99
- 1.6.0.590 Huyện Châu Thành
- 1.6.0.591 821
- 1.6.0.592 Thị trấn Tân Hiệp
- 1.6.0.593 28519
- 1.6.0.594 Thị trấn
- 1.6.0.595 100
- 1.6.0.596 Huyện Châu Thành
- 1.6.0.597 821
- 1.6.0.598 Xã Tân Hội Đông
- 1.6.0.599 28522
- 1.6.0.600 Xã
- 1.6.0.601 101
- 1.6.0.602 Huyện Châu Thành
- 1.6.0.603 821
- 1.6.0.604 Xã Tân Hương
- 1.6.0.605 28525
- 1.6.0.606 Xã
- 1.6.0.607 102
- 1.6.0.608 Huyện Châu Thành
- 1.6.0.609 821
- 1.6.0.610 Xã Tân Lý Đông
- 1.6.0.611 28528
- 1.6.0.612 Xã
- 1.6.0.613 103
- 1.6.0.614 Huyện Châu Thành
- 1.6.0.615 821
- 1.6.0.616 Xã Tân Lý Tây
- 1.6.0.617 28531
- 1.6.0.618 Xã
- 1.6.0.619 104
- 1.6.0.620 Huyện Châu Thành
- 1.6.0.621 821
- 1.6.0.622 Xã Thân Cửu Nghĩa
- 1.6.0.623 28534
- 1.6.0.624 Xã
- 1.6.0.625 105
- 1.6.0.626 Huyện Châu Thành
- 1.6.0.627 821
- 1.6.0.628 Xã Tam Hiệp
- 1.6.0.629 28537
- 1.6.0.630 Xã
- 1.6.0.631 106
- 1.6.0.632 Huyện Châu Thành
- 1.6.0.633 821
- 1.6.0.634 Xã Điềm Hy
- 1.6.0.635 28540
- 1.6.0.636 Xã
- 1.6.0.637 107
- 1.6.0.638 Huyện Châu Thành
- 1.6.0.639 821
- 1.6.0.640 Xã Nhị Bình
- 1.6.0.641 28543
- 1.6.0.642 Xã
- 1.6.0.643 108
- 1.6.0.644 Huyện Châu Thành
- 1.6.0.645 821
- 1.6.0.646 Xã Dưỡng Điềm
- 1.6.0.647 28546
- 1.6.0.648 Xã
- 1.6.0.649 109
- 1.6.0.650 Huyện Châu Thành
- 1.6.0.651 821
- 1.6.0.652 Xã Đông Hòa
- 1.6.0.653 28549
- 1.6.0.654 Xã
- 1.6.0.655 110
- 1.6.0.656 Huyện Châu Thành
- 1.6.0.657 821
- 1.6.0.658 Xã Long Định
- 1.6.0.659 28552
- 1.6.0.660 Xã
- 1.6.0.661 111
- 1.6.0.662 Huyện Châu Thành
- 1.6.0.663 821
- 1.6.0.664 Xã Hữu Đạo
- 1.6.0.665 28555
- 1.6.0.666 Xã
- 1.6.0.667 112
- 1.6.0.668 Huyện Châu Thành
- 1.6.0.669 821
- 1.6.0.670 Xã Long An
- 1.6.0.671 28558
- 1.6.0.672 Xã
- 1.6.0.673 113
- 1.6.0.674 Huyện Châu Thành
- 1.6.0.675 821
- 1.6.0.676 Xã Long Hưng
- 1.6.0.677 28561
- 1.6.0.678 Xã
- 1.6.0.679 114
- 1.6.0.680 Huyện Châu Thành
- 1.6.0.681 821
- 1.6.0.682 Xã Bình Trưng
- 1.6.0.683 28564
- 1.6.0.684 Xã
- 1.6.0.685 115
- 1.6.0.686 Huyện Châu Thành
- 1.6.0.687 821
- 1.6.0.688 Xã Thạnh Phú
- 1.6.0.689 28570
- 1.6.0.690 Xã
- 1.6.0.691 116
- 1.6.0.692 Huyện Châu Thành
- 1.6.0.693 821
- 1.6.0.694 Xã Bàn Long
- 1.6.0.695 28573
- 1.6.0.696 Xã
- 1.6.0.697 117
- 1.6.0.698 Huyện Châu Thành
- 1.6.0.699 821
- 1.6.0.700 Xã Vĩnh Kim
- 1.6.0.701 28576
- 1.6.0.702 Xã
- 1.6.0.703 118
- 1.6.0.704 Huyện Châu Thành
- 1.6.0.705 821
- 1.6.0.706 Xã Bình Đức
- 1.6.0.707 28579
- 1.6.0.708 Xã
- 1.6.0.709 119
- 1.6.0.710 Huyện Châu Thành
- 1.6.0.711 821
- 1.6.0.712 Xã Song Thuận
- 1.6.0.713 28582
- 1.6.0.714 Xã
- 1.6.0.715 120
- 1.6.0.716 Huyện Châu Thành
- 1.6.0.717 821
- 1.6.0.718 Xã Kim Sơn
- 1.6.0.719 28585
- 1.6.0.720 Xã
- 1.6.0.721 121
- 1.6.0.722 Huyện Châu Thành
- 1.6.0.723 821
- 1.6.0.724 Xã Phú Phong
- 1.6.0.725 28588
- 1.6.0.726 Xã
- 1.6.0.727 122
- 1.6.0.728 Huyện Chợ Gạo
- 1.6.0.729 822
- 1.6.0.730 Thị trấn Chợ Gạo
- 1.6.0.731 28594
- 1.6.0.732 Thị trấn
- 1.6.0.733 123
- 1.6.0.734 Huyện Chợ Gạo
- 1.6.0.735 822
- 1.6.0.736 Xã Trung Hòa
- 1.6.0.737 28597
- 1.6.0.738 Xã
- 1.6.0.739 124
- 1.6.0.740 Huyện Chợ Gạo
- 1.6.0.741 822
- 1.6.0.742 Xã Hòa Tịnh
- 1.6.0.743 28600
- 1.6.0.744 Xã
- 1.6.0.745 125
- 1.6.0.746 Huyện Chợ Gạo
- 1.6.0.747 822
- 1.6.0.748 Xã Mỹ Tịnh An
- 1.6.0.749 28603
- 1.6.0.750 Xã
- 1.6.0.751 126
- 1.6.0.752 Huyện Chợ Gạo
- 1.6.0.753 822
- 1.6.0.754 Xã Tân Bình Thạnh
- 1.6.0.755 28606
- 1.6.0.756 Xã
- 1.6.0.757 127
- 1.6.0.758 Huyện Chợ Gạo
- 1.6.0.759 822
- 1.6.0.760 Xã Phú Kiết
- 1.6.0.761 28609
- 1.6.0.762 Xã
- 1.6.0.763 128
- 1.6.0.764 Huyện Chợ Gạo
- 1.6.0.765 822
- 1.6.0.766 Xã Lương Hòa Lạc
- 1.6.0.767 28612
- 1.6.0.768 Xã
- 1.6.0.769 129
- 1.6.0.770 Huyện Chợ Gạo
- 1.6.0.771 822
- 1.6.0.772 Xã Thanh Bình
- 1.6.0.773 28615
- 1.6.0.774 Xã
- 1.6.0.775 130
- 1.6.0.776 Huyện Chợ Gạo
- 1.6.0.777 822
- 1.6.0.778 Xã Quơn Long
- 1.6.0.779 28618
- 1.6.0.780 Xã
- 1.6.0.781 131
- 1.6.0.782 Huyện Chợ Gạo
- 1.6.0.783 822
- 1.6.0.784 Xã Bình Phục Nhứt
- 1.6.0.785 28621
- 1.6.0.786 Xã
- 1.6.0.787 132
- 1.6.0.788 Huyện Chợ Gạo
- 1.6.0.789 822
- 1.6.0.790 Xã Đăng Hưng Phước
- 1.6.0.791 28624
- 1.6.0.792 Xã
- 1.6.0.793 133
- 1.6.0.794 Huyện Chợ Gạo
- 1.6.0.795 822
- 1.6.0.796 Xã Tân Thuận Bình
- 1.6.0.797 28627
- 1.6.0.798 Xã
- 1.6.0.799 134
- 1.6.0.800 Huyện Chợ Gạo
- 1.6.0.801 822
- 1.6.0.802 Xã Song Bình
- 1.6.0.803 28630
- 1.6.0.804 Xã
- 1.6.0.805 135
- 1.6.0.806 Huyện Chợ Gạo
- 1.6.0.807 822
- 1.6.0.808 Xã Bình Phan
- 1.6.0.809 28633
- 1.6.0.810 Xã
- 1.6.0.811 136
- 1.6.0.812 Huyện Chợ Gạo
- 1.6.0.813 822
- 1.6.0.814 Xã Long Bình Điền
- 1.6.0.815 28636
- 1.6.0.816 Xã
- 1.6.0.817 137
- 1.6.0.818 Huyện Chợ Gạo
- 1.6.0.819 822
- 1.6.0.820 Xã An Thạnh Thủy
- 1.6.0.821 28639
- 1.6.0.822 Xã
- 1.6.0.823 138
- 1.6.0.824 Huyện Chợ Gạo
- 1.6.0.825 822
- 1.6.0.826 Xã Xuân Đông
- 1.6.0.827 28642
- 1.6.0.828 Xã
- 1.6.0.829 139
- 1.6.0.830 Huyện Chợ Gạo
- 1.6.0.831 822
- 1.6.0.832 Xã Hòa Định
- 1.6.0.833 28645
- 1.6.0.834 Xã
- 1.6.0.835 140
- 1.6.0.836 Huyện Chợ Gạo
- 1.6.0.837 822
- 1.6.0.838 Xã Bình Ninh
- 1.6.0.839 28648
- 1.6.0.840 Xã
- 1.6.0.841 141
- 1.6.0.842 Huyện Gò Công Tây
- 1.6.0.843 823
- 1.6.0.844 Thị trấn Vĩnh Bình
- 1.6.0.845 28651
- 1.6.0.846 Thị trấn
- 1.6.0.847 142
- 1.6.0.848 Huyện Gò Công Tây
- 1.6.0.849 823
- 1.6.0.850 Xã Đồng Sơn
- 1.6.0.851 28654
- 1.6.0.852 Xã
- 1.6.0.853 143
- 1.6.0.854 Huyện Gò Công Tây
- 1.6.0.855 823
- 1.6.0.856 Xã Bình Phú
- 1.6.0.857 28657
- 1.6.0.858 Xã
- 1.6.0.859 144
- 1.6.0.860 Huyện Gò Công Tây
- 1.6.0.861 823
- 1.6.0.862 Xã Đồng Thạnh
- 1.6.0.863 28660
- 1.6.0.864 Xã
- 1.6.0.865 145
- 1.6.0.866 Huyện Gò Công Tây
- 1.6.0.867 823
- 1.6.0.868 Xã Thành Công
- 1.6.0.869 28663
- 1.6.0.870 Xã
- 1.6.0.871 146
- 1.6.0.872 Huyện Gò Công Tây
- 1.6.0.873 823
- 1.6.0.874 Xã Bình Nhì
- 1.6.0.875 28666
- 1.6.0.876 Xã
- 1.6.0.877 147
- 1.6.0.878 Huyện Gò Công Tây
- 1.6.0.879 823
- 1.6.0.880 Xã Yên Luông
- 1.6.0.881 28669
- 1.6.0.882 Xã
- 1.6.0.883 148
- 1.6.0.884 Huyện Gò Công Tây
- 1.6.0.885 823
- 1.6.0.886 Xã Thạnh Trị
- 1.6.0.887 28672
- 1.6.0.888 Xã
- 1.6.0.889 149
- 1.6.0.890 Huyện Gò Công Tây
- 1.6.0.891 823
- 1.6.0.892 Xã Thạnh Nhựt
- 1.6.0.893 28675
- 1.6.0.894 Xã
- 1.6.0.895 150
- 1.6.0.896 Huyện Gò Công Tây
- 1.6.0.897 823
- 1.6.0.898 Xã Long Vĩnh
- 1.6.0.899 28678
- 1.6.0.900 Xã
- 1.6.0.901 151
- 1.6.0.902 Huyện Gò Công Tây
- 1.6.0.903 823
- 1.6.0.904 Xã Bình Tân
- 1.6.0.905 28681
- 1.6.0.906 Xã
- 1.6.0.907 152
- 1.6.0.908 Huyện Gò Công Tây
- 1.6.0.909 823
- 1.6.0.910 Xã Vĩnh Hựu
- 1.6.0.911 28684
- 1.6.0.912 Xã
- 1.6.0.913 153
- 1.6.0.914 Huyện Gò Công Tây
- 1.6.0.915 823
- 1.6.0.916 Xã Long Bình
- 1.6.0.917 28687
- 1.6.0.918 Xã
- 1.6.0.919 154
- 1.6.0.920 Huyện Gò Công Đông
- 1.6.0.921 824
- 1.6.0.922 Thị trấn Tân Hòa
- 1.6.0.923 28702
- 1.6.0.924 Thị trấn
- 1.6.0.925 155
- 1.6.0.926 Huyện Gò Công Đông
- 1.6.0.927 824
- 1.6.0.928 Xã Tăng Hoà
- 1.6.0.929 28705
- 1.6.0.930 Xã
- 1.6.0.931 156
- 1.6.0.932 Huyện Gò Công Đông
- 1.6.0.933 824
- 1.6.0.934 Xã Tân Phước
- 1.6.0.935 28711
- 1.6.0.936 Xã
- 1.6.0.937 157
- 1.6.0.938 Huyện Gò Công Đông
- 1.6.0.939 824
- 1.6.0.940 Xã Gia Thuận
- 1.6.0.941 28714
- 1.6.0.942 Xã
- 1.6.0.943 158
- 1.6.0.944 Huyện Gò Công Đông
- 1.6.0.945 824
- 1.6.0.946 Thị trấn Vàm Láng
- 1.6.0.947 28720
- 1.6.0.948 Thị trấn
- 1.6.0.949 159
- 1.6.0.950 Huyện Gò Công Đông
- 1.6.0.951 824
- 1.6.0.952 Xã Tân Tây
- 1.6.0.953 28723
- 1.6.0.954 Xã
- 1.6.0.955 160
- 1.6.0.956 Huyện Gò Công Đông
- 1.6.0.957 824
- 1.6.0.958 Xã Kiểng Phước
- 1.6.0.959 28726
- 1.6.0.960 Xã
- 1.6.0.961 161
- 1.6.0.962 Huyện Gò Công Đông
- 1.6.0.963 824
- 1.6.0.964 Xã Tân Đông
- 1.6.0.965 28732
- 1.6.0.966 Xã
- 1.6.0.967 162
- 1.6.0.968 Huyện Gò Công Đông
- 1.6.0.969 824
- 1.6.0.970 Xã Bình Ân
- 1.6.0.971 28735
- 1.6.0.972 Xã
- 1.6.0.973 163
- 1.6.0.974 Huyện Gò Công Đông
- 1.6.0.975 824
- 1.6.0.976 Xã Tân Điền
- 1.6.0.977 28738
- 1.6.0.978 Xã
- 1.6.0.979 164
- 1.6.0.980 Huyện Gò Công Đông
- 1.6.0.981 824
- 1.6.0.982 Xã Bình Nghị
- 1.6.0.983 28741
- 1.6.0.984 Xã
- 1.6.0.985 165
- 1.6.0.986 Huyện Gò Công Đông
- 1.6.0.987 824
- 1.6.0.988 Xã Phước Trung
- 1.6.0.989 28744
- 1.6.0.990 Xã
- 1.6.0.991 166
- 1.6.0.992 Huyện Gò Công Đông
- 1.6.0.993 824
- 1.6.0.994 Xã Tân Thành
- 1.6.0.995 28747
- 1.6.0.996 Xã
- 1.6.0.997 167
- 1.6.0.998 Huyện Tân Phú Đông
- 1.6.0.999 825
- 1.6.0.1000 Xã Tân Thới
- 1.6.0.1001 28690
- 1.6.0.1002 Xã
- 1.6.0.1003 168
- 1.6.0.1004 Huyện Tân Phú Đông
- 1.6.0.1005 825
- 1.6.0.1006 Xã Tân Phú
- 1.6.0.1007 28693
- 1.6.0.1008 Xã
- 1.6.0.1009 169
- 1.6.0.1010 Huyện Tân Phú Đông
- 1.6.0.1011 825
- 1.6.0.1012 Xã Phú Thạnh
- 1.6.0.1013 28696
- 1.6.0.1014 Xã
- 1.6.0.1015 170
- 1.6.0.1016 Huyện Tân Phú Đông
- 1.6.0.1017 825
- 1.6.0.1018 Xã Tân Thạnh
- 1.6.0.1019 28699
- 1.6.0.1020 Xã
- 1.6.0.1021 171
- 1.6.0.1022 Huyện Tân Phú Đông
- 1.6.0.1023 825
- 1.6.0.1024 Xã Phú Đông
- 1.6.0.1025 28750
- 1.6.0.1026 Xã
- 1.6.0.1027 172
- 1.6.0.1028 Huyện Tân Phú Đông
- 1.6.0.1029 825
- 1.6.0.1030 Xã Phú Tân
- 1.6.0.1031 28753
- 1.6.0.1032 Xã
- 1.7 ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ VẬN HÀNH CẦU TRỤC THIẾT BỊ NÂNG HỒ CHÍ MINH
- 1.7.1 1.KHU CÔNG NGHIỆP ĐÔNG NAM
- 1.7.2 2.KHU CÔNG NGHIỆP LINH TRUNG 1
- 1.7.3 3. KHU CÔNG NGHIỆP HIỆP PHƯỚC
- 1.7.4 4. KHU CÔNG NGHIỆP TÂN THUẬN
- 1.7.5 5.KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC
- 1.7.6 6.KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHI
- 1.7.7 7.KHU CÔNG NGHỆ CAO TP HCM
- 1.7.8 8.KHU CÔNG NGHIỆP TÂN THỚI HIỆP
- 1.7.9 9.KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
- 1.7.10 10.KHU CÔNG NGHIỆP TÂN PHÚ TRUNG
- 1.7.11 11.KHU CÔNG NGHIỆP TÂN BÌNH
- 1.7.12 12.KHU CÔNG NGHIỆP PHONG PHÚ
- 1.7.13 13. KHU CÔNG NGHIỆP LÊ MINH XUÂN
- 1.7.14 14. KHU CÔNG NGHIỆP LINH TRUNG 2
- 1.7.15 15.KHU CÔNG NGHIỆP CÁT LÁI 2
- 1.7.16 16. KHU CÔNG NGHIỆP BÌNH CHIỂU
- 1.7.17 17 KHU CÔNG VIÊN PHẦN MỀM QUANG TRUNG
- 1.7.18 18.KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ
- 1.7.19 19.CỤM CÔNG NGHIỆP CƠ KHÍ OTO – TP HCM
- 1.7.20 20. CỤM CÔNG NGHIỆP ĐA PHƯỚC
- 1.7.21 21. CỤM CÔNG NGHIỆP PHẠM VĂN CỘI
- 1.7.22 22 .CỤM CÔNG NGHIỆP TÂN QUY A
- 1.7.23 23.CỤM CÔNG NGHIỆP TÂN QUY B
- 1.7.24 24.CỤM CÔNG NGHIỆP LONG SƠN
- 1.7.25 25. CỤM CÔNG NGHIỆP – TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP QUẬN 2
- 1.7.26 26. CỤM CÔNG NGHIỆP TÂN THỚI NHÌ
- 1.7.27 27. CỤM CÔNG NGHIỆP TÂN HIỆP A
- 1.7.28 28. CỤM CÔNG NGHIỆP TÂN HIỆP B
- 1.7.29 29. CỤM CÔNG NGHIỆP NHỊ XUÂN
- 1.7.30 30. CỤM CÔNG NGHIỆP ĐÔNG THẠNH
- 1.7.31 31. CỤM CÔNG NGHIỆP DƯƠNG CÔNG KHI
- 1.7.32 32. CỤM CÔNG NGHIỆP BÀU TRĂN
- 1.7.33 33. CỤM CÔNG NGHIỆP TỔNG CÔNG TY NÔNG NGHIỆP SÀI GÒN
- 1.7.34 34. CỤM CÔNG NGHIỆP TRẦN ĐẠI NGHĨA
- 1.7.35 35. CỤM CÔNG NGHIỆP QUY ĐỨC
- 1.7.36 36.CỤM CÔNG NGHIỆP TÂN TÚC
- 1.7.37 37. CỤM CÔNG NGHIỆP LONG THỚI
- 1.7.38 38. CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH KHÁNH
- 1.7.39 39. CỤM CÔNG NGHIỆP HIỆP THÀNH
- 1.7.40 40 .CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH ĐĂNG
- 1.7.41 41. CỤM CÔNG NGHIỆP PHÚ MỸ
- 1.8 ĐÀO TẠO VẬN HÀNH CẦU TRỤC TẠI CÁC PHƯỜNG XÃ HỒ CHÍ MINH
- 1.8.0.1 1
- 1.8.0.2 Thành phố Thủ Đức
- 1.8.0.3 12
- 1.8.0.4 Quận Bình Tân
- 1.8.0.5 2
- 1.8.0.6 Quận 1
- 1.8.0.7 13
- 1.8.0.8 Quận Bình Thạnh
- 1.8.0.9 3
- 1.8.0.10 Quận 3
- 1.8.0.11 14
- 1.8.0.12 Quận Gò Vấp
- 1.8.0.13 4
- 1.8.0.14 Quận 4
- 1.8.0.15 15
- 1.8.0.16 Quận Phú Nhuận
- 1.8.0.17 5
- 1.8.0.18 Quận 5
- 1.8.0.19 16
- 1.8.0.20 Quận Tân Bình
- 1.8.0.21 6
- 1.8.0.22 Quận 6
- 1.8.0.23 17
- 1.8.0.24 Quận Tân Phú
- 1.8.0.25 7
- 1.8.0.26 Quận 7
- 1.8.0.27 18
- 1.8.0.28 Huyện Bình Chánh
- 1.8.0.29 8
- 1.8.0.30 Quận 8
- 1.8.0.31 19
- 1.8.0.32 Huyện Cần Giờ
- 1.8.0.33 9
- 1.8.0.34 Quận 10
- 1.8.0.35 20
- 1.8.0.36 Huyện Củ Chi
- 1.8.0.37 10
- 1.8.0.38 Quận 11
- 1.8.0.39 21
- 1.8.0.40 Huyện Hóc Môn
- 1.8.0.41 11
- 1.8.0.42 Quận 12
- 1.8.0.43 22
- 1.8.0.44 Huyện Nhà Bè
- 1.9 ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ VẬN HÀNH CẦU TRỤC TBN TÂY NINH
- 1.9.1 TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP(KCN) TRẢNG BÀNG
- 1.9.1.1 Độ lớn KCN: 189,57 héc-ta, vào đó:
- 1.9.1.2 Diện tích S đã mang đến thuê: 117,1 ha
- 1.9.1.3 Tổng dự án: 79 dự án công trình đầu tư.
- 1.9.1.4 Tổng vốn đầu tư: 298.36 triệu USD
- 1.9.1.5 Địa điểm: Xã An Tịnh, Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh
- 1.9.1.6 Nghành nghề dịch vụ đầu tư: KCN đa ngành.
- 1.9.1.7 SĐT: (066)3882300
- 1.9.1.8 Fax: (066)3882306
- 1.9.2 KCN TRÂM VÀNG
- 1.9.3 KCN HIỆP THẠNH
- 1.9.4 KCN BÀU HAI NẲM
- 1.9.5 KCN GIA BÌNH
- 1.9.6 Khu chế xuất CHÀ khi là
- 1.9.6.1 Quy mô KCN: 200 héc-ta
- 1.9.6.2 Địa điểm: Huyện Gò Dầu 1 – Tỉnh Tây Ninh.
- 1.9.6.3 Chuyển giao thông: sát con đường 784, thị trấn Hòa Thành, TP Tây Ninh cũng như những cảng biển rộng lớn.
- 1.9.6.4 Nghành nghề đầu tư:
- 1.9.6.5 Technology cao.
- 1.9.6.6 Cơ khí chính xác.
- 1.9.6.7 Điện tử.
- 1.9.6.8 Điện thoại: 066. 3777 999;
- 1.9.6.9 Fax: 066. 3777 999
- 1.9.7 KCN BOURTON – AN HÒA
- 1.9.8 Cụm CÔNG NGHIỆP(CN) TÂN BÌNH
- 1.9.9 Cụm CN THANH ĐIỀN
- 1.9.9.1 Độ lớn KCN: 50,16 ha. Lý thuyết lan rộng lên 166 héc-ta.
- 1.9.9.2 Vị trí KCN vào danh sách khu chế xuất Tây Ninh: Xã Thanh Điền, Huyện Châu Thành, Tỉnh Tây Ninh.
- 1.9.9.3 Bàn giao thông: gần kề Quốc lộ 22B, dòng sông Vàm Cỏ Đông, thị trấn Hòa Thành, TP.Tây Ninh và các cảng biển, sân bay.
- 1.9.9.4 Nghành đầu tư:
- 1.9.9.5 Công nghiệp tổ hợp.
- 1.9.9.6 Công nghiệp sạch.
- 1.9.9.7 Công nghiệp technology cao.
- 1.9.9.8 Điện thoại: (066)3882300
- 1.9.9.9 Fax: (066)3882306
- 1.9.10 Cụm CN TRƯỜNG HÒA
- 1.9.11 Nhiều CN THẠNH T N
- 1.9.12 Cụm CN CHÀ khi là
- 1.9.13 Nhiều CN BÌNH MINH
- 1.9.14 Nhiều CN BẾN KÉO
- 1.9.15 Khu chế xuất & CN LINH TRUNG
- 1.9.16 KCN LINH TRUNG III
- 1.9.16.1 Quy mô KCN: 202,67 héc-ta
- 1.9.16.2 Địa điểm: Xã An Tịnh – Huyện Trảng Bàng – Tỉnh Tây Ninh.
- 1.9.16.3 Diện tích đã mang lại thuê: 105.813 héc-ta.
- 1.9.16.4 Số dự án đầu tư: 76 dự án.
- 1.9.16.5 Tổng vốn đầu tư: 354,96 triệu $.
- 1.9.16.6 Nghành nghề dịch vụ đầu tư:
- 1.9.16.7 Khu chế xuất.
- 1.9.16.8 Chế xuất đa ngành.
- 1.9.16.9 Điện thoại: 066. 3896 392;
- 1.9.16.10 Fax: 066. 3896 391
- 1.9.17 KCN PHƯỚC ĐÔNG
- 1.9.17.1 Quy mô KCN: 2190 ha
- 1.9.17.2 Diện tích đã mang đến thuê: 238,31 héc-ta.
- 1.9.17.3 Số dự án đầu tư: 11 dự án
- 1.9.17.4 Tổng ngân sách đầu tư: 956,22 triệu $.
- 1.9.17.5 Địa điểm: Xã Phước Đông – Huyện Gò Dầu – Tỉnh Tây Nam.
- 1.9.17.6 Bàn giao thông: gần cạnh sông Sài Gòn, đường 782, đường 784, con đường 789…
- 1.9.17.7 Điện thoại: 08. 3847 9273 – 3847 9375
- 1.9.17.8 Fax: 08. 3847 9272
- 1.9.18 KCN AN PHÚ cửa ngõ KHẨU MỘC BÀI
- 1.9.19 Khu kinh tế cửa ngõ KHẨU MỘC BÀI
- 1.9.20 ĐÀO TẠO VẬN HÀNH XE NÂNG TẠI CÁC PHƯỜNG XÃ HỒ CHÍ MINH
- 1.9.20.1 1
- 1.9.20.2 Thành phố Tây Ninh
- 1.9.20.3 703
- 1.9.20.4 Phường 1
- 1.9.20.5 25456
- 1.9.20.6 Phường
- 1.9.20.7 2
- 1.9.20.8 Thành phố Tây Ninh
- 1.9.20.9 703
- 1.9.20.10 Phường 3
- 1.9.20.11 25459
- 1.9.20.12 Phường
- 1.9.20.13 3
- 1.9.20.14 Thành phố Tây Ninh
- 1.9.20.15 703
- 1.9.20.16 Phường 4
- 1.9.20.17 25462
- 1.9.20.18 Phường
- 1.9.20.19 4
- 1.9.20.20 Thành phố Tây Ninh
- 1.9.20.21 703
- 1.9.20.22 Phường Hiệp Ninh
- 1.9.20.23 25465
- 1.9.20.24 Phường
- 1.9.20.25 5
- 1.9.20.26 Thành phố Tây Ninh
- 1.9.20.27 703
- 1.9.20.28 Phường 2
- 1.9.20.29 25468
- 1.9.20.30 Phường
- 1.9.20.31 6
- 1.9.20.32 Thành phố Tây Ninh
- 1.9.20.33 703
- 1.9.20.34 Xã Thạnh Tân
- 1.9.20.35 25471
- 1.9.20.36 Xã
- 1.9.20.37 7
- 1.9.20.38 Thành phố Tây Ninh
- 1.9.20.39 703
- 1.9.20.40 Xã Tân Bình
- 1.9.20.41 25474
- 1.9.20.42 Xã
- 1.9.20.43 8
- 1.9.20.44 Thành phố Tây Ninh
- 1.9.20.45 703
- 1.9.20.46 Xã Bình Minh
- 1.9.20.47 25477
- 1.9.20.48 Xã
- 1.9.20.49 9
- 1.9.20.50 Thành phố Tây Ninh
- 1.9.20.51 703
- 1.9.20.52 Phường Ninh Sơn
- 1.9.20.53 25480
- 1.9.20.54 Phường
- 1.9.20.55 10
- 1.9.20.56 Thành phố Tây Ninh
- 1.9.20.57 703
- 1.9.20.58 Phường Ninh Thạnh
- 1.9.20.59 25483
- 1.9.20.60 Phường
- 1.9.20.61 11
- 1.9.20.62 Huyện Tân Biên
- 1.9.20.63 705
- 1.9.20.64 Thị trấn Tân Biên
- 1.9.20.65 25486
- 1.9.20.66 Thị trấn
- 1.9.20.67 12
- 1.9.20.68 Huyện Tân Biên
- 1.9.20.69 705
- 1.9.20.70 Xã Tân Lập
- 1.9.20.71 25489
- 1.9.20.72 Xã
- 1.9.20.73 13
- 1.9.20.74 Huyện Tân Biên
- 1.9.20.75 705
- 1.9.20.76 Xã Thạnh Bắc
- 1.9.20.77 25492
- 1.9.20.78 Xã
- 1.9.20.79 14
- 1.9.20.80 Huyện Tân Biên
- 1.9.20.81 705
- 1.9.20.82 Xã Tân Bình
- 1.9.20.83 25495
- 1.9.20.84 Xã
- 1.9.20.85 15
- 1.9.20.86 Huyện Tân Biên
- 1.9.20.87 705
- 1.9.20.88 Xã Thạnh Bình
- 1.9.20.89 25498
- 1.9.20.90 Xã
- 1.9.20.91 16
- 1.9.20.92 Huyện Tân Biên
- 1.9.20.93 705
- 1.9.20.94 Xã Thạnh Tây
- 1.9.20.95 25501
- 1.9.20.96 Xã
- 1.9.20.97 17
- 1.9.20.98 Huyện Tân Biên
- 1.9.20.99 705
- 1.9.20.100 Xã Hòa Hiệp
- 1.9.20.101 25504
- 1.9.20.102 Xã
- 1.9.20.103 18
- 1.9.20.104 Huyện Tân Biên
- 1.9.20.105 705
- 1.9.20.106 Xã Tân Phong
- 1.9.20.107 25507
- 1.9.20.108 Xã
- 1.9.20.109 19
- 1.9.20.110 Huyện Tân Biên
- 1.9.20.111 705
- 1.9.20.112 Xã Mỏ Công
- 1.9.20.113 25510
- 1.9.20.114 Xã
- 1.9.20.115 20
- 1.9.20.116 Huyện Tân Biên
- 1.9.20.117 705
- 1.9.20.118 Xã Trà Vong
- 1.9.20.119 25513
- 1.9.20.120 Xã
- 1.9.20.121 21
- 1.9.20.122 Huyện Tân Châu
- 1.9.20.123 706
- 1.9.20.124 Thị trấn Tân Châu
- 1.9.20.125 25516
- 1.9.20.126 Thị trấn
- 1.9.20.127 22
- 1.9.20.128 Huyện Tân Châu
- 1.9.20.129 706
- 1.9.20.130 Xã Tân Hà
- 1.9.20.131 25519
- 1.9.20.132 Xã
- 1.9.20.133 23
- 1.9.20.134 Huyện Tân Châu
- 1.9.20.135 706
- 1.9.20.136 Xã Tân Đông
- 1.9.20.137 25522
- 1.9.20.138 Xã
- 1.9.20.139 24
- 1.9.20.140 Huyện Tân Châu
- 1.9.20.141 706
- 1.9.20.142 Xã Tân Hội
- 1.9.20.143 25525
- 1.9.20.144 Xã
- 1.9.20.145 25
- 1.9.20.146 Huyện Tân Châu
- 1.9.20.147 706
- 1.9.20.148 Xã Tân Hòa
- 1.9.20.149 25528
- 1.9.20.150 Xã
- 1.9.20.151 26
- 1.9.20.152 Huyện Tân Châu
- 1.9.20.153 706
- 1.9.20.154 Xã Suối Ngô
- 1.9.20.155 25531
- 1.9.20.156 Xã
- 1.9.20.157 27
- 1.9.20.158 Huyện Tân Châu
- 1.9.20.159 706
- 1.9.20.160 Xã Suối Dây
- 1.9.20.161 25534
- 1.9.20.162 Xã
- 1.9.20.163 28
- 1.9.20.164 Huyện Tân Châu
- 1.9.20.165 706
- 1.9.20.166 Xã Tân Hiệp
- 1.9.20.167 25537
- 1.9.20.168 Xã
- 1.9.20.169 29
- 1.9.20.170 Huyện Tân Châu
- 1.9.20.171 706
- 1.9.20.172 Xã Thạnh Đông
- 1.9.20.173 25540
- 1.9.20.174 Xã
- 1.9.20.175 30
- 1.9.20.176 Huyện Tân Châu
- 1.9.20.177 706
- 1.9.20.178 Xã Tân Thành
- 1.9.20.179 25543
- 1.9.20.180 Xã
- 1.9.20.181 31
- 1.9.20.182 Huyện Tân Châu
- 1.9.20.183 706
- 1.9.20.184 Xã Tân Phú
- 1.9.20.185 25546
- 1.9.20.186 Xã
- 1.9.20.187 32
- 1.9.20.188 Huyện Tân Châu
- 1.9.20.189 706
- 1.9.20.190 Xã Tân Hưng
- 1.9.20.191 25549
- 1.9.20.192 Xã
- 1.9.20.193 33
- 1.9.20.194 Huyện Dương Minh Châu
- 1.9.20.195 707
- 1.9.20.196 Thị trấn Dương Minh Châu
- 1.9.20.197 25552
- 1.9.20.198 Thị trấn
- 1.9.20.199 34
- 1.9.20.200 Huyện Dương Minh Châu
- 1.9.20.201 707
- 1.9.20.202 Xã Suối Đá
- 1.9.20.203 25555
- 1.9.20.204 Xã
- 1.9.20.205 35
- 1.9.20.206 Huyện Dương Minh Châu
- 1.9.20.207 707
- 1.9.20.208 Xã Phan
- 1.9.20.209 25558
- 1.9.20.210 Xã
- 1.9.20.211 36
- 1.9.20.212 Huyện Dương Minh Châu
- 1.9.20.213 707
- 1.9.20.214 Xã Phước Ninh
- 1.9.20.215 25561
- 1.9.20.216 Xã
- 1.9.20.217 37
- 1.9.20.218 Huyện Dương Minh Châu
- 1.9.20.219 707
- 1.9.20.220 Xã Phước Minh
- 1.9.20.221 25564
- 1.9.20.222 Xã
- 1.9.20.223 38
- 1.9.20.224 Huyện Dương Minh Châu
- 1.9.20.225 707
- 1.9.20.226 Xã Bàu Năng
- 1.9.20.227 25567
- 1.9.20.228 Xã
- 1.9.20.229 39
- 1.9.20.230 Huyện Dương Minh Châu
- 1.9.20.231 707
- 1.9.20.232 Xã Chà Là
- 1.9.20.233 25570
- 1.9.20.234 Xã
- 1.9.20.235 40
- 1.9.20.236 Huyện Dương Minh Châu
- 1.9.20.237 707
- 1.9.20.238 Xã Cầu Khởi
- 1.9.20.239 25573
- 1.9.20.240 Xã
- 1.9.20.241 41
- 1.9.20.242 Huyện Dương Minh Châu
- 1.9.20.243 707
- 1.9.20.244 Xã Bến Củi
- 1.9.20.245 25576
- 1.9.20.246 Xã
- 1.9.20.247 42
- 1.9.20.248 Huyện Dương Minh Châu
- 1.9.20.249 707
- 1.9.20.250 Xã Lộc Ninh
- 1.9.20.251 25579
- 1.9.20.252 Xã
- 1.9.20.253 43
- 1.9.20.254 Huyện Dương Minh Châu
- 1.9.20.255 707
- 1.9.20.256 Xã Truông Mít
- 1.9.20.257 25582
- 1.9.20.258 Xã
- 1.9.20.259 44
- 1.9.20.260 Huyện Châu Thành
- 1.9.20.261 708
- 1.9.20.262 Thị trấn Châu Thành
- 1.9.20.263 25585
- 1.9.20.264 Thị trấn
- 1.9.20.265 45
- 1.9.20.266 Huyện Châu Thành
- 1.9.20.267 708
- 1.9.20.268 Xã Hảo Đước
- 1.9.20.269 25588
- 1.9.20.270 Xã
- 1.9.20.271 46
- 1.9.20.272 Huyện Châu Thành
- 1.9.20.273 708
- 1.9.20.274 Xã Phước Vinh
- 1.9.20.275 25591
- 1.9.20.276 Xã
- 1.9.20.277 47
- 1.9.20.278 Huyện Châu Thành
- 1.9.20.279 708
- 1.9.20.280 Xã Đồng Khởi
- 1.9.20.281 25594
- 1.9.20.282 Xã
- 1.9.20.283 48
- 1.9.20.284 Huyện Châu Thành
- 1.9.20.285 708
- 1.9.20.286 Xã Thái Bình
- 1.9.20.287 25597
- 1.9.20.288 Xã
- 1.9.20.289 49
- 1.9.20.290 Huyện Châu Thành
- 1.9.20.291 708
- 1.9.20.292 Xã An Cơ
- 1.9.20.293 25600
- 1.9.20.294 Xã
- 1.9.20.295 50
- 1.9.20.296 Huyện Châu Thành
- 1.9.20.297 708
- 1.9.20.298 Xã Biên Giới
- 1.9.20.299 25603
- 1.9.20.300 Xã
- 1.9.20.301 51
- 1.9.20.302 Huyện Châu Thành
- 1.9.20.303 708
- 1.9.20.304 Xã Hòa Thạnh
- 1.9.20.305 25606
- 1.9.20.306 Xã
- 1.9.20.307 52
- 1.9.20.308 Huyện Châu Thành
- 1.9.20.309 708
- 1.9.20.310 Xã Trí Bình
- 1.9.20.311 25609
- 1.9.20.312 Xã
- 1.9.20.313 53
- 1.9.20.314 Huyện Châu Thành
- 1.9.20.315 708
- 1.9.20.316 Xã Hòa Hội
- 1.9.20.317 25612
- 1.9.20.318 Xã
- 1.9.20.319 54
- 1.9.20.320 Huyện Châu Thành
- 1.9.20.321 708
- 1.9.20.322 Xã An Bình
- 1.9.20.323 25615
- 1.9.20.324 Xã
- 1.9.20.325 55
- 1.9.20.326 Huyện Châu Thành
- 1.9.20.327 708
- 1.9.20.328 Xã Thanh Điền
- 1.9.20.329 25618
- 1.9.20.330 Xã
- 1.9.20.331 56
- 1.9.20.332 Huyện Châu Thành
- 1.9.20.333 708
- 1.9.20.334 Xã Thành Long
- 1.9.20.335 25621
- 1.9.20.336 Xã
- 1.9.20.337 57
- 1.9.20.338 Huyện Châu Thành
- 1.9.20.339 708
- 1.9.20.340 Xã Ninh Điền
- 1.9.20.341 25624
- 1.9.20.342 Xã
- 1.9.20.343 58
- 1.9.20.344 Huyện Châu Thành
- 1.9.20.345 708
- 1.9.20.346 Xã Long Vĩnh
- 1.9.20.347 25627
- 1.9.20.348 Xã
- 1.9.20.349 59
- 1.9.20.350 Thị xã Hòa Thành
- 1.9.20.351 709
- 1.9.20.352 Phường Long Hoa
- 1.9.20.353 25630
- 1.9.20.354 Phường
- 1.9.20.355 60
- 1.9.20.356 Thị xã Hòa Thành
- 1.9.20.357 709
- 1.9.20.358 Phường Hiệp Tân
- 1.9.20.359 25633
- 1.9.20.360 Phường
- 1.9.20.361 61
- 1.9.20.362 Thị xã Hòa Thành
- 1.9.20.363 709
- 1.9.20.364 Phường Long Thành Bắc
- 1.9.20.365 25636
- 1.9.20.366 Phường
- 1.9.20.367 62
- 1.9.20.368 Thị xã Hòa Thành
- 1.9.20.369 709
- 1.9.20.370 Xã Trường Hòa
- 1.9.20.371 25639
- 1.9.20.372 Xã
- 1.9.20.373 63
- 1.9.20.374 Thị xã Hòa Thành
- 1.9.20.375 709
- 1.9.20.376 Xã Trường Đông
- 1.9.20.377 25642
- 1.9.20.378 Xã
- 1.9.20.379 64
- 1.9.20.380 Thị xã Hòa Thành
- 1.9.20.381 709
- 1.9.20.382 Phường Long Thành Trung
- 1.9.20.383 25645
- 1.9.20.384 Phường
- 1.9.20.385 65
- 1.9.20.386 Thị xã Hòa Thành
- 1.9.20.387 709
- 1.9.20.388 Xã Trường Tây
- 1.9.20.389 25648
- 1.9.20.390 Xã
- 1.9.20.391 66
- 1.9.20.392 Thị xã Hòa Thành
- 1.9.20.393 709
- 1.9.20.394 Xã Long Thành Nam
- 1.9.20.395 25651
- 1.9.20.396 Xã
- 1.9.20.397 67
- 1.9.20.398 Huyện Gò Dầu
- 1.9.20.399 710
- 1.9.20.400 Thị trấn Gò Dầu
- 1.9.20.401 25654
- 1.9.20.402 Thị trấn
- 1.9.20.403 68
- 1.9.20.404 Huyện Gò Dầu
- 1.9.20.405 710
- 1.9.20.406 Xã Thạnh Đức
- 1.9.20.407 25657
- 1.9.20.408 Xã
- 1.9.20.409 69
- 1.9.20.410 Huyện Gò Dầu
- 1.9.20.411 710
- 1.9.20.412 Xã Cẩm Giang
- 1.9.20.413 25660
- 1.9.20.414 Xã
- 1.9.20.415 70
- 1.9.20.416 Huyện Gò Dầu
- 1.9.20.417 710
- 1.9.20.418 Xã Hiệp Thạnh
- 1.9.20.419 25663
- 1.9.20.420 Xã
- 1.9.20.421 71
- 1.9.20.422 Huyện Gò Dầu
- 1.9.20.423 710
- 1.9.20.424 Xã Bàu Đồn
- 1.9.20.425 25666
- 1.9.20.426 Xã
- 1.9.20.427 72
- 1.9.20.428 Huyện Gò Dầu
- 1.9.20.429 710
- 1.9.20.430 Xã Phước Thạnh
- 1.9.20.431 25669
- 1.9.20.432 Xã
- 1.9.20.433 73
- 1.9.20.434 Huyện Gò Dầu
- 1.9.20.435 710
- 1.9.20.436 Xã Phước Đông
- 1.9.20.437 25672
- 1.9.20.438 Xã
- 1.9.20.439 74
- 1.9.20.440 Huyện Gò Dầu
- 1.9.20.441 710
- 1.9.20.442 Xã Phước Trạch
- 1.9.20.443 25675
- 1.9.20.444 Xã
- 1.9.20.445 75
- 1.9.20.446 Huyện Gò Dầu
- 1.9.20.447 710
- 1.9.20.448 Xã Thanh Phước
- 1.9.20.449 25678
- 1.9.20.450 Xã
- 1.9.20.451 76
- 1.9.20.452 Huyện Bến Cầu
- 1.9.20.453 711
- 1.9.20.454 Thị trấn Bến Cầu
- 1.9.20.455 25681
- 1.9.20.456 Thị trấn
- 1.9.20.457 77
- 1.9.20.458 Huyện Bến Cầu
- 1.9.20.459 711
- 1.9.20.460 Xã Long Chữ
- 1.9.20.461 25684
- 1.9.20.462 Xã
- 1.9.20.463 78
- 1.9.20.464 Huyện Bến Cầu
- 1.9.20.465 711
- 1.9.20.466 Xã Long Phước
- 1.9.20.467 25687
- 1.9.20.468 Xã
- 1.9.20.469 79
- 1.9.20.470 Huyện Bến Cầu
- 1.9.20.471 711
- 1.9.20.472 Xã Long Giang
- 1.9.20.473 25690
- 1.9.20.474 Xã
- 1.9.20.475 80
- 1.9.20.476 Huyện Bến Cầu
- 1.9.20.477 711
- 1.9.20.478 Xã Tiên Thuận
- 1.9.20.479 25693
- 1.9.20.480 Xã
- 1.9.20.481 81
- 1.9.20.482 Huyện Bến Cầu
- 1.9.20.483 711
- 1.9.20.484 Xã Long Khánh
- 1.9.20.485 25696
- 1.9.20.486 Xã
- 1.9.20.487 82
- 1.9.20.488 Huyện Bến Cầu
- 1.9.20.489 711
- 1.9.20.490 Xã Lợi Thuận
- 1.9.20.491 25699
- 1.9.20.492 Xã
- 1.9.20.493 83
- 1.9.20.494 Huyện Bến Cầu
- 1.9.20.495 711
- 1.9.20.496 Xã Long Thuận
- 1.9.20.497 25702
- 1.9.20.498 Xã
- 1.9.20.499 84
- 1.9.20.500 Huyện Bến Cầu
- 1.9.20.501 711
- 1.9.20.502 Xã An Thạnh
- 1.9.20.503 25705
- 1.9.20.504 Xã
- 1.9.20.505 85
- 1.9.20.506 Thị xã Trảng Bàng
- 1.9.20.507 712
- 1.9.20.508 Phường Trảng Bàng
- 1.9.20.509 25708
- 1.9.20.510 Phường
- 1.9.20.511 86
- 1.9.20.512 Thị xã Trảng Bàng
- 1.9.20.513 712
- 1.9.20.514 Xã Đôn Thuận
- 1.9.20.515 25711
- 1.9.20.516 Xã
- 1.9.20.517 87
- 1.9.20.518 Thị xã Trảng Bàng
- 1.9.20.519 712
- 1.9.20.520 Xã Hưng Thuận
- 1.9.20.521 25714
- 1.9.20.522 Xã
- 1.9.20.523 88
- 1.9.20.524 Thị xã Trảng Bàng
- 1.9.20.525 712
- 1.9.20.526 Phường Lộc Hưng
- 1.9.20.527 25717
- 1.9.20.528 Phường
- 1.9.20.529 89
- 1.9.20.530 Thị xã Trảng Bàng
- 1.9.20.531 712
- 1.9.20.532 Phường Gia Lộc
- 1.9.20.533 25720
- 1.9.20.534 Phường
- 1.9.20.535 90
- 1.9.20.536 Thị xã Trảng Bàng
- 1.9.20.537 712
- 1.9.20.538 Phường Gia Bình
- 1.9.20.539 25723
- 1.9.20.540 Phường
- 1.9.20.541 91
- 1.9.20.542 Thị xã Trảng Bàng
- 1.9.20.543 712
- 1.9.20.544 Xã Phước Bình
- 1.9.20.545 25729
- 1.9.20.546 Xã
- 1.9.20.547 92
- 1.9.20.548 Thị xã Trảng Bàng
- 1.9.20.549 712
- 1.9.20.550 Phường An Tịnh
- 1.9.20.551 25732
- 1.9.20.552 Phường
- 1.9.20.553 93
- 1.9.20.554 Thị xã Trảng Bàng
- 1.9.20.555 712
- 1.9.20.556 Phường An Hòa
- 1.9.20.557 25735
- 1.9.20.558 Phường
- 1.9.20.559 94
- 1.9.20.560 Thị xã Trảng Bàng
- 1.9.20.561 712
- 1.9.20.562 Xã Phước Chỉ
- 1.9.20.563 25738
- 1.9.20.564 Xã
- 1.9.1 TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP(KCN) TRẢNG BÀNG
- 1.10 ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ VẬN HÀNH CẦU TRỤC TBN ĐỒNG NAI
- 1.10.1 1. Khu công nghiệp Lộc An Bình Sơn
- 1.10.2 2. Khu công nghiệp An Phước
- 1.10.3 3. Khu công nghiệp Gò Dầu
- 1.10.4 4. Khu Công Nghiệp Long Thành
- 1.10.5 5. Khu công nghiệp Tam Phước
- 1.10.6 6. Khu công nghiệp Long Đức
- 1.10.7 7. Khu công nghệ Cao Long Thành
- 1.10.8 8. Cụm công nghiệp dốc 47
- 1.10.9 9. Cụm công nghiệp Tam Phước
- 1.10.10 10. Cụm công nghiệp Tam Phước 2
- 1.10.11 11. Cụm công nghiệp Long Thành
- 1.10.12 12. Cụm công nghiệp VLXD An Phước
- 1.10.13 13. Cụm công nghiệp Lộc An
- 1.10.14 14. Cụm công nghiệp Tam An
- 1.10.15 15. Khu công nghiệp Amata
- 1.10.16 16. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Amata (Việt Nam)
- 1.10.17 17. Khu công nghiệp Biên Hòa 1
- 1.10.18 18. Khu công nghiệp Biên Hòa 2
- 1.10.19 19.Khu công nghiệp Loteco
- 1.10.20 20. Khu công nghiệp Ông Kèo
- 1.10.21 21. Khu Công Nghiệp AGTEX Long Bình
- 1.10.22 22. Cụm CN Gỗ Tân Hòa
- 1.10.23 23. Cụm CN Long Bình
- 1.10.24 24. Cụm CN Tân Hạnh
- 1.10.25 25. Cụm CN Phường Tân Hòa
- 1.10.26 26. KCN và Cụm công nghiệp tại Huyên Trảng Bom
- 1.10.27 27. Khu Công Nghiệp Bàu Xéo
- 1.10.28 28. Khu công nghiệp Hố Nai
- 1.10.29 29. Khu công nghiệp Sông Mây
- 1.10.30 30. Cụm CN Thanh Bình
- 1.10.31 31. Cụm CN Hưng Thịnh
- 1.10.32 32. Cụm CN VLXD Hố Nai
- 1.10.33 33. Cụm CN Xây Dựng An Viễn
- 1.10.34 34. Cụm CN Hố Nai A – Hố Nai 3
- 1.10.35 35. Cụm CN Sông Thao
- 1.10.36 36. Cụm CN Suối Sao
- 1.10.37 38. Các KCN Nhơn Trạch Tại Nhơn TrạCH
- 1.10.38 KCN Nhơn Trạch 1
- 1.10.39 KCN Nhơn Trạch 2
- 1.10.40 KCN Nhơn Trạch 2 – Lộc Khang
- 1.10.41 KCN Nhơn Trạch 2 – Nhơn Phú
- 1.10.42 KCN Nhơn Trạch 3
- 1.10.43 KCN Nhơn Trạch 5
- 1.10.44 KCN Nhơn Trạch 6
- 1.10.45 Các KCN ở Định Quán
- 1.10.46 KCN Định Quán
- 1.10.47 Cụm CN thị Trấn
- 1.10.48 Cụm CN xã Phú Thạch
- 1.10.49 Cụm CN Phú Đông
- 1.10.50 Các KCN tại Long Khánh
- 1.10.51 KCN Long Khánh
- 1.10.52 KCN Suối Tre
- 1.10.53 Cụm CN Suối tre 1
- 1.10.54 Cụm CN Bàu Trám
- 1.10.55 Cụm CN Phú Bình
- 1.10.56 Cụm CN Bảo Vinh
- 1.10.57 KCN Xuân Lộc
- 1.10.58 Cụm CN Xuân Lộc
- 1.10.59 Cụm CN Suối Cát
- 1.10.60 Các KCN tại Huyện Tân Phú
- 1.10.61 KCN Tân Phú
- 1.10.62 Các KCN tại Vĩnh Cửu
- 1.10.63 KCN Thạch Phú
- 1.10.64 Cụm CN Thạch Phú 1
- 1.10.65 Cụm CN Thạch Phú 2
- 1.10.66 Các KCN tại Cẩm Mỹ
- 1.10.67 Cụm CN Sông Dây 1
- 1.10.68 Cụm CN Sông Dây 2
- 1.10.69 Cụm CN Long Giao
- 1.10.70 Cụm CN Bao Binh
- 1.10.71 Cụm CN Co Dâu
- 1.10.72 Cụm CN Xã Quang Trung
- 1.11 ĐÀO TẠO LÁI CẨU TRỤC CẦN TRỤC CÁC XÃ HUYỆN THÀNH PHỐ ĐỒNG NAI
- 1.11.0.1 1
- 1.11.0.2 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.3 731
- 1.11.0.4 Phường Trảng Dài
- 1.11.0.5 25993
- 1.11.0.6 Phường
- 1.11.0.7 2
- 1.11.0.8 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.9 731
- 1.11.0.10 Phường Tân Phong
- 1.11.0.11 25996
- 1.11.0.12 Phường
- 1.11.0.13 3
- 1.11.0.14 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.15 731
- 1.11.0.16 Phường Tân Biên
- 1.11.0.17 25999
- 1.11.0.18 Phường
- 1.11.0.19 4
- 1.11.0.20 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.21 731
- 1.11.0.22 Phường Hố Nai
- 1.11.0.23 26002
- 1.11.0.24 Phường
- 1.11.0.25 5
- 1.11.0.26 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.27 731
- 1.11.0.28 Phường Tân Hòa
- 1.11.0.29 26005
- 1.11.0.30 Phường
- 1.11.0.31 6
- 1.11.0.32 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.33 731
- 1.11.0.34 Phường Tân Hiệp
- 1.11.0.35 26008
- 1.11.0.36 Phường
- 1.11.0.37 7
- 1.11.0.38 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.39 731
- 1.11.0.40 Phường Bửu Long
- 1.11.0.41 26011
- 1.11.0.42 Phường
- 1.11.0.43 8
- 1.11.0.44 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.45 731
- 1.11.0.46 Phường Tân Tiến
- 1.11.0.47 26014
- 1.11.0.48 Phường
- 1.11.0.49 9
- 1.11.0.50 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.51 731
- 1.11.0.52 Phường Tam Hiệp
- 1.11.0.53 26017
- 1.11.0.54 Phường
- 1.11.0.55 10
- 1.11.0.56 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.57 731
- 1.11.0.58 Phường Long Bình
- 1.11.0.59 26020
- 1.11.0.60 Phường
- 1.11.0.61 11
- 1.11.0.62 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.63 731
- 1.11.0.64 Phường Quang Vinh
- 1.11.0.65 26023
- 1.11.0.66 Phường
- 1.11.0.67 12
- 1.11.0.68 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.69 731
- 1.11.0.70 Phường Tân Mai
- 1.11.0.71 26026
- 1.11.0.72 Phường
- 1.11.0.73 13
- 1.11.0.74 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.75 731
- 1.11.0.76 Phường Thống Nhất
- 1.11.0.77 26029
- 1.11.0.78 Phường
- 1.11.0.79 14
- 1.11.0.80 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.81 731
- 1.11.0.82 Phường Trung Dũng
- 1.11.0.83 26032
- 1.11.0.84 Phường
- 1.11.0.85 15
- 1.11.0.86 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.87 731
- 1.11.0.88 Phường Tam Hòa
- 1.11.0.89 26035
- 1.11.0.90 Phường
- 1.11.0.91 16
- 1.11.0.92 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.93 731
- 1.11.0.94 Phường Hòa Bình
- 1.11.0.95 26038
- 1.11.0.96 Phường
- 1.11.0.97 17
- 1.11.0.98 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.99 731
- 1.11.0.100 Phường Quyết Thắng
- 1.11.0.101 26041
- 1.11.0.102 Phường
- 1.11.0.103 18
- 1.11.0.104 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.105 731
- 1.11.0.106 Phường Thanh Bình
- 1.11.0.107 26044
- 1.11.0.108 Phường
- 1.11.0.109 19
- 1.11.0.110 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.111 731
- 1.11.0.112 Phường Bình Đa
- 1.11.0.113 26047
- 1.11.0.114 Phường
- 1.11.0.115 20
- 1.11.0.116 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.117 731
- 1.11.0.118 Phường An Bình
- 1.11.0.119 26050
- 1.11.0.120 Phường
- 1.11.0.121 21
- 1.11.0.122 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.123 731
- 1.11.0.124 Phường Bửu Hòa
- 1.11.0.125 26053
- 1.11.0.126 Phường
- 1.11.0.127 22
- 1.11.0.128 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.129 731
- 1.11.0.130 Phường Long Bình Tân
- 1.11.0.131 26056
- 1.11.0.132 Phường
- 1.11.0.133 23
- 1.11.0.134 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.135 731
- 1.11.0.136 Phường Tân Vạn
- 1.11.0.137 26059
- 1.11.0.138 Phường
- 1.11.0.139 24
- 1.11.0.140 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.141 731
- 1.11.0.142 Phường Tân Hạnh
- 1.11.0.143 26062
- 1.11.0.144 Phường
- 1.11.0.145 25
- 1.11.0.146 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.147 731
- 1.11.0.148 Phường Hiệp Hòa
- 1.11.0.149 26065
- 1.11.0.150 Phường
- 1.11.0.151 26
- 1.11.0.152 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.153 731
- 1.11.0.154 Phường Hóa An
- 1.11.0.155 26068
- 1.11.0.156 Phường
- 1.11.0.157 27
- 1.11.0.158 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.159 731
- 1.11.0.160 Phường An Hòa
- 1.11.0.161 26371
- 1.11.0.162 Phường
- 1.11.0.163 28
- 1.11.0.164 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.165 731
- 1.11.0.166 Phường Tam Phước
- 1.11.0.167 26374
- 1.11.0.168 Phường
- 1.11.0.169 29
- 1.11.0.170 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.171 731
- 1.11.0.172 Phường Phước Tân
- 1.11.0.173 26377
- 1.11.0.174 Phường
- 1.11.0.175 30
- 1.11.0.176 Thành phố Biên Hòa
- 1.11.0.177 731
- 1.11.0.178 Xã Long Hưng
- 1.11.0.179 26380
- 1.11.0.180 Xã
- 1.11.0.181 31
- 1.11.0.182 Thành phố Long Khánh
- 1.11.0.183 732
- 1.11.0.184 Phường Xuân Trung
- 1.11.0.185 26071
- 1.11.0.186 Phường
- 1.11.0.187 32
- 1.11.0.188 Thành phố Long Khánh
- 1.11.0.189 732
- 1.11.0.190 Phường Xuân Thanh
- 1.11.0.191 26074
- 1.11.0.192 Phường
- 1.11.0.193 33
- 1.11.0.194 Thành phố Long Khánh
- 1.11.0.195 732
- 1.11.0.196 Phường Xuân Bình
- 1.11.0.197 26077
- 1.11.0.198 Phường
- 1.11.0.199 34
- 1.11.0.200 Thành phố Long Khánh
- 1.11.0.201 732
- 1.11.0.202 Phường Xuân An
- 1.11.0.203 26080
- 1.11.0.204 Phường
- 1.11.0.205 35
- 1.11.0.206 Thành phố Long Khánh
- 1.11.0.207 732
- 1.11.0.208 Phường Xuân Hoà
- 1.11.0.209 26083
- 1.11.0.210 Phường
- 1.11.0.211 36
- 1.11.0.212 Thành phố Long Khánh
- 1.11.0.213 732
- 1.11.0.214 Phường Phú Bình
- 1.11.0.215 26086
- 1.11.0.216 Phường
- 1.11.0.217 37
- 1.11.0.218 Thành phố Long Khánh
- 1.11.0.219 732
- 1.11.0.220 Xã Bình Lộc
- 1.11.0.221 26089
- 1.11.0.222 Xã
- 1.11.0.223 38
- 1.11.0.224 Thành phố Long Khánh
- 1.11.0.225 732
- 1.11.0.226 Xã Bảo Quang
- 1.11.0.227 26092
- 1.11.0.228 Xã
- 1.11.0.229 39
- 1.11.0.230 Thành phố Long Khánh
- 1.11.0.231 732
- 1.11.0.232 Phường Suối Tre
- 1.11.0.233 26095
- 1.11.0.234 Phường
- 1.11.0.235 40
- 1.11.0.236 Thành phố Long Khánh
- 1.11.0.237 732
- 1.11.0.238 Phường Bảo Vinh
- 1.11.0.239 26098
- 1.11.0.240 Phường
- 1.11.0.241 41
- 1.11.0.242 Thành phố Long Khánh
- 1.11.0.243 732
- 1.11.0.244 Phường Xuân Lập
- 1.11.0.245 26101
- 1.11.0.246 Phường
- 1.11.0.247 42
- 1.11.0.248 Thành phố Long Khánh
- 1.11.0.249 732
- 1.11.0.250 Phường Bàu Sen
- 1.11.0.251 26104
- 1.11.0.252 Phường
- 1.11.0.253 43
- 1.11.0.254 Thành phố Long Khánh
- 1.11.0.255 732
- 1.11.0.256 Xã Bàu Trâm
- 1.11.0.257 26107
- 1.11.0.258 Xã
- 1.11.0.259 44
- 1.11.0.260 Thành phố Long Khánh
- 1.11.0.261 732
- 1.11.0.262 Phường Xuân Tân
- 1.11.0.263 26110
- 1.11.0.264 Phường
- 1.11.0.265 45
- 1.11.0.266 Thành phố Long Khánh
- 1.11.0.267 732
- 1.11.0.268 Xã Hàng Gòn
- 1.11.0.269 26113
- 1.11.0.270 Xã
- 1.11.0.271 46
- 1.11.0.272 Huyện Tân Phú
- 1.11.0.273 734
- 1.11.0.274 Thị trấn Tân Phú
- 1.11.0.275 26116
- 1.11.0.276 Thị trấn
- 1.11.0.277 47
- 1.11.0.278 Huyện Tân Phú
- 1.11.0.279 734
- 1.11.0.280 Xã Dak Lua
- 1.11.0.281 26119
- 1.11.0.282 Xã
- 1.11.0.283 48
- 1.11.0.284 Huyện Tân Phú
- 1.11.0.285 734
- 1.11.0.286 Xã Nam Cát Tiên
- 1.11.0.287 26122
- 1.11.0.288 Xã
- 1.11.0.289 49
- 1.11.0.290 Huyện Tân Phú
- 1.11.0.291 734
- 1.11.0.292 Xã Phú An
- 1.11.0.293 26125
- 1.11.0.294 Xã
- 1.11.0.295 50
- 1.11.0.296 Huyện Tân Phú
- 1.11.0.297 734
- 1.11.0.298 Xã Núi Tượng
- 1.11.0.299 26128
- 1.11.0.300 Xã
- 1.11.0.301 51
- 1.11.0.302 Huyện Tân Phú
- 1.11.0.303 734
- 1.11.0.304 Xã Tà Lài
- 1.11.0.305 26131
- 1.11.0.306 Xã
- 1.11.0.307 52
- 1.11.0.308 Huyện Tân Phú
- 1.11.0.309 734
- 1.11.0.310 Xã Phú Lập
- 1.11.0.311 26134
- 1.11.0.312 Xã
- 1.11.0.313 53
- 1.11.0.314 Huyện Tân Phú
- 1.11.0.315 734
- 1.11.0.316 Xã Phú Sơn
- 1.11.0.317 26137
- 1.11.0.318 Xã
- 1.11.0.319 54
- 1.11.0.320 Huyện Tân Phú
- 1.11.0.321 734
- 1.11.0.322 Xã Phú Thịnh
- 1.11.0.323 26140
- 1.11.0.324 Xã
- 1.11.0.325 55
- 1.11.0.326 Huyện Tân Phú
- 1.11.0.327 734
- 1.11.0.328 Xã Thanh Sơn
- 1.11.0.329 26143
- 1.11.0.330 Xã
- 1.11.0.331 56
- 1.11.0.332 Huyện Tân Phú
- 1.11.0.333 734
- 1.11.0.334 Xã Phú Trung
- 1.11.0.335 26146
- 1.11.0.336 Xã
- 1.11.0.337 57
- 1.11.0.338 Huyện Tân Phú
- 1.11.0.339 734
- 1.11.0.340 Xã Phú Xuân
- 1.11.0.341 26149
- 1.11.0.342 Xã
- 1.11.0.343 58
- 1.11.0.344 Huyện Tân Phú
- 1.11.0.345 734
- 1.11.0.346 Xã Phú Lộc
- 1.11.0.347 26152
- 1.11.0.348 Xã
- 1.11.0.349 59
- 1.11.0.350 Huyện Tân Phú
- 1.11.0.351 734
- 1.11.0.352 Xã Phú Lâm
- 1.11.0.353 26155
- 1.11.0.354 Xã
- 1.11.0.355 60
- 1.11.0.356 Huyện Tân Phú
- 1.11.0.357 734
- 1.11.0.358 Xã Phú Bình
- 1.11.0.359 26158
- 1.11.0.360 Xã
- 1.11.0.361 61
- 1.11.0.362 Huyện Tân Phú
- 1.11.0.363 734
- 1.11.0.364 Xã Phú Thanh
- 1.11.0.365 26161
- 1.11.0.366 Xã
- 1.11.0.367 62
- 1.11.0.368 Huyện Tân Phú
- 1.11.0.369 734
- 1.11.0.370 Xã Trà Cổ
- 1.11.0.371 26164
- 1.11.0.372 Xã
- 1.11.0.373 63
- 1.11.0.374 Huyện Tân Phú
- 1.11.0.375 734
- 1.11.0.376 Xã Phú Điền
- 1.11.0.377 26167
- 1.11.0.378 Xã
- 1.11.0.379 64
- 1.11.0.380 Huyện Vĩnh Cửu
- 1.11.0.381 735
- 1.11.0.382 Thị trấn Vĩnh An
- 1.11.0.383 26170
- 1.11.0.384 Thị trấn
- 1.11.0.385 65
- 1.11.0.386 Huyện Vĩnh Cửu
- 1.11.0.387 735
- 1.11.0.388 Xã Phú Lý
- 1.11.0.389 26173
- 1.11.0.390 Xã
- 1.11.0.391 66
- 1.11.0.392 Huyện Vĩnh Cửu
- 1.11.0.393 735
- 1.11.0.394 Xã Trị An
- 1.11.0.395 26176
- 1.11.0.396 Xã
- 1.11.0.397 67
- 1.11.0.398 Huyện Vĩnh Cửu
- 1.11.0.399 735
- 1.11.0.400 Xã Tân An
- 1.11.0.401 26179
- 1.11.0.402 Xã
- 1.11.0.403 68
- 1.11.0.404 Huyện Vĩnh Cửu
- 1.11.0.405 735
- 1.11.0.406 Xã Vĩnh Tân
- 1.11.0.407 26182
- 1.11.0.408 Xã
- 1.11.0.409 69
- 1.11.0.410 Huyện Vĩnh Cửu
- 1.11.0.411 735
- 1.11.0.412 Xã Bình Lợi
- 1.11.0.413 26185
- 1.11.0.414 Xã
- 1.11.0.415 70
- 1.11.0.416 Huyện Vĩnh Cửu
- 1.11.0.417 735
- 1.11.0.418 Xã Thạnh Phú
- 1.11.0.419 26188
- 1.11.0.420 Xã
- 1.11.0.421 71
- 1.11.0.422 Huyện Vĩnh Cửu
- 1.11.0.423 735
- 1.11.0.424 Xã Thiện Tân
- 1.11.0.425 26191
- 1.11.0.426 Xã
- 1.11.0.427 72
- 1.11.0.428 Huyện Vĩnh Cửu
- 1.11.0.429 735
- 1.11.0.430 Xã Tân Bình
- 1.11.0.431 26194
- 1.11.0.432 Xã
- 1.11.0.433 73
- 1.11.0.434 Huyện Vĩnh Cửu
- 1.11.0.435 735
- 1.11.0.436 Xã Bình Hòa
- 1.11.0.437 26197
- 1.11.0.438 Xã
- 1.11.0.439 74
- 1.11.0.440 Huyện Vĩnh Cửu
- 1.11.0.441 735
- 1.11.0.442 Xã Mã Đà
- 1.11.0.443 26200
- 1.11.0.444 Xã
- 1.11.0.445 75
- 1.11.0.446 Huyện Vĩnh Cửu
- 1.11.0.447 735
- 1.11.0.448 Xã Hiếu Liêm
- 1.11.0.449 26203
- 1.11.0.450 Xã
- 1.11.0.451 76
- 1.11.0.452 Huyện Định Quán
- 1.11.0.453 736
- 1.11.0.454 Thị trấn Định Quán
- 1.11.0.455 26206
- 1.11.0.456 Thị trấn
- 1.11.0.457 77
- 1.11.0.458 Huyện Định Quán
- 1.11.0.459 736
- 1.11.0.460 Xã Thanh Sơn
- 1.11.0.461 26209
- 1.11.0.462 Xã
- 1.11.0.463 78
- 1.11.0.464 Huyện Định Quán
- 1.11.0.465 736
- 1.11.0.466 Xã Phú Tân
- 1.11.0.467 26212
- 1.11.0.468 Xã
- 1.11.0.469 79
- 1.11.0.470 Huyện Định Quán
- 1.11.0.471 736
- 1.11.0.472 Xã Phú Vinh
- 1.11.0.473 26215
- 1.11.0.474 Xã
- 1.11.0.475 80
- 1.11.0.476 Huyện Định Quán
- 1.11.0.477 736
- 1.11.0.478 Xã Phú Lợi
- 1.11.0.479 26218
- 1.11.0.480 Xã
- 1.11.0.481 81
- 1.11.0.482 Huyện Định Quán
- 1.11.0.483 736
- 1.11.0.484 Xã Phú Hòa
- 1.11.0.485 26221
- 1.11.0.486 Xã
- 1.11.0.487 82
- 1.11.0.488 Huyện Định Quán
- 1.11.0.489 736
- 1.11.0.490 Xã Ngọc Định
- 1.11.0.491 26224
- 1.11.0.492 Xã
- 1.11.0.493 83
- 1.11.0.494 Huyện Định Quán
- 1.11.0.495 736
- 1.11.0.496 Xã La Ngà
- 1.11.0.497 26227
- 1.11.0.498 Xã
- 1.11.0.499 84
- 1.11.0.500 Huyện Định Quán
- 1.11.0.501 736
- 1.11.0.502 Xã Gia Canh
- 1.11.0.503 26230
- 1.11.0.504 Xã
- 1.11.0.505 85
- 1.11.0.506 Huyện Định Quán
- 1.11.0.507 736
- 1.11.0.508 Xã Phú Ngọc
- 1.11.0.509 26233
- 1.11.0.510 Xã
- 1.11.0.511 86
- 1.11.0.512 Huyện Định Quán
- 1.11.0.513 736
- 1.11.0.514 Xã Phú Cường
- 1.11.0.515 26236
- 1.11.0.516 Xã
- 1.11.0.517 87
- 1.11.0.518 Huyện Định Quán
- 1.11.0.519 736
- 1.11.0.520 Xã Túc Trưng
- 1.11.0.521 26239
- 1.11.0.522 Xã
- 1.11.0.523 88
- 1.11.0.524 Huyện Định Quán
- 1.11.0.525 736
- 1.11.0.526 Xã Phú Túc
- 1.11.0.527 26242
- 1.11.0.528 Xã
- 1.11.0.529 89
- 1.11.0.530 Huyện Định Quán
- 1.11.0.531 736
- 1.11.0.532 Xã Suối Nho
- 1.11.0.533 26245
- 1.11.0.534 Xã
- 1.11.0.535 90
- 1.11.0.536 Huyện Trảng Bom
- 1.11.0.537 737
- 1.11.0.538 Thị trấn Trảng Bom
- 1.11.0.539 26248
- 1.11.0.540 Thị trấn
- 1.11.0.541 91
- 1.11.0.542 Huyện Trảng Bom
- 1.11.0.543 737
- 1.11.0.544 Xã Thanh Bình
- 1.11.0.545 26251
- 1.11.0.546 Xã
- 1.11.0.547 92
- 1.11.0.548 Huyện Trảng Bom
- 1.11.0.549 737
- 1.11.0.550 Xã Cây Gáo
- 1.11.0.551 26254
- 1.11.0.552 Xã
- 1.11.0.553 93
- 1.11.0.554 Huyện Trảng Bom
- 1.11.0.555 737
- 1.11.0.556 Xã Bàu Hàm
- 1.11.0.557 26257
- 1.11.0.558 Xã
- 1.11.0.559 94
- 1.11.0.560 Huyện Trảng Bom
- 1.11.0.561 737
- 1.11.0.562 Xã Sông Thao
- 1.11.0.563 26260
- 1.11.0.564 Xã
- 1.11.0.565 95
- 1.11.0.566 Huyện Trảng Bom
- 1.11.0.567 737
- 1.11.0.568 Xã Sông Trầu
- 1.11.0.569 26263
- 1.11.0.570 Xã
- 1.11.0.571 96
- 1.11.0.572 Huyện Trảng Bom
- 1.11.0.573 737
- 1.11.0.574 Xã Đông Hoà
- 1.11.0.575 26266
- 1.11.0.576 Xã
- 1.11.0.577 97
- 1.11.0.578 Huyện Trảng Bom
- 1.11.0.579 737
- 1.11.0.580 Xã Bắc Sơn
- 1.11.0.581 26269
- 1.11.0.582 Xã
- 1.11.0.583 98
- 1.11.0.584 Huyện Trảng Bom
- 1.11.0.585 737
- 1.11.0.586 Xã Hố Nai 3
- 1.11.0.587 26272
- 1.11.0.588 Xã
- 1.11.0.589 99
- 1.11.0.590 Huyện Trảng Bom
- 1.11.0.591 737
- 1.11.0.592 Xã Tây Hoà
- 1.11.0.593 26275
- 1.11.0.594 Xã
- 1.11.0.595 100
- 1.11.0.596 Huyện Trảng Bom
- 1.11.0.597 737
- 1.11.0.598 Xã Bình Minh
- 1.11.0.599 26278
- 1.11.0.600 Xã
- 1.11.0.601 101
- 1.11.0.602 Huyện Trảng Bom
- 1.11.0.603 737
- 1.11.0.604 Xã Trung Hoà
- 1.11.0.605 26281
- 1.11.0.606 Xã
- 1.11.0.607 102
- 1.11.0.608 Huyện Trảng Bom
- 1.11.0.609 737
- 1.11.0.610 Xã Đồi 61
- 1.11.0.611 26284
- 1.11.0.612 Xã
- 1.11.0.613 103
- 1.11.0.614 Huyện Trảng Bom
- 1.11.0.615 737
- 1.11.0.616 Xã Hưng Thịnh
- 1.11.0.617 26287
- 1.11.0.618 Xã
- 1.11.0.619 104
- 1.11.0.620 Huyện Trảng Bom
- 1.11.0.621 737
- 1.11.0.622 Xã Quảng Tiến
- 1.11.0.623 26290
- 1.11.0.624 Xã
- 1.11.0.625 105
- 1.11.0.626 Huyện Trảng Bom
- 1.11.0.627 737
- 1.11.0.628 Xã Giang Điền
- 1.11.0.629 26293
- 1.11.0.630 Xã
- 1.11.0.631 106
- 1.11.0.632 Huyện Trảng Bom
- 1.11.0.633 737
- 1.11.0.634 Xã An Viễn
- 1.11.0.635 26296
- 1.11.0.636 Xã
- 1.11.0.637 107
- 1.11.0.638 Huyện Thống Nhất
- 1.11.0.639 738
- 1.11.0.640 Xã Gia Tân 1
- 1.11.0.641 26299
- 1.11.0.642 Xã
- 1.11.0.643 108
- 1.11.0.644 Huyện Thống Nhất
- 1.11.0.645 738
- 1.11.0.646 Xã Gia Tân 2
- 1.11.0.647 26302
- 1.11.0.648 Xã
- 1.11.0.649 109
- 1.11.0.650 Huyện Thống Nhất
- 1.11.0.651 738
- 1.11.0.652 Xã Gia Tân 3
- 1.11.0.653 26305
- 1.11.0.654 Xã
- 1.11.0.655 110
- 1.11.0.656 Huyện Thống Nhất
- 1.11.0.657 738
- 1.11.0.658 Xã Gia Kiệm
- 1.11.0.659 26308
- 1.11.0.660 Xã
- 1.11.0.661 111
- 1.11.0.662 Huyện Thống Nhất
- 1.11.0.663 738
- 1.11.0.664 Xã Quang Trung
- 1.11.0.665 26311
- 1.11.0.666 Xã
- 1.11.0.667 112
- 1.11.0.668 Huyện Thống Nhất
- 1.11.0.669 738
- 1.11.0.670 Xã Bàu Hàm 2
- 1.11.0.671 26314
- 1.11.0.672 Xã
- 1.11.0.673 113
- 1.11.0.674 Huyện Thống Nhất
- 1.11.0.675 738
- 1.11.0.676 Xã Hưng Lộc
- 1.11.0.677 26317
- 1.11.0.678 Xã
- 1.11.0.679 114
- 1.11.0.680 Huyện Thống Nhất
- 1.11.0.681 738
- 1.11.0.682 Xã Lộ 25
- 1.11.0.683 26320
- 1.11.0.684 Xã
- 1.11.0.685 115
- 1.11.0.686 Huyện Thống Nhất
- 1.11.0.687 738
- 1.11.0.688 Xã Xuân Thiện
- 1.11.0.689 26323
- 1.11.0.690 Xã
- 1.11.0.691 116
- 1.11.0.692 Huyện Thống Nhất
- 1.11.0.693 738
- 1.11.0.694 Thị trấn Dầu Giây
- 1.11.0.695 26326
- 1.11.0.696 Thị trấn
- 1.11.0.697 117
- 1.11.0.698 Huyện Cẩm Mỹ
- 1.11.0.699 739
- 1.11.0.700 Xã Sông Nhạn
- 1.11.0.701 26329
- 1.11.0.702 Xã
- 1.11.0.703 118
- 1.11.0.704 Huyện Cẩm Mỹ
- 1.11.0.705 739
- 1.11.0.706 Xã Xuân Quế
- 1.11.0.707 26332
- 1.11.0.708 Xã
- 1.11.0.709 119
- 1.11.0.710 Huyện Cẩm Mỹ
- 1.11.0.711 739
- 1.11.0.712 Xã Nhân Nghĩa
- 1.11.0.713 26335
- 1.11.0.714 Xã
- 1.11.0.715 120
- 1.11.0.716 Huyện Cẩm Mỹ
- 1.11.0.717 739
- 1.11.0.718 Xã Xuân Đường
- 1.11.0.719 26338
- 1.11.0.720 Xã
- 1.11.0.721 121
- 1.11.0.722 Huyện Cẩm Mỹ
- 1.11.0.723 739
- 1.11.0.724 Xã Long Giao
- 1.11.0.725 26341
- 1.11.0.726 Xã
- 1.11.0.727 122
- 1.11.0.728 Huyện Cẩm Mỹ
- 1.11.0.729 739
- 1.11.0.730 Xã Xuân Mỹ
- 1.11.0.731 26344
- 1.11.0.732 Xã
- 1.11.0.733 123
- 1.11.0.734 Huyện Cẩm Mỹ
- 1.11.0.735 739
- 1.11.0.736 Xã Thừa Đức
- 1.11.0.737 26347
- 1.11.0.738 Xã
- 1.11.0.739 124
- 1.11.0.740 Huyện Cẩm Mỹ
- 1.11.0.741 739
- 1.11.0.742 Xã Bảo Bình
- 1.11.0.743 26350
- 1.11.0.744 Xã
- 1.11.0.745 125
- 1.11.0.746 Huyện Cẩm Mỹ
- 1.11.0.747 739
- 1.11.0.748 Xã Xuân Bảo
- 1.11.0.749 26353
- 1.11.0.750 Xã
- 1.11.0.751 126
- 1.11.0.752 Huyện Cẩm Mỹ
- 1.11.0.753 739
- 1.11.0.754 Xã Xuân Tây
- 1.11.0.755 26356
- 1.11.0.756 Xã
- 1.11.0.757 127
- 1.11.0.758 Huyện Cẩm Mỹ
- 1.11.0.759 739
- 1.11.0.760 Xã Xuân Đông
- 1.11.0.761 26359
- 1.11.0.762 Xã
- 1.11.0.763 128
- 1.11.0.764 Huyện Cẩm Mỹ
- 1.11.0.765 739
- 1.11.0.766 Xã Sông Ray
- 1.11.0.767 26362
- 1.11.0.768 Xã
- 1.11.0.769 129
- 1.11.0.770 Huyện Cẩm Mỹ
- 1.11.0.771 739
- 1.11.0.772 Xã Lâm San
- 1.11.0.773 26365
- 1.11.0.774 Xã
- 1.11.0.775 130
- 1.11.0.776 Huyện Long Thành
- 1.11.0.777 740
- 1.11.0.778 Thị trấn Long Thành
- 1.11.0.779 26368
- 1.11.0.780 Thị trấn
- 1.11.0.781 131
- 1.11.0.782 Huyện Long Thành
- 1.11.0.783 740
- 1.11.0.784 Xã An Phước
- 1.11.0.785 26383
- 1.11.0.786 Xã
- 1.11.0.787 132
- 1.11.0.788 Huyện Long Thành
- 1.11.0.789 740
- 1.11.0.790 Xã Bình An
- 1.11.0.791 26386
- 1.11.0.792 Xã
- 1.11.0.793 133
- 1.11.0.794 Huyện Long Thành
- 1.11.0.795 740
- 1.11.0.796 Xã Long Đức
- 1.11.0.797 26389
- 1.11.0.798 Xã
- 1.11.0.799 134
- 1.11.0.800 Huyện Long Thành
- 1.11.0.801 740
- 1.11.0.802 Xã Lộc An
- 1.11.0.803 26392
- 1.11.0.804 Xã
- 1.11.0.805 135
- 1.11.0.806 Huyện Long Thành
- 1.11.0.807 740
- 1.11.0.808 Xã Bình Sơn
- 1.11.0.809 26395
- 1.11.0.810 Xã
- 1.11.0.811 136
- 1.11.0.812 Huyện Long Thành
- 1.11.0.813 740
- 1.11.0.814 Xã Tam An
- 1.11.0.815 26398
- 1.11.0.816 Xã
- 1.11.0.817 137
- 1.11.0.818 Huyện Long Thành
- 1.11.0.819 740
- 1.11.0.820 Xã Cẩm Đường
- 1.11.0.821 26401
- 1.11.0.822 Xã
- 1.11.0.823 138
- 1.11.0.824 Huyện Long Thành
- 1.11.0.825 740
- 1.11.0.826 Xã Long An
- 1.11.0.827 26404
- 1.11.0.828 Xã
- 1.11.0.829 139
- 1.11.0.830 Huyện Long Thành
- 1.11.0.831 740
- 1.11.0.832 Xã Bàu Cạn
- 1.11.0.833 26410
- 1.11.0.834 Xã
- 1.11.0.835 140
- 1.11.0.836 Huyện Long Thành
- 1.11.0.837 740
- 1.11.0.838 Xã Long Phước
- 1.11.0.839 26413
- 1.11.0.840 Xã
- 1.11.0.841 141
- 1.11.0.842 Huyện Long Thành
- 1.11.0.843 740
- 1.11.0.844 Xã Phước Bình
- 1.11.0.845 26416
- 1.11.0.846 Xã
- 1.11.0.847 142
- 1.11.0.848 Huyện Long Thành
- 1.11.0.849 740
- 1.11.0.850 Xã Tân Hiệp
- 1.11.0.851 26419
- 1.11.0.852 Xã
- 1.11.0.853 143
- 1.11.0.854 Huyện Long Thành
- 1.11.0.855 740
- 1.11.0.856 Xã Phước Thái
- 1.11.0.857 26422
- 1.11.0.858 Xã
- 1.11.0.859 144
- 1.11.0.860 Huyện Xuân Lộc
- 1.11.0.861 741
- 1.11.0.862 Thị trấn Gia Ray
- 1.11.0.863 26425
- 1.11.0.864 Thị trấn
- 1.11.0.865 145
- 1.11.0.866 Huyện Xuân Lộc
- 1.11.0.867 741
- 1.11.0.868 Xã Xuân Bắc
- 1.11.0.869 26428
- 1.11.0.870 Xã
- 1.11.0.871 146
- 1.11.0.872 Huyện Xuân Lộc
- 1.11.0.873 741
- 1.11.0.874 Xã Suối Cao
- 1.11.0.875 26431
- 1.11.0.876 Xã
- 1.11.0.877 147
- 1.11.0.878 Huyện Xuân Lộc
- 1.11.0.879 741
- 1.11.0.880 Xã Xuân Thành
- 1.11.0.881 26434
- 1.11.0.882 Xã
- 1.11.0.883 148
- 1.11.0.884 Huyện Xuân Lộc
- 1.11.0.885 741
- 1.11.0.886 Xã Xuân Thọ
- 1.11.0.887 26437
- 1.11.0.888 Xã
- 1.11.0.889 149
- 1.11.0.890 Huyện Xuân Lộc
- 1.11.0.891 741
- 1.11.0.892 Xã Xuân Trường
- 1.11.0.893 26440
- 1.11.0.894 Xã
- 1.11.0.895 150
- 1.11.0.896 Huyện Xuân Lộc
- 1.11.0.897 741
- 1.11.0.898 Xã Xuân Hòa
- 1.11.0.899 26443
- 1.11.0.900 Xã
- 1.11.0.901 151
- 1.11.0.902 Huyện Xuân Lộc
- 1.11.0.903 741
- 1.11.0.904 Xã Xuân Hưng
- 1.11.0.905 26446
- 1.11.0.906 Xã
- 1.11.0.907 152
- 1.11.0.908 Huyện Xuân Lộc
- 1.11.0.909 741
- 1.11.0.910 Xã Xuân Tâm
- 1.11.0.911 26449
- 1.11.0.912 Xã
- 1.11.0.913 153
- 1.11.0.914 Huyện Xuân Lộc
- 1.11.0.915 741
- 1.11.0.916 Xã Suối Cát
- 1.11.0.917 26452
- 1.11.0.918 Xã
- 1.11.0.919 154
- 1.11.0.920 Huyện Xuân Lộc
- 1.11.0.921 741
- 1.11.0.922 Xã Xuân Hiệp
- 1.11.0.923 26455
- 1.11.0.924 Xã
- 1.11.0.925 155
- 1.11.0.926 Huyện Xuân Lộc
- 1.11.0.927 741
- 1.11.0.928 Xã Xuân Phú
- 1.11.0.929 26458
- 1.11.0.930 Xã
- 1.11.0.931 156
- 1.11.0.932 Huyện Xuân Lộc
- 1.11.0.933 741
- 1.11.0.934 Xã Xuân Định
- 1.11.0.935 26461
- 1.11.0.936 Xã
- 1.11.0.937 157
- 1.11.0.938 Huyện Xuân Lộc
- 1.11.0.939 741
- 1.11.0.940 Xã Bảo Hoà
- 1.11.0.941 26464
- 1.11.0.942 Xã
- 1.11.0.943 158
- 1.11.0.944 Huyện Xuân Lộc
- 1.11.0.945 741
- 1.11.0.946 Xã Lang Minh
- 1.11.0.947 26467
- 1.11.0.948 Xã
- 1.11.0.949 159
- 1.11.0.950 Huyện Nhơn Trạch
- 1.11.0.951 742
- 1.11.0.952 Xã Phước Thiền
- 1.11.0.953 26470
- 1.11.0.954 Xã
- 1.11.0.955 160
- 1.11.0.956 Huyện Nhơn Trạch
- 1.11.0.957 742
- 1.11.0.958 Xã Long Tân
- 1.11.0.959 26473
- 1.11.0.960 Xã
- 1.11.0.961 161
- 1.11.0.962 Huyện Nhơn Trạch
- 1.11.0.963 742
- 1.11.0.964 Xã Đại Phước
- 1.11.0.965 26476
- 1.11.0.966 Xã
- 1.11.0.967 162
- 1.11.0.968 Huyện Nhơn Trạch
- 1.11.0.969 742
- 1.11.0.970 Thị trấn Hiệp Phước
- 1.11.0.971 26479
- 1.11.0.972 Thị trấn
- 1.11.0.973 163
- 1.11.0.974 Huyện Nhơn Trạch
- 1.11.0.975 742
- 1.11.0.976 Xã Phú Hữu
- 1.11.0.977 26482
- 1.11.0.978 Xã
- 1.11.0.979 164
- 1.11.0.980 Huyện Nhơn Trạch
- 1.11.0.981 742
- 1.11.0.982 Xã Phú Hội
- 1.11.0.983 26485
- 1.11.0.984 Xã
- 1.11.0.985 165
- 1.11.0.986 Huyện Nhơn Trạch
- 1.11.0.987 742
- 1.11.0.988 Xã Phú Thạnh
- 1.11.0.989 26488
- 1.11.0.990 Xã
- 1.11.0.991 166
- 1.11.0.992 Huyện Nhơn Trạch
- 1.11.0.993 742
- 1.11.0.994 Xã Phú Đông
- 1.11.0.995 26491
- 1.11.0.996 Xã
- 1.11.0.997 167
- 1.11.0.998 Huyện Nhơn Trạch
- 1.11.0.999 742
- 1.11.0.1000 Xã Long Thọ
- 1.11.0.1001 26494
- 1.11.0.1002 Xã
- 1.11.0.1003 168
- 1.11.0.1004 Huyện Nhơn Trạch
- 1.11.0.1005 742
- 1.11.0.1006 Xã Vĩnh Thanh
- 1.11.0.1007 26497
- 1.11.0.1008 Xã
- 1.11.0.1009 169
- 1.11.0.1010 Huyện Nhơn Trạch
- 1.11.0.1011 742
- 1.11.0.1012 Xã Phước Khánh
- 1.11.0.1013 26500
- 1.11.0.1014 Xã
- 1.11.0.1015 170
- 1.11.0.1016 Huyện Nhơn Trạch
- 1.11.0.1017 742
- 1.11.0.1018 Xã Phước An
- 1.11.0.1019 26503
- 1.11.0.1020 Xã
- 1.12 DẠY VẬN HÀNH CẦU TRỤC TẠI CÁC DOANH NGHIỆP BÌNH DƯƠNG
- 1.12.1 KCN Việt Nam – Singapore
- 1.12.2 KCN Việt Nam – Singapore II
- 1.12.3 KCN Việt Nam – Singapore II-A
- 1.12.4 KCN Mapletree Bình Dương
- 1.12.5 KCN Bàu Bàng
- 1.12.6 KCN Bình An
- 1.12.7 KCN Bình Đường
- 1.12.8 KCN Đại Đăng
- 1.12.9 KCN Đất Cuốc
- 1.12.9.1 CĐT: Công ty cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương (BIMICO)
- 1.12.9.2 Vị trí: Xã Đất Cuốc – Huyện Tân Uyên – Bình Dương
- 1.12.9.3 Quy mô: 212,84 ha
- 1.12.9.4 Năm thành lập: 2007
- 1.12.9.5 KCN Đồng An
- 1.12.9.6 CĐT: Công ty Cổ phần Thương mại – Sản xuất – Xây dựng Hưng Thịnh
- 1.12.9.7 Vị trí: P.Bình Hòa – TP.Thuận An – Bình Dương
- 1.12.9.8 Quy mô: 138,7 ha
- 1.12.9.9 Năm thành lập: 1996
- 1.12.10 KCN Đồng An 2
- 1.12.11 KCN Kim Huy
- 1.12.12 KCN Mai Trung
- 1.12.13 KCN Mỹ Phước
- 1.12.14 KCN Mỹ Phước 2
- 1.12.14.1 CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
- 1.12.14.2 Vị trí: P.Mỹ Phước – TX.Bến Cát – Bình Dương
- 1.12.14.3 Quy mô: 477,39 ha
- 1.12.14.4 Năm thành lập: 2006
- 1.12.14.5 KCN Mỹ Phước 3
- 1.12.14.6 CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
- 1.12.14.7 Vị trí: P.Mỹ Phước và P.Thới Hòa – TX.Bến Cát, Bình Dương
- 1.12.14.8 Quy mô: 997,7 ha
- 1.12.14.9 Năm thành lập: 2006
- 1.12.15 KCN Nam Tân Uyên
- 1.12.16 KCN Nam Tân Uyên mở rộng
- 1.12.17 KCN Rạch Bắp
- 1.12.18 KCN Sóng Thần 1
- 1.12.19 KCN Sóng Thần 2
- 1.12.20 KCN Sóng Thần 3
- 1.12.21 KCN Tân Đông Hiệp A
- 1.12.22 KCN Tân Đông Hiệp B
- 1.12.23 KCN Thới Hòa
- 1.12.24 KCN Việt Hương
- 1.12.25 KCN Việt Hương 2
- 1.12.26 KCN Quốc tế Protrade
- 1.12.27 KCN Tân Bình
- 1.12.28 KCN Phú Tân
- 1.12.29 Cụm KCN An Thạnh
- 1.12.30 Cụm KCN Bình Chuẩn
- 1.12.30.1 CĐT: Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Và phát triển Công nghiệp (Becamex IDC)
- 1.12.30.2 Vị trí: 230 Đại lộ Bình Dương, thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
- 1.12.30.3 Quy mô: Diện tích quy hoạch 67,5 ha, trong đó đất xây dựng công nghiệp 60,08 ha, tỷ lệ 89% diện tích đất quy hoạch.
- 1.12.30.4 Năm thành lập: 1996
- 1.12.31 Cụm KCN Công ty CP Thành phố Đẹp
- 1.12.31.1 CĐT: Công ty Cổ phần Thành phố Đẹp
- 1.12.31.2 Vị trí: Tổ 1, Khu phố Ông Đông , Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương.
- 1.12.31.3 Quy mô: Theo quy hoạch được duyệt: 55,59 ha. UBND tỉnh đã có Quyết định số 4120/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 điều chỉnh quy hoạch chi tiết theo diện tích đền bù thực tế 26,2243 ha, trong đó diện tích đất xây dựng công nghiệp 18,3353 ha.
- 1.12.31.4 Năm thành lập: 2005
- 1.12.32 Cụm KCN Phú Chánh
- 1.12.32.1 CĐT: Công ty TNHH Cheng Chia Wood (Đài Loan)
- 1.12.32.2 Vị trí: Xã Phú Chánh, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 1.12.32.3 Quy mô: 127,8559 ha. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tháng 5/2010 với diện tích 119,9945ha, trong đó diện tích đất công nghiệp 83,5761 ha;
- 1.12.32.4 Năm thành lập: 2007
- 1.12.33 Cụm KCN Tân Đông Hiệp
- 1.12.34 Cụm KCN Tân Mỹ
- 1.12.34.1 CĐT: Công ty TNHH Tốt I
- 1.12.34.2 Vị trí: Xã Tân Mỹ, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 1.12.34.3 Quy mô: 100 ha (UBND tỉnh Bình Dương cho phép điều chỉnh diện tích xuống còn 88,8771 ha, trong đó đất công nghiệp 71,6446 ha, khu tái định cư chuyển sang phía Tây cụm công nghiệp).
- 1.12.34.4 Năm thành lập: 2001
- 1.12.35 Cụm KCN Thanh An
- 1.12.36 Cụm KCN thị trấn Uyên Hưng
- 1.12.36.1 CĐT: Công ty Cổ phần Lâm sản và Xuất nhập khẩu tổng hợp Bình Dương
- 1.12.36.2 Vị trí: Thị trấn Uyên Hưng, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 1.12.36.3 Quy mô: 158 ha (UBND tỉnh Bình Dương đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tháng 8/2009 với diện tích 122,296 ha, trong đó đất dành cho công nghiệp 78,1143 ha).
- 1.12.36.4 Năm thành lập: 2005
- 1.13 ĐÀO TẠO LÁI CẨU TRỤC CẦN TRỤC CÁC XÃ HUYỆN THÀNH PHỐ BÌNH DƯƠNG
- 1.13.0.1 1
- 1.13.0.2 Thành phố Thủ Dầu Một
- 1.13.0.3 718
- 1.13.0.4 Phường Hiệp Thành
- 1.13.0.5 25741
- 1.13.0.6 Phường
- 1.13.0.7 2
- 1.13.0.8 Thành phố Thủ Dầu Một
- 1.13.0.9 718
- 1.13.0.10 Phường Phú Lợi
- 1.13.0.11 25744
- 1.13.0.12 Phường
- 1.13.0.13 3
- 1.13.0.14 Thành phố Thủ Dầu Một
- 1.13.0.15 718
- 1.13.0.16 Phường Phú Cường
- 1.13.0.17 25747
- 1.13.0.18 Phường
- 1.13.0.19 4
- 1.13.0.20 Thành phố Thủ Dầu Một
- 1.13.0.21 718
- 1.13.0.22 Phường Phú Hòa
- 1.13.0.23 25750
- 1.13.0.24 Phường
- 1.13.0.25 5
- 1.13.0.26 Thành phố Thủ Dầu Một
- 1.13.0.27 718
- 1.13.0.28 Phường Phú Thọ
- 1.13.0.29 25753
- 1.13.0.30 Phường
- 1.13.0.31 6
- 1.13.0.32 Thành phố Thủ Dầu Một
- 1.13.0.33 718
- 1.13.0.34 Phường Chánh Nghĩa
- 1.13.0.35 25756
- 1.13.0.36 Phường
- 1.13.0.37 7
- 1.13.0.38 Thành phố Thủ Dầu Một
- 1.13.0.39 718
- 1.13.0.40 Phường Định Hoà
- 1.13.0.41 25759
- 1.13.0.42 Phường
- 1.13.0.43 8
- 1.13.0.44 Thành phố Thủ Dầu Một
- 1.13.0.45 718
- 1.13.0.46 Phường Hoà Phú
- 1.13.0.47 25760
- 1.13.0.48 Phường
- 1.13.0.49 9
- 1.13.0.50 Thành phố Thủ Dầu Một
- 1.13.0.51 718
- 1.13.0.52 Phường Phú Mỹ
- 1.13.0.53 25762
- 1.13.0.54 Phường
- 1.13.0.55 10
- 1.13.0.56 Thành phố Thủ Dầu Một
- 1.13.0.57 718
- 1.13.0.58 Phường Phú Tân
- 1.13.0.59 25763
- 1.13.0.60 Phường
- 1.13.0.61 11
- 1.13.0.62 Thành phố Thủ Dầu Một
- 1.13.0.63 718
- 1.13.0.64 Phường Tân An
- 1.13.0.65 25765
- 1.13.0.66 Phường
- 1.13.0.67 12
- 1.13.0.68 Thành phố Thủ Dầu Một
- 1.13.0.69 718
- 1.13.0.70 Phường Hiệp An
- 1.13.0.71 25768
- 1.13.0.72 Phường
- 1.13.0.73 13
- 1.13.0.74 Thành phố Thủ Dầu Một
- 1.13.0.75 718
- 1.13.0.76 Phường Tương Bình Hiệp
- 1.13.0.77 25771
- 1.13.0.78 Phường
- 1.13.0.79 14
- 1.13.0.80 Thành phố Thủ Dầu Một
- 1.13.0.81 718
- 1.13.0.82 Phường Chánh Mỹ
- 1.13.0.83 25774
- 1.13.0.84 Phường
- 1.13.0.85 15
- 1.13.0.86 Huyện Bàu Bàng
- 1.13.0.87 719
- 1.13.0.88 Xã Trừ Văn Thố
- 1.13.0.89 25816
- 1.13.0.90 Xã
- 1.13.0.91 16
- 1.13.0.92 Huyện Bàu Bàng
- 1.13.0.93 719
- 1.13.0.94 Xã Cây Trường II
- 1.13.0.95 25819
- 1.13.0.96 Xã
- 1.13.0.97 17
- 1.13.0.98 Huyện Bàu Bàng
- 1.13.0.99 719
- 1.13.0.100 Thị trấn Lai Uyên
- 1.13.0.101 25822
- 1.13.0.102 Thị trấn
- 1.13.0.103 18
- 1.13.0.104 Huyện Bàu Bàng
- 1.13.0.105 719
- 1.13.0.106 Xã Tân Hưng
- 1.13.0.107 25825
- 1.13.0.108 Xã
- 1.13.0.109 19
- 1.13.0.110 Huyện Bàu Bàng
- 1.13.0.111 719
- 1.13.0.112 Xã Long Nguyên
- 1.13.0.113 25828
- 1.13.0.114 Xã
- 1.13.0.115 20
- 1.13.0.116 Huyện Bàu Bàng
- 1.13.0.117 719
- 1.13.0.118 Xã Hưng Hòa
- 1.13.0.119 25831
- 1.13.0.120 Xã
- 1.13.0.121 21
- 1.13.0.122 Huyện Bàu Bàng
- 1.13.0.123 719
- 1.13.0.124 Xã Lai Hưng
- 1.13.0.125 25834
- 1.13.0.126 Xã
- 1.13.0.127 22
- 1.13.0.128 Huyện Dầu Tiếng
- 1.13.0.129 720
- 1.13.0.130 Thị trấn Dầu Tiếng
- 1.13.0.131 25777
- 1.13.0.132 Thị trấn
- 1.13.0.133 23
- 1.13.0.134 Huyện Dầu Tiếng
- 1.13.0.135 720
- 1.13.0.136 Xã Minh Hoà
- 1.13.0.137 25780
- 1.13.0.138 Xã
- 1.13.0.139 24
- 1.13.0.140 Huyện Dầu Tiếng
- 1.13.0.141 720
- 1.13.0.142 Xã Minh Thạnh
- 1.13.0.143 25783
- 1.13.0.144 Xã
- 1.13.0.145 25
- 1.13.0.146 Huyện Dầu Tiếng
- 1.13.0.147 720
- 1.13.0.148 Xã Minh Tân
- 1.13.0.149 25786
- 1.13.0.150 Xã
- 1.13.0.151 26
- 1.13.0.152 Huyện Dầu Tiếng
- 1.13.0.153 720
- 1.13.0.154 Xã Định An
- 1.13.0.155 25789
- 1.13.0.156 Xã
- 1.13.0.157 27
- 1.13.0.158 Huyện Dầu Tiếng
- 1.13.0.159 720
- 1.13.0.160 Xã Long Hoà
- 1.13.0.161 25792
- 1.13.0.162 Xã
- 1.13.0.163 28
- 1.13.0.164 Huyện Dầu Tiếng
- 1.13.0.165 720
- 1.13.0.166 Xã Định Thành
- 1.13.0.167 25795
- 1.13.0.168 Xã
- 1.13.0.169 29
- 1.13.0.170 Huyện Dầu Tiếng
- 1.13.0.171 720
- 1.13.0.172 Xã Định Hiệp
- 1.13.0.173 25798
- 1.13.0.174 Xã
- 1.13.0.175 30
- 1.13.0.176 Huyện Dầu Tiếng
- 1.13.0.177 720
- 1.13.0.178 Xã An Lập
- 1.13.0.179 25801
- 1.13.0.180 Xã
- 1.13.0.181 31
- 1.13.0.182 Huyện Dầu Tiếng
- 1.13.0.183 720
- 1.13.0.184 Xã Long Tân
- 1.13.0.185 25804
- 1.13.0.186 Xã
- 1.13.0.187 32
- 1.13.0.188 Huyện Dầu Tiếng
- 1.13.0.189 720
- 1.13.0.190 Xã Thanh An
- 1.13.0.191 25807
- 1.13.0.192 Xã
- 1.13.0.193 33
- 1.13.0.194 Huyện Dầu Tiếng
- 1.13.0.195 720
- 1.13.0.196 Xã Thanh Tuyền
- 1.13.0.197 25810
- 1.13.0.198 Xã
- 1.13.0.199 34
- 1.13.0.200 Thị xã Bến Cát
- 1.13.0.201 721
- 1.13.0.202 Phường Mỹ Phước
- 1.13.0.203 25813
- 1.13.0.204 Phường
- 1.13.0.205 35
- 1.13.0.206 Thị xã Bến Cát
- 1.13.0.207 721
- 1.13.0.208 Phường Chánh Phú Hòa
- 1.13.0.209 25837
- 1.13.0.210 Phường
- 1.13.0.211 36
- 1.13.0.212 Thị xã Bến Cát
- 1.13.0.213 721
- 1.13.0.214 Xã An Điền
- 1.13.0.215 25840
- 1.13.0.216 Xã
- 1.13.0.217 37
- 1.13.0.218 Thị xã Bến Cát
- 1.13.0.219 721
- 1.13.0.220 Xã An Tây
- 1.13.0.221 25843
- 1.13.0.222 Xã
- 1.13.0.223 38
- 1.13.0.224 Thị xã Bến Cát
- 1.13.0.225 721
- 1.13.0.226 Phường Thới Hòa
- 1.13.0.227 25846
- 1.13.0.228 Phường
- 1.13.0.229 39
- 1.13.0.230 Thị xã Bến Cát
- 1.13.0.231 721
- 1.13.0.232 Phường Hòa Lợi
- 1.13.0.233 25849
- 1.13.0.234 Phường
- 1.13.0.235 40
- 1.13.0.236 Thị xã Bến Cát
- 1.13.0.237 721
- 1.13.0.238 Phường Tân Định
- 1.13.0.239 25852
- 1.13.0.240 Phường
- 1.13.0.241 41
- 1.13.0.242 Thị xã Bến Cát
- 1.13.0.243 721
- 1.13.0.244 Xã Phú An
- 1.13.0.245 25855
- 1.13.0.246 Xã
- 1.13.0.247 42
- 1.13.0.248 Huyện Phú Giáo
- 1.13.0.249 722
- 1.13.0.250 Thị trấn Phước Vĩnh
- 1.13.0.251 25858
- 1.13.0.252 Thị trấn
- 1.13.0.253 43
- 1.13.0.254 Huyện Phú Giáo
- 1.13.0.255 722
- 1.13.0.256 Xã An Linh
- 1.13.0.257 25861
- 1.13.0.258 Xã
- 1.13.0.259 44
- 1.13.0.260 Huyện Phú Giáo
- 1.13.0.261 722
- 1.13.0.262 Xã Phước Sang
- 1.13.0.263 25864
- 1.13.0.264 Xã
- 1.13.0.265 45
- 1.13.0.266 Huyện Phú Giáo
- 1.13.0.267 722
- 1.13.0.268 Xã An Thái
- 1.13.0.269 25865
- 1.13.0.270 Xã
- 1.13.0.271 46
- 1.13.0.272 Huyện Phú Giáo
- 1.13.0.273 722
- 1.13.0.274 Xã An Long
- 1.13.0.275 25867
- 1.13.0.276 Xã
- 1.13.0.277 47
- 1.13.0.278 Huyện Phú Giáo
- 1.13.0.279 722
- 1.13.0.280 Xã An Bình
- 1.13.0.281 25870
- 1.13.0.282 Xã
- 1.13.0.283 48
- 1.13.0.284 Huyện Phú Giáo
- 1.13.0.285 722
- 1.13.0.286 Xã Tân Hiệp
- 1.13.0.287 25873
- 1.13.0.288 Xã
- 1.13.0.289 49
- 1.13.0.290 Huyện Phú Giáo
- 1.13.0.291 722
- 1.13.0.292 Xã Tam Lập
- 1.13.0.293 25876
- 1.13.0.294 Xã
- 1.13.0.295 50
- 1.13.0.296 Huyện Phú Giáo
- 1.13.0.297 722
- 1.13.0.298 Xã Tân Long
- 1.13.0.299 25879
- 1.13.0.300 Xã
- 1.13.0.301 51
- 1.13.0.302 Huyện Phú Giáo
- 1.13.0.303 722
- 1.13.0.304 Xã Vĩnh Hoà
- 1.13.0.305 25882
- 1.13.0.306 Xã
- 1.13.0.307 52
- 1.13.0.308 Huyện Phú Giáo
- 1.13.0.309 722
- 1.13.0.310 Xã Phước Hoà
- 1.13.0.311 25885
- 1.13.0.312 Xã
- 1.13.0.313 53
- 1.13.0.314 Thị xã Tân Uyên
- 1.13.0.315 723
- 1.13.0.316 Phường Uyên Hưng
- 1.13.0.317 25888
- 1.13.0.318 Phường
- 1.13.0.319 54
- 1.13.0.320 Thị xã Tân Uyên
- 1.13.0.321 723
- 1.13.0.322 Phường Tân Phước Khánh
- 1.13.0.323 25891
- 1.13.0.324 Phường
- 1.13.0.325 55
- 1.13.0.326 Thị xã Tân Uyên
- 1.13.0.327 723
- 1.13.0.328 Phường Vĩnh Tân
- 1.13.0.329 25912
- 1.13.0.330 Phường
- 1.13.0.331 56
- 1.13.0.332 Thị xã Tân Uyên
- 1.13.0.333 723
- 1.13.0.334 Phường Hội Nghĩa
- 1.13.0.335 25915
- 1.13.0.336 Phường
- 1.13.0.337 57
- 1.13.0.338 Thị xã Tân Uyên
- 1.13.0.339 723
- 1.13.0.340 Phường Tân Hiệp
- 1.13.0.341 25920
- 1.13.0.342 Phường
- 1.13.0.343 58
- 1.13.0.344 Thị xã Tân Uyên
- 1.13.0.345 723
- 1.13.0.346 Phường Khánh Bình
- 1.13.0.347 25921
- 1.13.0.348 Phường
- 1.13.0.349 59
- 1.13.0.350 Thị xã Tân Uyên
- 1.13.0.351 723
- 1.13.0.352 Phường Phú Chánh
- 1.13.0.353 25924
- 1.13.0.354 Phường
- 1.13.0.355 60
- 1.13.0.356 Thị xã Tân Uyên
- 1.13.0.357 723
- 1.13.0.358 Xã Bạch Đằng
- 1.13.0.359 25930
- 1.13.0.360 Xã
- 1.13.0.361 61
- 1.13.0.362 Thị xã Tân Uyên
- 1.13.0.363 723
- 1.13.0.364 Phường Tân Vĩnh Hiệp
- 1.13.0.365 25933
- 1.13.0.366 Phường
- 1.13.0.367 62
- 1.13.0.368 Thị xã Tân Uyên
- 1.13.0.369 723
- 1.13.0.370 Phường Thạnh Phước
- 1.13.0.371 25936
- 1.13.0.372 Phường
- 1.13.0.373 63
- 1.13.0.374 Thị xã Tân Uyên
- 1.13.0.375 723
- 1.13.0.376 Xã Thạnh Hội
- 1.13.0.377 25937
- 1.13.0.378 Xã
- 1.13.0.379 64
- 1.13.0.380 Thị xã Tân Uyên
- 1.13.0.381 723
- 1.13.0.382 Phường Thái Hòa
- 1.13.0.383 25939
- 1.13.0.384 Phường
- 1.13.0.385 65
- 1.13.0.386 Thành phố Dĩ An
- 1.13.0.387 724
- 1.13.0.388 Phường Dĩ An
- 1.13.0.389 25942
- 1.13.0.390 Phường
- 1.13.0.391 66
- 1.13.0.392 Thành phố Dĩ An
- 1.13.0.393 724
- 1.13.0.394 Phường Tân Bình
- 1.13.0.395 25945
- 1.13.0.396 Phường
- 1.13.0.397 67
- 1.13.0.398 Thành phố Dĩ An
- 1.13.0.399 724
- 1.13.0.400 Phường Tân Đông Hiệp
- 1.13.0.401 25948
- 1.13.0.402 Phường
- 1.13.0.403 68
- 1.13.0.404 Thành phố Dĩ An
- 1.13.0.405 724
- 1.13.0.406 Phường Bình An
- 1.13.0.407 25951
- 1.13.0.408 Phường
- 1.13.0.409 69
- 1.13.0.410 Thành phố Dĩ An
- 1.13.0.411 724
- 1.13.0.412 Phường Bình Thắng
- 1.13.0.413 25954
- 1.13.0.414 Phường
- 1.13.0.415 70
- 1.13.0.416 Thành phố Dĩ An
- 1.13.0.417 724
- 1.13.0.418 Phường Đông Hòa
- 1.13.0.419 25957
- 1.13.0.420 Phường
- 1.13.0.421 71
- 1.13.0.422 Thành phố Dĩ An
- 1.13.0.423 724
- 1.13.0.424 Phường An Bình
- 1.13.0.425 25960
- 1.13.0.426 Phường
- 1.13.0.427 72
- 1.13.0.428 Thành phố Thuận An
- 1.13.0.429 725
- 1.13.0.430 Phường An Thạnh
- 1.13.0.431 25963
- 1.13.0.432 Phường
- 1.13.0.433 73
- 1.13.0.434 Thành phố Thuận An
- 1.13.0.435 725
- 1.13.0.436 Phường Lái Thiêu
- 1.13.0.437 25966
- 1.13.0.438 Phường
- 1.13.0.439 74
- 1.13.0.440 Thành phố Thuận An
- 1.13.0.441 725
- 1.13.0.442 Phường Bình Chuẩn
- 1.13.0.443 25969
- 1.13.0.444 Phường
- 1.13.0.445 75
- 1.13.0.446 Thành phố Thuận An
- 1.13.0.447 725
- 1.13.0.448 Phường Thuận Giao
- 1.13.0.449 25972
- 1.13.0.450 Phường
- 1.13.0.451 76
- 1.13.0.452 Thành phố Thuận An
- 1.13.0.453 725
- 1.13.0.454 Phường An Phú
- 1.13.0.455 25975
- 1.13.0.456 Phường
- 1.13.0.457 77
- 1.13.0.458 Thành phố Thuận An
- 1.13.0.459 725
- 1.13.0.460 Phường Hưng Định
- 1.13.0.461 25978
- 1.13.0.462 Phường
- 1.13.0.463 78
- 1.13.0.464 Thành phố Thuận An
- 1.13.0.465 725
- 1.13.0.466 Xã An Sơn
- 1.13.0.467 25981
- 1.13.0.468 Xã
- 1.13.0.469 79
- 1.13.0.470 Thành phố Thuận An
- 1.13.0.471 725
- 1.13.0.472 Phường Bình Nhâm
- 1.13.0.473 25984
- 1.13.0.474 Phường
- 1.13.0.475 80
- 1.13.0.476 Thành phố Thuận An
- 1.13.0.477 725
- 1.13.0.478 Phường Bình Hòa
- 1.13.0.479 25987
- 1.13.0.480 Phường
- 1.13.0.481 81
- 1.13.0.482 Thành phố Thuận An
- 1.13.0.483 725
- 1.13.0.484 Phường Vĩnh Phú
- 1.13.0.485 25990
- 1.13.0.486 Phường
- 1.13.0.487 82
- 1.13.0.488 Huyện Bắc Tân Uyên
- 1.13.0.489 726
- 1.13.0.490 Xã Tân Định
- 1.13.0.491 25894
- 1.13.0.492 Xã
- 1.13.0.493 83
- 1.13.0.494 Huyện Bắc Tân Uyên
- 1.13.0.495 726
- 1.13.0.496 Xã Bình Mỹ
- 1.13.0.497 25897
- 1.13.0.498 Xã
- 1.13.0.499 84
- 1.13.0.500 Huyện Bắc Tân Uyên
- 1.13.0.501 726
- 1.13.0.502 Xã Tân Bình
- 1.13.0.503 25900
- 1.13.0.504 Xã
- 1.13.0.505 85
- 1.13.0.506 Huyện Bắc Tân Uyên
- 1.13.0.507 726
- 1.13.0.508 Xã Tân Lập
- 1.13.0.509 25903
- 1.13.0.510 Xã
- 1.13.0.511 86
- 1.13.0.512 Huyện Bắc Tân Uyên
- 1.13.0.513 726
- 1.13.0.514 Thị trấn Tân Thành
- 1.13.0.515 25906
- 1.13.0.516 Thị trấn
- 1.13.0.517 87
- 1.13.0.518 Huyện Bắc Tân Uyên
- 1.13.0.519 726
- 1.13.0.520 Xã Đất Cuốc
- 1.13.0.521 25907
- 1.13.0.522 Xã
- 1.13.0.523 88
- 1.13.0.524 Huyện Bắc Tân Uyên
- 1.13.0.525 726
- 1.13.0.526 Xã Hiếu Liêm
- 1.13.0.527 25908
- 1.13.0.528 Xã
- 1.13.0.529 89
- 1.13.0.530 Huyện Bắc Tân Uyên
- 1.13.0.531 726
- 1.13.0.532 Xã Lạc An
- 1.13.0.533 25909
- 1.13.0.534 Xã
- 1.13.0.535 90
- 1.13.0.536 Huyện Bắc Tân Uyên
- 1.13.0.537 726
- 1.13.0.538 Xã Tân Mỹ
- 1.13.0.539 25918
- 1.13.0.540 Xã
- 1.13.0.541 91
- 1.13.0.542 Huyện Bắc Tân Uyên
- 1.13.0.543 726
- 1.13.0.544 Xã Thường Tân
- 1.13.0.545 25927
- 1.13.0.546 Xã
- 1.14 KHAI GIẢNG ĐÀO TẠO VẬN HÀNH THIẾT BỊ NÂNG CÁC TỈNH:
- 1.14.0.1 BÌNH DƯƠNG
- 1.14.0.2 ĐỒNG NAI
- 1.14.0.3 BÀ RỊA VŨNG TÀU
- 1.14.0.4 BÌNH THUẬN
- 1.14.0.5 NINH THUẬN
- 1.14.0.6 KHÁNH HÒA
- 1.14.0.7 PHÚ YÊN
- 1.14.0.8 BÌNH ĐỊNH
- 1.14.0.9 QUẢNG NGÃI
- 1.14.0.10 QUẢNG NAM
- 1.14.0.11 ĐÀ NẴNG
- 1.14.0.12 THANH HÓA
- 1.14.0.13 HUẾ
- 1.14.0.14 NINH BÌNH
- 1.14.0.15 NAM ĐỊNH
- 1.14.0.16 HẢI PHÒNG
- 1.14.0.17 HÀ NỘI
- 1.14.0.18 HÀ TÂY
- 1.14.0.19 BẮC NINH
- 1.14.0.20 BẮC CẠN
- 1.14.0.21 YÊN BÁI
- 1.14.0.22 QUẢNG NINH
- 1.14.0.23 GIA LAI
- 1.14.0.24 DAK LAK
- 1.14.0.25 KUM TOM
- 1.14.0.26 BÌNH PHƯỚC
- 1.14.0.27 LONG AN
- 1.14.0.28 TIỀN GIANG
- 1.14.0.29 VĨNH LONG
- 1.14.0.30 CẦN THƠ
- 1.14.0.31 HẬU GIANG
- 1.14.0.32 ĐỒNG THÁP
- 1.14.0.33 SÓC TRĂNG
- 1.14.0.34 BẠC LIÊU
- 1.14.0.35 CÀ MAU
- 1.14.0.36 TÂY NINH
- 1.14.0.37 HỒ CHÍ MINH
KHAI GIẢNG LỚP LÁI CẨU TRỤC TẠI TIỀN GIANG
THÔNG BÁO TUYỂN SINH LỚP HỌC LÁI THIẾT BỊ NÂNG CẦU TRỤC, CỔNG TRỤC, BÁN CỔNG TRỤC, CẦN TRỤC Ô TÔ, CẦN TRỤC BÁNH LỐP, CẦN TRỤC BÁNH XÍCH.
Trung tâm đào tạo nghề TIỀN GIANG huyện đăng tuyển sinh khai giảng các lớp học đào tạo nghề ngắn học về lĩnh vực vận hành thiết bị nâng hạ như cầu trục, cần trục, cổng trục, xe nâng hàng, xe nâng người tại TIỀN GIANG.
ĐÀO TẠO HỌC VIÊN TẠI NHÀ MÁY DOANH NGHIỆP, HỌC VIÊN LẺ HỌC TRỰC TIẾP TẠI TRUNG TÂM
-
Các bạn học viên lẻ mong muốn được học nghề vận hành cầu trục rồi xin việc làm tại các nhà máy thì đến tại Trung Tâm Đào Tạo Nghề TIỀN GIANG để đăng ký học nghề theo lớp học sẽ khai giảng theo lịch học của Trung tâm dạy nghề. Trung tâm sẽ đào tạo kiến thức từ cơ bản đến nâng cao về lĩnh vực cầu trục cũng như kỹ năng nghề trong quá trình tham gia học thực hành tại Trung Tâm. Ngoài ra, Trung Tâm đào tạo nghề TIỀN GIANG hướng dẫn bài học cụ thể, rõ ràng kiến thức làm việc tại nhà máy, kiến thức về an toàn chung, kiến thức về vận hành an toàn nhóm thiết bị nâng có yêu cầu nghiêm ngặt về An Toàn Lao Động – Vệ Sinh Lao Động tại nhà máy với nhiều mô hình sản xuất, sản phẩm, kho bãi, địa hình khác nhau.
Các Anh/ Chị học viên đăng ký học nghề xin vui lòng liên hệ số điện thoại: 0937 55 70 70
-
Quý doanh nghiệp tại các nhà máy tỉnh TIÊN GIANG hiện đang có nhu cầu về đào tạo cho công nhân, cán bộ quản lý về lĩnh vực thiết bị nâng nhằm nâng cao tay nghề, đào tạo người lao động làm việc lâu năm, bồi dưỡng kiến thức cũng như kỹ năng nghề đúng thao tác vận hành, kiến thức về An toàn vận hành thiết bị thì liên hệ qua Trung tâm đào tạo nghề TIỀN GIANG để chọn chương trình đào tạo sao cho phù hợp với thiết bị tại doanh nghiệp, giúp người học lĩnh hội kiến thức nhanh, đúng thao tác và vận hành an toàn tăng tuổi thọ cho thiết bị, giảm chi phí cho doanh nghiệp.
HỌC SƠ ĐĂNG KÝ HỌC NGHỀ THIẾT BỊ CẦU TRỤC, CỔNG TRỤC, CẦN TRỤC, XE NÂNG HÀNG.
-
Bộ hồ sơ trung tâm đào tạo cấp phát miễn phí.
-
Phô tô CCCD (01)
-
Hình 3 x 4 (06 tấm) nền xanh.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ VẬN HÀNH CẦU TRỤC CỔNG TRỤC CẦN TRỤC
-
Lý thuyết: 30%
-
Thực hành vận hành cẩu trục, cổng trục, cần trục, xe nâng: 70%.
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ VẬN HÀNH CẦU TRỤC THIẾT BỊ NÂNG TIỀN GIANG
1. KHU CÔNG NGHIỆP MỸ THO
2. KHU CÔNG NGHIỆP TÂN HƯƠNG
3. CỤM CÔNG NGHIỆP TRUNG AN
4. KHU CÔNG NGHIỆP LONG GIANG
5. KHU CÔNG NGHIỆP DỊCH VỤ DẦU KHÍ
6. KHU CÔNG NGHIỆP TÀU THỦY SOÀI RẠP
7. CỤM CÔNG NGHIỆP TRUNG AN
8. CỤM CÔNG NGHIỆP TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP TÂN MỸ CHÁNH
9. CỤM CÔNG NGHIỆP GIA THUẬN CẢNG BIỂN TÂN PHƯỚC
10. QUY HOẠCH CHUNG XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP KHU VỰC NAM TÂN PHƯỚC
11.CỤM CÔNG NGHIỆP AN THÀNH 2
13.CỤM CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT THẠCH TÂN
15.CỤM CÔNG NGHIỆP PHƯỚC LẬP – TÂN PHƯỚCCấp chứng chỉ lái xe nâng hàng giá siêu rẻ tại Phú Mỹ Thủ Dầu Một, Bình Dương 0961007070Cấp chứng chỉ lái xe nâng hàng giá siêu rẻ tại Phú Mỹ Thủ Dầu Một, Bình Dương 0961007070
HỌC BẰNG VẬN HÀNH CẦU TRỤC XÃ PHƯỜNG HUYỆN TIỀN GIANG
1 |
Thành phố Mỹ Tho |
815 |
Phường 5 |
28249 |
Phường |
2 |
Thành phố Mỹ Tho |
815 |
Phường 4 |
28252 |
Phường |
3 |
Thành phố Mỹ Tho |
815 |
Phường 7 |
28255 |
Phường |
4 |
Thành phố Mỹ Tho |
815 |
Phường 3 |
28258 |
Phường |
5 |
Thành phố Mỹ Tho |
815 |
Phường 1 |
28261 |
Phường |
6 |
Thành phố Mỹ Tho |
815 |
Phường 2 |
28264 |
Phường |
7 |
Thành phố Mỹ Tho |
815 |
Phường 8 |
28267 |
Phường |
8 |
Thành phố Mỹ Tho |
815 |
Phường 6 |
28270 |
Phường |
9 |
Thành phố Mỹ Tho |
815 |
Phường 9 |
28273 |
Phường |
10 |
Thành phố Mỹ Tho |
815 |
Phường 10 |
28276 |
Phường |
11 |
Thành phố Mỹ Tho |
815 |
Phường Tân Long |
28279 |
Phường |
12 |
Thành phố Mỹ Tho |
815 |
Xã Đạo Thạnh |
28282 |
Xã |
13 |
Thành phố Mỹ Tho |
815 |
Xã Trung An |
28285 |
Xã |
14 |
Thành phố Mỹ Tho |
815 |
Xã Mỹ Phong |
28288 |
Xã |
15 |
Thành phố Mỹ Tho |
815 |
Xã Tân Mỹ Chánh |
28291 |
Xã |
16 |
Thành phố Mỹ Tho |
815 |
Xã Phước Thạnh |
28567 |
Xã |
17 |
Thành phố Mỹ Tho |
815 |
Xã Thới Sơn |
28591 |
Xã |
18 |
Thị xã Gò Công |
816 |
Phường 3 |
28294 |
Phường |
19 |
Thị xã Gò Công |
816 |
Phường 2 |
28297 |
Phường |
20 |
Thị xã Gò Công |
816 |
Phường 4 |
28300 |
Phường |
21 |
Thị xã Gò Công |
816 |
Phường 1 |
28303 |
Phường |
22 |
Thị xã Gò Công |
816 |
Phường 5 |
28306 |
Phường |
23 |
Thị xã Gò Công |
816 |
Xã Long Hưng |
28309 |
Xã |
24 |
Thị xã Gò Công |
816 |
Xã Long Thuận |
28312 |
Xã |
25 |
Thị xã Gò Công |
816 |
Xã Long Chánh |
28315 |
Xã |
26 |
Thị xã Gò Công |
816 |
Xã Long Hòa |
28318 |
Xã |
27 |
Thị xã Gò Công |
816 |
Xã Bình Đông |
28708 |
Xã |
28 |
Thị xã Gò Công |
816 |
Xã Bình Xuân |
28717 |
Xã |
29 |
Thị xã Gò Công |
816 |
Xã Tân Trung |
28729 |
Xã |
30 |
Thị xã Cai Lậy |
817 |
Phường 1 |
28435 |
Phường |
31 |
Thị xã Cai Lậy |
817 |
Phường 2 |
28436 |
Phường |
32 |
Thị xã Cai Lậy |
817 |
Phường 3 |
28437 |
Phường |
33 |
Thị xã Cai Lậy |
817 |
Phường 4 |
28439 |
Phường |
34 |
Thị xã Cai Lậy |
817 |
Phường 5 |
28440 |
Phường |
35 |
Thị xã Cai Lậy |
817 |
Xã Mỹ Phước Tây |
28447 |
Xã |
36 |
Thị xã Cai Lậy |
817 |
Xã Mỹ Hạnh Đông |
28450 |
Xã |
37 |
Thị xã Cai Lậy |
817 |
Xã Mỹ Hạnh Trung |
28453 |
Xã |
38 |
Thị xã Cai Lậy |
817 |
Xã Tân Phú |
28459 |
Xã |
39 |
Thị xã Cai Lậy |
817 |
Xã Tân Bình |
28462 |
Xã |
40 |
Thị xã Cai Lậy |
817 |
Xã Tân Hội |
28468 |
Xã |
41 |
Thị xã Cai Lậy |
817 |
Phường Nhị Mỹ |
28474 |
Phường |
42 |
Thị xã Cai Lậy |
817 |
Xã Nhị Quý |
28477 |
Xã |
43 |
Thị xã Cai Lậy |
817 |
Xã Thanh Hòa |
28480 |
Xã |
44 |
Thị xã Cai Lậy |
817 |
Xã Phú Quý |
28483 |
Xã |
45 |
Thị xã Cai Lậy |
817 |
Xã Long Khánh |
28486 |
Xã |
46 |
Huyện Tân Phước |
818 |
Thị trấn Mỹ Phước |
28321 |
Thị trấn |
47 |
Huyện Tân Phước |
818 |
Xã Tân Hòa Đông |
28324 |
Xã |
48 |
Huyện Tân Phước |
818 |
Xã Thạnh Tân |
28327 |
Xã |
49 |
Huyện Tân Phước |
818 |
Xã Thạnh Mỹ |
28330 |
Xã |
50 |
Huyện Tân Phước |
818 |
Xã Thạnh Hoà |
28333 |
Xã |
51 |
Huyện Tân Phước |
818 |
Xã Phú Mỹ |
28336 |
Xã |
52 |
Huyện Tân Phước |
818 |
Xã Tân Hòa Thành |
28339 |
Xã |
53 |
Huyện Tân Phước |
818 |
Xã Hưng Thạnh |
28342 |
Xã |
54 |
Huyện Tân Phước |
818 |
Xã Tân Lập 1 |
28345 |
Xã |
55 |
Huyện Tân Phước |
818 |
Xã Tân Hòa Tây |
28348 |
Xã |
56 |
Huyện Tân Phước |
818 |
Xã Tân Lập 2 |
28354 |
Xã |
57 |
Huyện Tân Phước |
818 |
Xã Phước Lập |
28357 |
Xã |
58 |
Huyện Cái Bè |
819 |
Thị trấn Cái Bè |
28360 |
Thị trấn |
59 |
Huyện Cái Bè |
819 |
Xã Hậu Mỹ Bắc B |
28363 |
Xã |
60 |
Huyện Cái Bè |
819 |
Xã Hậu Mỹ Bắc A |
28366 |
Xã |
61 |
Huyện Cái Bè |
819 |
Xã Mỹ Trung |
28369 |
Xã |
62 |
Huyện Cái Bè |
819 |
Xã Hậu Mỹ Trinh |
28372 |
Xã |
63 |
Huyện Cái Bè |
819 |
Xã Hậu Mỹ Phú |
28375 |
Xã |
64 |
Huyện Cái Bè |
819 |
Xã Mỹ Tân |
28378 |
Xã |
65 |
Huyện Cái Bè |
819 |
Xã Mỹ Lợi B |
28381 |
Xã |
66 |
Huyện Cái Bè |
819 |
Xã Thiện Trung |
28384 |
Xã |
67 |
Huyện Cái Bè |
819 |
Xã Mỹ Hội |
28387 |
Xã |
68 |
Huyện Cái Bè |
819 |
Xã An Cư |
28390 |
Xã |
69 |
Huyện Cái Bè |
819 |
Xã Hậu Thành |
28393 |
Xã |
70 |
Huyện Cái Bè |
819 |
Xã Mỹ Lợi A |
28396 |
Xã |
71 |
Huyện Cái Bè |
819 |
Xã Hòa Khánh |
28399 |
Xã |
72 |
Huyện Cái Bè |
819 |
Xã Thiện Trí |
28402 |
Xã |
73 |
Huyện Cái Bè |
819 |
Xã Mỹ Đức Đông |
28405 |
Xã |
74 |
Huyện Cái Bè |
819 |
Xã Mỹ Đức Tây |
28408 |
Xã |
75 |
Huyện Cái Bè |
819 |
Xã Đông Hòa Hiệp |
28411 |
Xã |
76 |
Huyện Cái Bè |
819 |
Xã An Thái Đông |
28414 |
Xã |
77 |
Huyện Cái Bè |
819 |
Xã Tân Hưng |
28417 |
Xã |
78 |
Huyện Cái Bè |
819 |
Xã Mỹ Lương |
28420 |
Xã |
79 |
Huyện Cái Bè |
819 |
Xã Tân Thanh |
28423 |
Xã |
80 |
Huyện Cái Bè |
819 |
Xã An Thái Trung |
28426 |
Xã |
81 |
Huyện Cái Bè |
819 |
Xã An Hữu |
28429 |
Xã |
82 |
Huyện Cái Bè |
819 |
Xã Hòa Hưng |
28432 |
Xã |
83 |
Huyện Cai Lậy |
820 |
Xã Thạnh Lộc |
28438 |
Xã |
84 |
Huyện Cai Lậy |
820 |
Xã Mỹ Thành Bắc |
28441 |
Xã |
85 |
Huyện Cai Lậy |
820 |
Xã Phú Cường |
28444 |
Xã |
86 |
Huyện Cai Lậy |
820 |
Xã Mỹ Thành Nam |
28456 |
Xã |
87 |
Huyện Cai Lậy |
820 |
Xã Phú Nhuận |
28465 |
Xã |
88 |
Huyện Cai Lậy |
820 |
Xã Bình Phú |
28471 |
Xã |
89 |
Huyện Cai Lậy |
820 |
Xã Cẩm Sơn |
28489 |
Xã |
90 |
Huyện Cai Lậy |
820 |
Xã Phú An |
28492 |
Xã |
91 |
Huyện Cai Lậy |
820 |
Xã Mỹ Long |
28495 |
Xã |
92 |
Huyện Cai Lậy |
820 |
Xã Long Tiên |
28498 |
Xã |
93 |
Huyện Cai Lậy |
820 |
Xã Hiệp Đức |
28501 |
Xã |
94 |
Huyện Cai Lậy |
820 |
Xã Long Trung |
28504 |
Xã |
95 |
Huyện Cai Lậy |
820 |
Xã Hội Xuân |
28507 |
Xã |
96 |
Huyện Cai Lậy |
820 |
Xã Tân Phong |
28510 |
Xã |
97 |
Huyện Cai Lậy |
820 |
Xã Tam Bình |
28513 |
Xã |
98 |
Huyện Cai Lậy |
820 |
Xã Ngũ Hiệp |
28516 |
Xã |
99 |
Huyện Châu Thành |
821 |
Thị trấn Tân Hiệp |
28519 |
Thị trấn |
100 |
Huyện Châu Thành |
821 |
Xã Tân Hội Đông |
28522 |
Xã |
101 |
Huyện Châu Thành |
821 |
Xã Tân Hương |
28525 |
Xã |
102 |
Huyện Châu Thành |
821 |
Xã Tân Lý Đông |
28528 |
Xã |
103 |
Huyện Châu Thành |
821 |
Xã Tân Lý Tây |
28531 |
Xã |
104 |
Huyện Châu Thành |
821 |
Xã Thân Cửu Nghĩa |
28534 |
Xã |
105 |
Huyện Châu Thành |
821 |
Xã Tam Hiệp |
28537 |
Xã |
106 |
Huyện Châu Thành |
821 |
Xã Điềm Hy |
28540 |
Xã |
107 |
Huyện Châu Thành |
821 |
Xã Nhị Bình |
28543 |
Xã |
108 |
Huyện Châu Thành |
821 |
Xã Dưỡng Điềm |
28546 |
Xã |
109 |
Huyện Châu Thành |
821 |
Xã Đông Hòa |
28549 |
Xã |
110 |
Huyện Châu Thành |
821 |
Xã Long Định |
28552 |
Xã |
111 |
Huyện Châu Thành |
821 |
Xã Hữu Đạo |
28555 |
Xã |
112 |
Huyện Châu Thành |
821 |
Xã Long An |
28558 |
Xã |
113 |
Huyện Châu Thành |
821 |
Xã Long Hưng |
28561 |
Xã |
114 |
Huyện Châu Thành |
821 |
Xã Bình Trưng |
28564 |
Xã |
115 |
Huyện Châu Thành |
821 |
Xã Thạnh Phú |
28570 |
Xã |
116 |
Huyện Châu Thành |
821 |
Xã Bàn Long |
28573 |
Xã |
117 |
Huyện Châu Thành |
821 |
Xã Vĩnh Kim |
28576 |
Xã |
118 |
Huyện Châu Thành |
821 |
Xã Bình Đức |
28579 |
Xã |
119 |
Huyện Châu Thành |
821 |
Xã Song Thuận |
28582 |
Xã |
120 |
Huyện Châu Thành |
821 |
Xã Kim Sơn |
28585 |
Xã |
121 |
Huyện Châu Thành |
821 |
Xã Phú Phong |
28588 |
Xã |
122 |
Huyện Chợ Gạo |
822 |
Thị trấn Chợ Gạo |
28594 |
Thị trấn |
123 |
Huyện Chợ Gạo |
822 |
Xã Trung Hòa |
28597 |
Xã |
124 |
Huyện Chợ Gạo |
822 |
Xã Hòa Tịnh |
28600 |
Xã |
125 |
Huyện Chợ Gạo |
822 |
Xã Mỹ Tịnh An |
28603 |
Xã |
126 |
Huyện Chợ Gạo |
822 |
Xã Tân Bình Thạnh |
28606 |
Xã |
127 |
Huyện Chợ Gạo |
822 |
Xã Phú Kiết |
28609 |
Xã |
128 |
Huyện Chợ Gạo |
822 |
Xã Lương Hòa Lạc |
28612 |
Xã |
129 |
Huyện Chợ Gạo |
822 |
Xã Thanh Bình |
28615 |
Xã |
130 |
Huyện Chợ Gạo |
822 |
Xã Quơn Long |
28618 |
Xã |
131 |
Huyện Chợ Gạo |
822 |
Xã Bình Phục Nhứt |
28621 |
Xã |
132 |
Huyện Chợ Gạo |
822 |
Xã Đăng Hưng Phước |
28624 |
Xã |
133 |
Huyện Chợ Gạo |
822 |
Xã Tân Thuận Bình |
28627 |
Xã |
134 |
Huyện Chợ Gạo |
822 |
Xã Song Bình |
28630 |
Xã |
135 |
Huyện Chợ Gạo |
822 |
Xã Bình Phan |
28633 |
Xã |
136 |
Huyện Chợ Gạo |
822 |
Xã Long Bình Điền |
28636 |
Xã |
137 |
Huyện Chợ Gạo |
822 |
Xã An Thạnh Thủy |
28639 |
Xã |
138 |
Huyện Chợ Gạo |
822 |
Xã Xuân Đông |
28642 |
Xã |
139 |
Huyện Chợ Gạo |
822 |
Xã Hòa Định |
28645 |
Xã |
140 |
Huyện Chợ Gạo |
822 |
Xã Bình Ninh |
28648 |
Xã |
141 |
Huyện Gò Công Tây |
823 |
Thị trấn Vĩnh Bình |
28651 |
Thị trấn |
142 |
Huyện Gò Công Tây |
823 |
Xã Đồng Sơn |
28654 |
Xã |
143 |
Huyện Gò Công Tây |
823 |
Xã Bình Phú |
28657 |
Xã |
144 |
Huyện Gò Công Tây |
823 |
Xã Đồng Thạnh |
28660 |
Xã |
145 |
Huyện Gò Công Tây |
823 |
Xã Thành Công |
28663 |
Xã |
146 |
Huyện Gò Công Tây |
823 |
Xã Bình Nhì |
28666 |
Xã |
147 |
Huyện Gò Công Tây |
823 |
Xã Yên Luông |
28669 |
Xã |
148 |
Huyện Gò Công Tây |
823 |
Xã Thạnh Trị |
28672 |
Xã |
149 |
Huyện Gò Công Tây |
823 |
Xã Thạnh Nhựt |
28675 |
Xã |
150 |
Huyện Gò Công Tây |
823 |
Xã Long Vĩnh |
28678 |
Xã |
151 |
Huyện Gò Công Tây |
823 |
Xã Bình Tân |
28681 |
Xã |
152 |
Huyện Gò Công Tây |
823 |
Xã Vĩnh Hựu |
28684 |
Xã |
153 |
Huyện Gò Công Tây |
823 |
Xã Long Bình |
28687 |
Xã |
154 |
Huyện Gò Công Đông |
824 |
Thị trấn Tân Hòa |
28702 |
Thị trấn |
155 |
Huyện Gò Công Đông |
824 |
Xã Tăng Hoà |
28705 |
Xã |
156 |
Huyện Gò Công Đông |
824 |
Xã Tân Phước |
28711 |
Xã |
157 |
Huyện Gò Công Đông |
824 |
Xã Gia Thuận |
28714 |
Xã |
158 |
Huyện Gò Công Đông |
824 |
Thị trấn Vàm Láng |
28720 |
Thị trấn |
159 |
Huyện Gò Công Đông |
824 |
Xã Tân Tây |
28723 |
Xã |
160 |
Huyện Gò Công Đông |
824 |
Xã Kiểng Phước |
28726 |
Xã |
161 |
Huyện Gò Công Đông |
824 |
Xã Tân Đông |
28732 |
Xã |
162 |
Huyện Gò Công Đông |
824 |
Xã Bình Ân |
28735 |
Xã |
163 |
Huyện Gò Công Đông |
824 |
Xã Tân Điền |
28738 |
Xã |
164 |
Huyện Gò Công Đông |
824 |
Xã Bình Nghị |
28741 |
Xã |
165 |
Huyện Gò Công Đông |
824 |
Xã Phước Trung |
28744 |
Xã |
166 |
Huyện Gò Công Đông |
824 |
Xã Tân Thành |
28747 |
Xã |
167 |
Huyện Tân Phú Đông |
825 |
Xã Tân Thới |
28690 |
Xã |
168 |
Huyện Tân Phú Đông |
825 |
Xã Tân Phú |
28693 |
Xã |
169 |
Huyện Tân Phú Đông |
825 |
Xã Phú Thạnh |
28696 |
Xã |
170 |
Huyện Tân Phú Đông |
825 |
Xã Tân Thạnh |
28699 |
Xã |
171 |
Huyện Tân Phú Đông |
825 |
Xã Phú Đông |
28750 |
Xã |
172 |
Huyện Tân Phú Đông |
825 |
Xã Phú Tân |
28753 |
Xã |
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ VẬN HÀNH CẦU TRỤC THIẾT BỊ NÂNG HỒ CHÍ MINH
1.KHU CÔNG NGHIỆP ĐÔNG NAM
Vị trí : Xã Hòa Phú & xã Bình Mỹ – huyện Củ Chi – Tp. HCM
Quy mô : 342 ha
2.KHU CÔNG NGHIỆP LINH TRUNG 1
Vị trí : Quốc lộ 1A – phường Linh Trung – Quận Thủ Đức – TP.HCM
Quy mô : 62 ha
3. KHU CÔNG NGHIỆP HIỆP PHƯỚC
Vị trí : Xã Long Thới – Huyện Nhà Bè – TP.HCM
Quy mô : 932 ha
4. KHU CÔNG NGHIỆP TÂN THUẬN
Vị trí : Phường Tân Thuận Đông – Quận 7 – TP.HCM
Quy mô : 300 ha
5.KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LỘC
Vị trí : Huyện Bình Chánh – TP HCM
Quy mô : 307 ha
6.KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC CỦ CHI
Vị trí : X.Tân An Hội, H. Củ Chi, TP. HCM
Quy mô : 220.643 ha
7.KHU CÔNG NGHỆ CAO TP HCM
Vị trí : Quận 9 – TP HCM
Quy mô : 805 ha
8.KHU CÔNG NGHIỆP TÂN THỚI HIỆP
Vị trí : Phường Tân Chánh Hiệp – Quận 12 – TP.HCM
Quy mô : 215.4 ha
9.KHU CÔNG NGHIỆP TÂN TẠO
Vị trí : phường Tân Tạo – Quận Bình Tân – TP.HCM
Quy mô : 443 ha
10.KHU CÔNG NGHIỆP TÂN PHÚ TRUNG
Vị trí : Xã Tân Phú Trung- Huyện Củ Chi – TP HCM
Quy mô : 542 ha
BÀI VIẾT TỔNG HỢP DANH SÁCH KHU CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH:
11.KHU CÔNG NGHIỆP TÂN BÌNH
Vị trí : Quận Tân Bình – TP.HCM
Quy mô : 125,7 ha
12.KHU CÔNG NGHIỆP PHONG PHÚ
Vị trí : Xã Phong Phú – Huyện Bình Chánh – TP HCM
Quy mô : 148 ha
13. KHU CÔNG NGHIỆP LÊ MINH XUÂN
Vị trí : Bình Lợi – Huyện Bình Chánh – TP.HCM
Quy mô : 900ha
14. KHU CÔNG NGHIỆP LINH TRUNG 2
Vị trị : Phường Linh Trung – Quận Thủ Đức – TP.HCM
Quy mô : 62,5 ha
15.KHU CÔNG NGHIỆP CÁT LÁI 2
Vị trí : Phường Thạnh Mỹ Lợi – Quận 2 – TP.HCM
Quy mô : 111,7 ha
16. KHU CÔNG NGHIỆP BÌNH CHIỂU
Vị trí : Quận Thủ Đức – TP HCM
Quy mô : 27, 34 ha
17 KHU CÔNG VIÊN PHẦN MỀM QUANG TRUNG
Vị trí : Phường Tân Chánh Hiệp – Quận 12 – Thành phố Hồ Chí Minh
Quy mô : 43 ha
18.KHU CÔNG NGHIỆP AN HẠ
Vị trí : Huyện Bình Chánh – TP HCM
Quy mô : 159, 06 ha
19.CỤM CÔNG NGHIỆP CƠ KHÍ OTO – TP HCM
Vị trí : Huyện Củ Chi – TP HCM
Quy mô : 99 ha
20. CỤM CÔNG NGHIỆP ĐA PHƯỚC
Vị trí : Xã Ða Phước – huyện Bình Chánh – TP.HCM
Quy mô : 116, 8 ha
BÀI VIẾT TỔNG HỢP DANH SÁCH KHU CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH:
21. CỤM CÔNG NGHIỆP PHẠM VĂN CỘI
Vị trí : Huyện Củ Chi – TP HCM
Quy mô : 75 ha
22 .CỤM CÔNG NGHIỆP TÂN QUY A
Vị trí : Huyện Củ Chi – TP HCM
Quy mô : 65 ha
23.CỤM CÔNG NGHIỆP TÂN QUY B
Vị trí : Huyện Củ Chi – TP HCM
Quy mô : 97 ha
24.CỤM CÔNG NGHIỆP LONG SƠN
Vị trí : P Long Sơn – Q9 – TP HCM
Quy mô : 25, 37 ha
25. CỤM CÔNG NGHIỆP – TIỂU THỦ CÔNG NGHIỆP QUẬN 2
Vị trí : P . Cát Lái – Q2 – TP HCM
Quy mô : 18 ha
26. CỤM CÔNG NGHIỆP TÂN THỚI NHÌ
Vị trí : Huyện Hóc Môn – TP HCM
Quy mô : 87 ha
27. CỤM CÔNG NGHIỆP TÂN HIỆP A
Vị trí : Huyện Hóc Môn – TP HCM
Quy mô : 25 ha
28. CỤM CÔNG NGHIỆP TÂN HIỆP B
Vị trí : Huyện Hóc Môn – TP HCM
Quy mô : 40 ha
29. CỤM CÔNG NGHIỆP NHỊ XUÂN
Vị trí : Huyện Hóc Môn – TP HCM
Quy mô : 180 ha
30. CỤM CÔNG NGHIỆP ĐÔNG THẠNH
Vị trí : Huyện Hóc Môn – TP HCM
Quy mô : 36 ha
BÀI VIẾT TỔNG HỢP DANH SÁCH KHU CÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
31. CỤM CÔNG NGHIỆP DƯƠNG CÔNG KHI
Vị trí : Huyện Hóc Môn – TP HCM
Quy mô : 55 ha
32. CỤM CÔNG NGHIỆP BÀU TRĂN
Vị trí : Huyện Củ Chi – TP HCM
Quy mô : 95 ha
33. CỤM CÔNG NGHIỆP TỔNG CÔNG TY NÔNG NGHIỆP SÀI GÒN
Vị trí : Huyện Bình Chánh – TP HCM
Quy mô : 89 ha
34. CỤM CÔNG NGHIỆP TRẦN ĐẠI NGHĨA
Vị trí : Huyện Bình Chánh – TP HCM
Quy mô : 50 ha
35. CỤM CÔNG NGHIỆP QUY ĐỨC
Vị trí : Huyện Bình Chánh – TP HCM
Quy mô : 70 ha
36.CỤM CÔNG NGHIỆP TÂN TÚC
Vị trí : Huyện Bình Chánh – TP HCM
Quy mô : 40 ha
37. CỤM CÔNG NGHIỆP LONG THỚI
Vị trí : Huyện Nhà Bè – TP HCM
Quy mô : 57 ha
38. CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH KHÁNH
Vị trí : Huyện Cần Giờ – TP HCM
Quy mô : 97 ha
39. CỤM CÔNG NGHIỆP HIỆP THÀNH
Vị trí : Q12 – TP HCM
Quy mô : 50 ha
40 .CỤM CÔNG NGHIỆP BÌNH ĐĂNG
Vị trí : Q 8 – TP HCM
Quy mô : 33 ha
41. CỤM CÔNG NGHIỆP PHÚ MỸ
Vị trí : Q 7 – TP HCM
Quy mô : 80 ha
ĐÀO TẠO VẬN HÀNH CẦU TRỤC TẠI CÁC PHƯỜNG XÃ HỒ CHÍ MINH
1 |
Thành phố Thủ Đức |
12 |
Quận Bình Tân |
2 |
Quận 1 |
13 |
Quận Bình Thạnh |
3 |
Quận 3 |
14 |
Quận Gò Vấp |
4 |
Quận 4 |
15 |
Quận Phú Nhuận |
5 |
Quận 5 |
16 |
Quận Tân Bình |
6 |
Quận 6 |
17 |
Quận Tân Phú |
7 |
Quận 7 |
18 |
Huyện Bình Chánh |
8 |
Quận 8 |
19 |
Huyện Cần Giờ |
9 |
Quận 10 |
20 |
Huyện Củ Chi |
10 |
Quận 11 |
21 |
Huyện Hóc Môn |
11 |
Quận 12 |
22 |
Huyện Nhà Bè |
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ VẬN HÀNH CẦU TRỤC TBN TÂY NINH
TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP(KCN) TRẢNG BÀNG
-
Độ lớn KCN: 189,57 héc-ta, vào đó:
-
Diện tích S đã mang đến thuê: 117,1 ha
-
Tổng dự án: 79 dự án công trình đầu tư.
-
Tổng vốn đầu tư: 298.36 triệu USD
-
Địa điểm: Xã An Tịnh, Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh
-
Nghành nghề dịch vụ đầu tư: KCN đa ngành.
-
SĐT: (066)3882300
-
Fax: (066)3882306
KCN TRÂM VÀNG
-
Độ lớn KCN : 479 héc-ta
-
Địa điểm: Xã Thanh Phước, Huyện Gò Dầu, Tỉnh Tây Ninh
-
Điện thoại: (066)3882300
-
SĐT: (066)3882306
KCN HIỆP THẠNH
-
Độ lớn KCN thuộc list khu công nghiệp Tây Ninh này là: 250 héc-ta
-
Địa điểm: Huyện Gò Dầu – Tỉnh Tây Ninh.
-
Chuyển giao thông: gần kề Quốc lộ 22B và con sông Vàm Cỏ Đông
-
Ngành nghề đầu tư: Công nghiệp tổng hợp, đa ngành.
-
Điện thoại: 08. 3822 8290
KCN BÀU HAI NẲM
-
Quy mô KCN: 200 ha
-
Vị trí : Huyện Trảng Bàng – Tỉnh Tây Ninh
KCN GIA BÌNH
-
Quy mô KCN: 200 ha
-
Địa điểm: Huyện Trảng Bàng – Tỉnh Tây Ninh
Khu chế xuất CHÀ khi là
-
Quy mô KCN: 200 héc-ta
-
Địa điểm: Huyện Gò Dầu 1 – Tỉnh Tây Ninh.
-
Chuyển giao thông: sát con đường 784, thị trấn Hòa Thành, TP Tây Ninh cũng như những cảng biển rộng lớn.
-
Nghành nghề đầu tư:
-
Technology cao.
-
Cơ khí chính xác.
-
Điện tử.
-
Điện thoại: 066. 3777 999;
-
Fax: 066. 3777 999
KCN BOURTON – AN HÒA
-
Độ lớn KCN: 760 ha
-
Địa điểm: Xã An Hòa, H.Trảng Bàng, Tây Ninh.
-
Tổng vốn đầu tư: 80,19 triệu USD.
-
Nghành đầu tư: KCN đa ngành.
-
Điện thoại: 066. 3886 688
-
Fax: 066. 3886 688
Cụm CÔNG NGHIỆP(CN) TÂN BÌNH
-
Độ lớn KCN: 97,57 héc-ta
-
Địa điểm: Xã Tân Bình, Thị xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh
-
SĐT: (066)3882300
-
Fax: (066)3882306
Cụm CN THANH ĐIỀN
-
Độ lớn KCN: 50,16 ha. Lý thuyết lan rộng lên 166 héc-ta.
-
Vị trí KCN vào danh sách khu chế xuất Tây Ninh: Xã Thanh Điền, Huyện Châu Thành, Tỉnh Tây Ninh.
-
Bàn giao thông: gần kề Quốc lộ 22B, dòng sông Vàm Cỏ Đông, thị trấn Hòa Thành, TP.Tây Ninh và các cảng biển, sân bay.
-
Nghành đầu tư:
-
Công nghiệp tổ hợp.
-
Công nghiệp sạch.
-
Công nghiệp technology cao.
-
Điện thoại: (066)3882300
-
Fax: (066)3882306
Cụm CN TRƯỜNG HÒA
-
Độ lớn KCN: 96 ha
-
Địa điểm: Xã Trường Hòa, Huyện Hòa Thành, Tỉnh Tây Ninh
-
Điện thoại: (066)3882300
-
Fax: (066)3882306
Nhiều CN THẠNH T N
-
Quy mô KCN: 50,79 héc-ta
-
Địa điểm: Xã Thạnh Tân, Thị Xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh
-
SĐT: (066)3882300
-
Fax: (066)3882306
Cụm CN CHÀ khi là
-
Độ lớn KCN: 106 héc-ta
-
Địa điểm: Xã Chà khi là, Huyện Dương Minh Châu, Tỉnh Tây Ninh
-
SĐT: (066)3882300
-
Fax: (066)3882.
Nhiều CN BÌNH MINH
-
Quy mô KCN: 106 ha
-
Địa điểm: Xã Bình Minh, Thị Xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh
-
SĐT: (066)3882300
-
Fax: (066)3882306
Nhiều CN BẾN KÉO
-
Độ lớn KCN trong danh sách khu công nghiệp Tây Ninh này: 19.427,5 mét vuông
-
Địa điểm: Xã Long Thành Nam, Huyện Hòa Thành, Tỉnh Tây Ninh
-
SĐT: (066)3882300
-
Fax: (066)3882306
Khu chế xuất & CN LINH TRUNG
-
Quy mô KCN: 202,67 héc-ta
-
Chủ đầu tư: nhà phát triển khu chế xuất Sài Gòn
-
Địa điểm: Ấp Suối Sâu, Xã An Tịnh, Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh
-
SĐT: (066)3896392
-
Fax: (066)3896391
KCN LINH TRUNG III
-
Quy mô KCN: 202,67 héc-ta
-
Địa điểm: Xã An Tịnh – Huyện Trảng Bàng – Tỉnh Tây Ninh.
-
Diện tích đã mang lại thuê: 105.813 héc-ta.
-
Số dự án đầu tư: 76 dự án.
-
Tổng vốn đầu tư: 354,96 triệu $.
-
Nghành nghề dịch vụ đầu tư:
-
Khu chế xuất.
-
Chế xuất đa ngành.
-
Điện thoại: 066. 3896 392;
-
Fax: 066. 3896 391
KCN PHƯỚC ĐÔNG
-
Quy mô KCN: 2190 ha
-
Diện tích đã mang đến thuê: 238,31 héc-ta.
-
Số dự án đầu tư: 11 dự án
-
Tổng ngân sách đầu tư: 956,22 triệu $.
-
Địa điểm: Xã Phước Đông – Huyện Gò Dầu – Tỉnh Tây Nam.
-
Bàn giao thông: gần cạnh sông Sài Gòn, đường 782, đường 784, con đường 789…
-
Điện thoại: 08. 3847 9273 – 3847 9375
-
Fax: 08. 3847 9272
KCN AN PHÚ cửa ngõ KHẨU MỘC BÀI
-
Độ lớn KCN: 103,63 ha
-
Địa chỉ KCN trong danh sách khu chế xuất Tây Ninh: Xã Thuận Tây – Huyện Bến Cầu – Tỉnh Tây Ninh
Khu kinh tế cửa ngõ KHẨU MỘC BÀI
-
Độ lớn KCN: 986 héc-ta
-
Địa điểm: Tỉnh Tây Ninh
ĐÀO TẠO VẬN HÀNH XE NÂNG TẠI CÁC PHƯỜNG XÃ HỒ CHÍ MINH
1 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường 1 |
25456 |
Phường |
2 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường 3 |
25459 |
Phường |
3 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường 4 |
25462 |
Phường |
4 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường Hiệp Ninh |
25465 |
Phường |
5 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường 2 |
25468 |
Phường |
6 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Xã Thạnh Tân |
25471 |
Xã |
7 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Xã Tân Bình |
25474 |
Xã |
8 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Xã Bình Minh |
25477 |
Xã |
9 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường Ninh Sơn |
25480 |
Phường |
10 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường Ninh Thạnh |
25483 |
Phường |
11 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Thị trấn Tân Biên |
25486 |
Thị trấn |
12 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Tân Lập |
25489 |
Xã |
13 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Thạnh Bắc |
25492 |
Xã |
14 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Tân Bình |
25495 |
Xã |
15 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Thạnh Bình |
25498 |
Xã |
16 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Thạnh Tây |
25501 |
Xã |
17 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Hòa Hiệp |
25504 |
Xã |
18 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Tân Phong |
25507 |
Xã |
19 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Mỏ Công |
25510 |
Xã |
20 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Trà Vong |
25513 |
Xã |
21 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Thị trấn Tân Châu |
25516 |
Thị trấn |
22 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Hà |
25519 |
Xã |
23 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Đông |
25522 |
Xã |
24 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Hội |
25525 |
Xã |
25 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Hòa |
25528 |
Xã |
26 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Suối Ngô |
25531 |
Xã |
27 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Suối Dây |
25534 |
Xã |
28 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Hiệp |
25537 |
Xã |
29 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Thạnh Đông |
25540 |
Xã |
30 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Thành |
25543 |
Xã |
31 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Phú |
25546 |
Xã |
32 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Hưng |
25549 |
Xã |
33 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Thị trấn Dương Minh Châu |
25552 |
Thị trấn |
34 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Suối Đá |
25555 |
Xã |
35 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Phan |
25558 |
Xã |
36 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Phước Ninh |
25561 |
Xã |
37 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Phước Minh |
25564 |
Xã |
38 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Bàu Năng |
25567 |
Xã |
39 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Chà Là |
25570 |
Xã |
40 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Cầu Khởi |
25573 |
Xã |
41 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Bến Củi |
25576 |
Xã |
42 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Lộc Ninh |
25579 |
Xã |
43 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Truông Mít |
25582 |
Xã |
44 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Thị trấn Châu Thành |
25585 |
Thị trấn |
45 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Hảo Đước |
25588 |
Xã |
46 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Phước Vinh |
25591 |
Xã |
47 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Đồng Khởi |
25594 |
Xã |
48 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Thái Bình |
25597 |
Xã |
49 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã An Cơ |
25600 |
Xã |
50 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Biên Giới |
25603 |
Xã |
51 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Hòa Thạnh |
25606 |
Xã |
52 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Trí Bình |
25609 |
Xã |
53 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Hòa Hội |
25612 |
Xã |
54 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã An Bình |
25615 |
Xã |
55 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Thanh Điền |
25618 |
Xã |
56 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Thành Long |
25621 |
Xã |
57 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Ninh Điền |
25624 |
Xã |
58 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Long Vĩnh |
25627 |
Xã |
59 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Phường Long Hoa |
25630 |
Phường |
60 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Phường Hiệp Tân |
25633 |
Phường |
61 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Phường Long Thành Bắc |
25636 |
Phường |
62 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Xã Trường Hòa |
25639 |
Xã |
63 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Xã Trường Đông |
25642 |
Xã |
64 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Phường Long Thành Trung |
25645 |
Phường |
65 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Xã Trường Tây |
25648 |
Xã |
66 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Xã Long Thành Nam |
25651 |
Xã |
67 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Thị trấn Gò Dầu |
25654 |
Thị trấn |
68 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Thạnh Đức |
25657 |
Xã |
69 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Cẩm Giang |
25660 |
Xã |
70 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Hiệp Thạnh |
25663 |
Xã |
71 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Bàu Đồn |
25666 |
Xã |
72 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Phước Thạnh |
25669 |
Xã |
73 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Phước Đông |
25672 |
Xã |
74 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Phước Trạch |
25675 |
Xã |
75 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Thanh Phước |
25678 |
Xã |
76 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Thị trấn Bến Cầu |
25681 |
Thị trấn |
77 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Long Chữ |
25684 |
Xã |
78 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Long Phước |
25687 |
Xã |
79 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Long Giang |
25690 |
Xã |
80 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Tiên Thuận |
25693 |
Xã |
81 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Long Khánh |
25696 |
Xã |
82 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Lợi Thuận |
25699 |
Xã |
83 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Long Thuận |
25702 |
Xã |
84 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã An Thạnh |
25705 |
Xã |
85 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Phường Trảng Bàng |
25708 |
Phường |
86 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Xã Đôn Thuận |
25711 |
Xã |
87 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Xã Hưng Thuận |
25714 |
Xã |
88 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Phường Lộc Hưng |
25717 |
Phường |
89 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Phường Gia Lộc |
25720 |
Phường |
90 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Phường Gia Bình |
25723 |
Phường |
91 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Xã Phước Bình |
25729 |
Xã |
92 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Phường An Tịnh |
25732 |
Phường |
93 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Phường An Hòa |
25735 |
Phường |
94 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Xã Phước Chỉ |
25738 |
Xã |
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ VẬN HÀNH CẦU TRỤC TBN ĐỒNG NAI
1. Khu công nghiệp Lộc An Bình Sơn
-
Vị trí: Đường tỉnh 769, xã Lộc An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
2. Khu công nghiệp An Phước
-
Vị trí : Xã An Phước, Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
3. Khu công nghiệp Gò Dầu
-
Vị trí : Xã Phước Thái, Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
4. Khu Công Nghiệp Long Thành
-
Vị trí : Xã Tam An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
5. Khu công nghiệp Tam Phước
-
Vị trí : Xã Tam Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
6. Khu công nghiệp Long Đức
-
Vị trí : Xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
7. Khu công nghệ Cao Long Thành
-
Địa chỉ: Tôn Đức Thắng, TT. Long Thành, Long Thành, Đồng Nai
8. Cụm công nghiệp dốc 47
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
9. Cụm công nghiệp Tam Phước
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
10. Cụm công nghiệp Tam Phước 2
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
11. Cụm công nghiệp Long Thành
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
12. Cụm công nghiệp VLXD An Phước
-
Vị trí : Huyện Long Thành – Đồng Nai
13. Cụm công nghiệp Lộc An
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
14. Cụm công nghiệp Tam An
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
15. Khu công nghiệp Amata
-
Vị trí : Phường Long Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
16. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Amata (Việt Nam)
17. Khu công nghiệp Biên Hòa 1
-
Vị trí : Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
18. Khu công nghiệp Biên Hòa 2
-
Vị trí : Phường Long Bình Tân, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
19.Khu công nghiệp Loteco
-
Vị trí : Phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
20. Khu công nghiệp Ông Kèo
-
Vị trí : 96 Quốc Lộ 1, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
21. Khu Công Nghiệp AGTEX Long Bình
-
Vị trí : Phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
22. Cụm CN Gỗ Tân Hòa
-
Vị trí : Khu phố 4, phường Tân Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
23. Cụm CN Long Bình
-
Vị trí : Phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
24. Cụm CN Tân Hạnh
-
Vị trí :Xã Tân Thạnh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
25. Cụm CN Phường Tân Hòa
-
Vị trí : Phường Tân Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
26. KCN và Cụm công nghiệp tại Huyên Trảng Bom
27. Khu Công Nghiệp Bàu Xéo
-
Vị trí : Xã Sông Trầu, Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
28. Khu công nghiệp Hố Nai
-
Vị trí : Xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom, Đồng Nai
29. Khu công nghiệp Sông Mây
-
Vị trí : Đường 767, xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
30. Cụm CN Thanh Bình
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
31. Cụm CN Hưng Thịnh
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
32. Cụm CN VLXD Hố Nai
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
33. Cụm CN Xây Dựng An Viễn
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
34. Cụm CN Hố Nai A – Hố Nai 3
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
35. Cụm CN Sông Thao
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom – Đồng Nai
36. Cụm CN Suối Sao
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
38. Các KCN Nhơn Trạch Tại Nhơn TrạCH
-
Vị trí : Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 1
-
Vị trí : Xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 2
-
Vị trí : Xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 2 – Lộc Khang
-
Vị trí : Xã Hiệp Phú, Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 2 – Nhơn Phú
-
Vị trí : Xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 183 hectares
KCN Nhơn Trạch 3
-
Vị trí : Xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 5
-
Vị trí : Xã Long Tân, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 6
Vị trí : Xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Các KCN ở Định Quán
KCN Định Quán
Vị trí : Xã La Ngà, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
-
Cụm CN Phú Vinh
-
Vị trí : Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 30 hectares
Cụm CN thị Trấn
-
Vị trí : Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN xã Phú Thạch
-
Vị trí : Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Phú Đông
-
Vị trí : Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Các KCN tại Long Khánh
KCN Long Khánh
-
Vị trí : Xã Xuân Lập, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
KCN Suối Tre
-
Vị trí: Xã Suối Tre, Thị xã Long khánh, Đồng Nai
Cụm CN Suối tre 1
-
Vị trí : Thị Xã long khánh, tỉnh Đồng Nai.
Cụm CN Bàu Trám
-
Vị trí : Thị Xã long khánh – Đồng Nai
Cụm CN Phú Bình
-
Vị trí : Thị Xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Bảo Vinh
-
Vị trí : Thị Xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
KCN Xuân Lộc
-
Vị trí : Xã Xuân Hiệp , huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Xuân Lộc
-
Vị trí : Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Suối Cát
-
Vị trí : Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Các KCN tại Huyện Tân Phú
KCN Tân Phú
-
Vị trí : Thị trấn Tân Phú, Huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
Các KCN tại Vĩnh Cửu
KCN Thạch Phú
-
Vị trí : Xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Thạch Phú 1
-
Vị trí : Xã thạnh Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Thạch Phú 2
-
Vị trí : Huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Các KCN tại Cẩm Mỹ
Cụm CN Sông Dây 1
-
Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ – Đồng Nai
-
Quy mô :16 hectares
Cụm CN Sông Dây 2
-
Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 50 hectares
Cụm CN Long Giao
-
Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 56 hectares
Cụm CN Bao Binh
-
Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 50 hecta.
Cụm CN Co Dâu
- Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Xã Quang Trung
-
Vị trí : Xã Quang Trung, Huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
ĐÀO TẠO LÁI CẨU TRỤC CẦN TRỤC CÁC XÃ HUYỆN THÀNH PHỐ ĐỒNG NAI
1 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Trảng Dài |
25993 |
Phường |
2 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Phong |
25996 |
Phường |
3 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Biên |
25999 |
Phường |
4 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Hố Nai |
26002 |
Phường |
5 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Hòa |
26005 |
Phường |
6 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Hiệp |
26008 |
Phường |
7 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Bửu Long |
26011 |
Phường |
8 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Tiến |
26014 |
Phường |
9 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tam Hiệp |
26017 |
Phường |
10 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Long Bình |
26020 |
Phường |
11 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Quang Vinh |
26023 |
Phường |
12 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Mai |
26026 |
Phường |
13 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Thống Nhất |
26029 |
Phường |
14 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Trung Dũng |
26032 |
Phường |
15 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tam Hòa |
26035 |
Phường |
16 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Hòa Bình |
26038 |
Phường |
17 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Quyết Thắng |
26041 |
Phường |
18 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Thanh Bình |
26044 |
Phường |
19 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Bình Đa |
26047 |
Phường |
20 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường An Bình |
26050 |
Phường |
21 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Bửu Hòa |
26053 |
Phường |
22 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Long Bình Tân |
26056 |
Phường |
23 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Vạn |
26059 |
Phường |
24 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Hạnh |
26062 |
Phường |
25 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Hiệp Hòa |
26065 |
Phường |
26 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Hóa An |
26068 |
Phường |
27 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường An Hòa |
26371 |
Phường |
28 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tam Phước |
26374 |
Phường |
29 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Phước Tân |
26377 |
Phường |
30 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Xã Long Hưng |
26380 |
Xã |
31 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Trung |
26071 |
Phường |
32 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Thanh |
26074 |
Phường |
33 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Bình |
26077 |
Phường |
34 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân An |
26080 |
Phường |
35 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Hoà |
26083 |
Phường |
36 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Phú Bình |
26086 |
Phường |
37 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Xã Bình Lộc |
26089 |
Xã |
38 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Xã Bảo Quang |
26092 |
Xã |
39 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Suối Tre |
26095 |
Phường |
40 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Bảo Vinh |
26098 |
Phường |
41 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Lập |
26101 |
Phường |
42 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Bàu Sen |
26104 |
Phường |
43 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Xã Bàu Trâm |
26107 |
Xã |
44 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Tân |
26110 |
Phường |
45 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Xã Hàng Gòn |
26113 |
Xã |
46 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Thị trấn Tân Phú |
26116 |
Thị trấn |
47 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Dak Lua |
26119 |
Xã |
48 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Nam Cát Tiên |
26122 |
Xã |
49 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú An |
26125 |
Xã |
50 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Núi Tượng |
26128 |
Xã |
51 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Tà Lài |
26131 |
Xã |
52 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Lập |
26134 |
Xã |
53 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Sơn |
26137 |
Xã |
54 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Thịnh |
26140 |
Xã |
55 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Thanh Sơn |
26143 |
Xã |
56 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Trung |
26146 |
Xã |
57 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Xuân |
26149 |
Xã |
58 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Lộc |
26152 |
Xã |
59 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Lâm |
26155 |
Xã |
60 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Bình |
26158 |
Xã |
61 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Thanh |
26161 |
Xã |
62 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Trà Cổ |
26164 |
Xã |
63 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Điền |
26167 |
Xã |
64 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Thị trấn Vĩnh An |
26170 |
Thị trấn |
65 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Phú Lý |
26173 |
Xã |
66 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Trị An |
26176 |
Xã |
67 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Tân An |
26179 |
Xã |
68 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Vĩnh Tân |
26182 |
Xã |
69 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Bình Lợi |
26185 |
Xã |
70 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Thạnh Phú |
26188 |
Xã |
71 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Thiện Tân |
26191 |
Xã |
72 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Tân Bình |
26194 |
Xã |
73 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Bình Hòa |
26197 |
Xã |
74 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Mã Đà |
26200 |
Xã |
75 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Hiếu Liêm |
26203 |
Xã |
76 |
Huyện Định Quán |
736 |
Thị trấn Định Quán |
26206 |
Thị trấn |
77 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Thanh Sơn |
26209 |
Xã |
78 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Tân |
26212 |
Xã |
79 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Vinh |
26215 |
Xã |
80 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Lợi |
26218 |
Xã |
81 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Hòa |
26221 |
Xã |
82 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Ngọc Định |
26224 |
Xã |
83 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã La Ngà |
26227 |
Xã |
84 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Gia Canh |
26230 |
Xã |
85 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Ngọc |
26233 |
Xã |
86 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Cường |
26236 |
Xã |
87 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Túc Trưng |
26239 |
Xã |
88 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Túc |
26242 |
Xã |
89 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Suối Nho |
26245 |
Xã |
90 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Thị trấn Trảng Bom |
26248 |
Thị trấn |
91 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Thanh Bình |
26251 |
Xã |
92 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Cây Gáo |
26254 |
Xã |
93 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Bàu Hàm |
26257 |
Xã |
94 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Sông Thao |
26260 |
Xã |
95 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Sông Trầu |
26263 |
Xã |
96 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Đông Hoà |
26266 |
Xã |
97 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Bắc Sơn |
26269 |
Xã |
98 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Hố Nai 3 |
26272 |
Xã |
99 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Tây Hoà |
26275 |
Xã |
100 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Bình Minh |
26278 |
Xã |
101 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Trung Hoà |
26281 |
Xã |
102 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Đồi 61 |
26284 |
Xã |
103 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Hưng Thịnh |
26287 |
Xã |
104 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Quảng Tiến |
26290 |
Xã |
105 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Giang Điền |
26293 |
Xã |
106 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã An Viễn |
26296 |
Xã |
107 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Gia Tân 1 |
26299 |
Xã |
108 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Gia Tân 2 |
26302 |
Xã |
109 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Gia Tân 3 |
26305 |
Xã |
110 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Gia Kiệm |
26308 |
Xã |
111 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Quang Trung |
26311 |
Xã |
112 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Bàu Hàm 2 |
26314 |
Xã |
113 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Hưng Lộc |
26317 |
Xã |
114 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Lộ 25 |
26320 |
Xã |
115 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Xuân Thiện |
26323 |
Xã |
116 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Thị trấn Dầu Giây |
26326 |
Thị trấn |
117 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Sông Nhạn |
26329 |
Xã |
118 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Quế |
26332 |
Xã |
119 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Nhân Nghĩa |
26335 |
Xã |
120 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Đường |
26338 |
Xã |
121 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Long Giao |
26341 |
Xã |
122 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Mỹ |
26344 |
Xã |
123 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Thừa Đức |
26347 |
Xã |
124 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Bảo Bình |
26350 |
Xã |
125 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Bảo |
26353 |
Xã |
126 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Tây |
26356 |
Xã |
127 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Đông |
26359 |
Xã |
128 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Sông Ray |
26362 |
Xã |
129 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Lâm San |
26365 |
Xã |
130 |
Huyện Long Thành |
740 |
Thị trấn Long Thành |
26368 |
Thị trấn |
131 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã An Phước |
26383 |
Xã |
132 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Bình An |
26386 |
Xã |
133 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Long Đức |
26389 |
Xã |
134 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Lộc An |
26392 |
Xã |
135 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Bình Sơn |
26395 |
Xã |
136 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Tam An |
26398 |
Xã |
137 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Cẩm Đường |
26401 |
Xã |
138 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Long An |
26404 |
Xã |
139 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Bàu Cạn |
26410 |
Xã |
140 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Long Phước |
26413 |
Xã |
141 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Phước Bình |
26416 |
Xã |
142 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Tân Hiệp |
26419 |
Xã |
143 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Phước Thái |
26422 |
Xã |
144 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Thị trấn Gia Ray |
26425 |
Thị trấn |
145 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Bắc |
26428 |
Xã |
146 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Suối Cao |
26431 |
Xã |
147 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Thành |
26434 |
Xã |
148 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Thọ |
26437 |
Xã |
149 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Trường |
26440 |
Xã |
150 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Hòa |
26443 |
Xã |
151 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Hưng |
26446 |
Xã |
152 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Tâm |
26449 |
Xã |
153 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Suối Cát |
26452 |
Xã |
154 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Hiệp |
26455 |
Xã |
155 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Phú |
26458 |
Xã |
156 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Định |
26461 |
Xã |
157 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Bảo Hoà |
26464 |
Xã |
158 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Lang Minh |
26467 |
Xã |
159 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phước Thiền |
26470 |
Xã |
160 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Long Tân |
26473 |
Xã |
161 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Đại Phước |
26476 |
Xã |
162 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Thị trấn Hiệp Phước |
26479 |
Thị trấn |
163 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phú Hữu |
26482 |
Xã |
164 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phú Hội |
26485 |
Xã |
165 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phú Thạnh |
26488 |
Xã |
166 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phú Đông |
26491 |
Xã |
167 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Long Thọ |
26494 |
Xã |
168 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Vĩnh Thanh |
26497 |
Xã |
169 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phước Khánh |
26500 |
Xã |
170 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phước An |
26503 |
Xã |
DẠY VẬN HÀNH CẦU TRỤC TẠI CÁC DOANH NGHIỆP BÌNH DƯƠNG
-
KCN Việt Nam – Singapore
-
CĐT: Công ty Liên Doanh TNHH Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore
-
Vị trí: P.Bình Hòa – TP.Thuận An – Bình Dương
-
Quy mô: 500 ha
-
Năm thành lập: 1996
-
KCN Việt Nam – Singapore II
-
CĐT: Công ty Liên Doanh TNHH Khu Công Nghiệp Việt Nam – Singapore
-
Vị trí: P.Hòa Phú – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 345 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
KCN Việt Nam – Singapore II-A
-
CĐT: Công ty Liên Doanh TNHH Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore
-
Vị trí: Xã Vĩnh Tân – TX.Tân Uyên và xã Tân Bình – Huyện Bắc Tân Uyên – Bình Dương
-
Quy mô: 1.000 ha
-
Năm thành lập: 2008
-
KCN Mapletree Bình Dương
-
CĐT: Công ty TNHH Kinh doanh đô thị Mapletree (Việt Nam)
-
Vị trí: P.Hòa Phú – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 74,87 ha
-
Năm thành lập: 2008
-
KCN Bàu Bàng
-
CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
-
Vị trí: Xã Lai Uyên và Lai Hưng – Huyện Bàu Bàng – Bình Dương
-
Quy mô: 997,74 ha
-
Năm thành lập: 2008
-
KCN Bình An
-
CĐT: Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Bình Thắng
-
Vị trí: P.Bình Thắng – TP.Dĩ An – Bình Dương
-
Quy mô: 25,9 ha
-
Năm thành lập: 2003
-
KCN Bình Đường
-
CĐT: Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ – CTCP Thailexim
-
Vị trí: P.An Bình – TP.Dĩ An – Bình Dương
-
Quy mô: 16,5 ha
-
Năm thành lập: 2003
-
KCN Đại Đăng
-
CĐT: Công ty TNHH Xây dựng và Đầu tư Đại Đăng
-
Vị trí: P.Phú Tân – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 274,35 ha
-
Năm thành lập: 2005
-
KCN Đất Cuốc
-
CĐT: Công ty cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương (BIMICO)
-
Vị trí: Xã Đất Cuốc – Huyện Tân Uyên – Bình Dương
-
Quy mô: 212,84 ha
-
Năm thành lập: 2007
-
KCN Đồng An
-
CĐT: Công ty Cổ phần Thương mại – Sản xuất – Xây dựng Hưng Thịnh
-
Vị trí: P.Bình Hòa – TP.Thuận An – Bình Dương
-
Quy mô: 138,7 ha
-
Năm thành lập: 1996
-
KCN Đồng An 2
-
CĐT: Công Ty Cổ Phần Thương Mại – Sản Xuất – Xây Dựng Hưng Thịnh
-
Vị trí: P.Hòa Phú – TP.Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương
-
Quy mô: 158,1 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
KCN Kim Huy
-
CĐT: Công ty TNHH Phát Triển Khu Công Nghiệp Kim Huy
-
Vị trí: P.Phú Tân – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 213,63 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
KCN Mai Trung
-
CĐT: Doanh nghiệp tư nhân Đầu tư xây dựng và Dịch vụ Mai Trung
-
Vị trí: Xã An Tây – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 50,55 ha
-
Năm thành lập: 2005
-
KCN Mỹ Phước
-
CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
-
Vị trí: P.Mỹ Phước – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 376,92 ha
-
Năm thành lập: 2003
-
KCN Mỹ Phước 2
-
CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
-
Vị trí: P.Mỹ Phước – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 477,39 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
KCN Mỹ Phước 3
-
CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
-
Vị trí: P.Mỹ Phước và P.Thới Hòa – TX.Bến Cát, Bình Dương
-
Quy mô: 997,7 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
KCN Nam Tân Uyên
-
CĐT: Công ty cổ phần Khu công nghiệp Nam Tân Uyên
-
Vị trí: P.Khánh Bình – TX.Tân Uyên – Bình Dương
-
Quy mô: 330,51 ha
-
Năm thành lập: 2005
-
KCN Nam Tân Uyên mở rộng
-
CĐT: Công ty cổ phần Khu công nghiệp Nam Tân Uyên
-
Vị trí: P.Uyên Hưng và Xã Hội Nghĩa – TX.Tân Uyên – Bình Dương
-
Quy mô: 288,52 ha
-
Năm thành lập: 2009
-
KCN Rạch Bắp
-
CĐT: Công ty Cổ Phần Công Nghiệp An Điền
-
Vị trí: Xã An Điền – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 278,6 ha
-
Năm thành lập: 2005
-
KCN Sóng Thần 1
-
CĐT: Tổng công ty Thương mại xuất nhập khẩu Thanh Lễ – CTCP Thailexim
-
Vị trí: P.Dĩ An – TP.Dĩ An – Bình Dương
-
Quy mô: 178 ha
-
Năm thành lập: 1995
-
KCN Sóng Thần 2
-
CĐT: Công ty Cổ phần Đại Nam
-
Vị trí: P. Tân Đông Hiệp – TP. Dĩ An – Bình Dương
-
Quy mô: 279,27 ha
-
Năm thành lập: 1996
-
KCN Sóng Thần 3
-
CĐT: Công ty cổ phần Đại Nam
-
Vị trí: P.Phú Tân – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 533,85 ha
-
Năm thành lập: 2008
-
KCN Tân Đông Hiệp A
-
CĐT: Công ty cổ phần Xây dựng và Kinh doanh bất động sản Dapark
-
Vị trí: P.Tân Đông Hiệp, TP.Dĩ An, Bình Dương
-
Quy mô: 52,86 ha
-
Năm thành lập: 2000
-
KCN Tân Đông Hiệp B
-
CĐT: Công Ty TNHH Tập Đoàn Đầu Tư Và Xây Dựng Tân Đông Hiệp
-
Vị trí: P.Tân Đông Hiệp, TP.Dĩ An, Bình Dương
-
Quy mô: 162,92 ha
-
Năm thành lập: 2001
-
KCN Thới Hòa
-
CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
-
Vị trí: Xã Thới Hòa – TX.Bến Cát, Bình Dương
-
Quy mô: 202,4 ha
-
Năm thành lập: 2004
-
KCN Việt Hương
-
CĐT: Công ty Cổ phần Việt Hương
-
Vị trí: P.Thuận Giao – TP.Thuận An – Bình Dương
-
Quy mô: 36 ha
-
Năm thành lập: 1996
-
KCN Việt Hương 2
-
CĐT: Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Việt Hương
-
Vị trí: Xã An Tây – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 250 ha
-
Năm thành lập: 2007
-
KCN Quốc tế Protrade
-
CĐT: Công ty TNHH MTV Quốc tế Protrade
-
Vị trí: Xã An Tây – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 500 ha
-
Năm thành lập: 2007
-
KCN Tân Bình
-
CĐT: Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Tân Bình
-
Vị trí: Xã Tân Bình – Huyện Bắc Tân Uyên – Bình Dương
-
Quy mô: 352,5 ha
-
Năm thành lập: 2010
-
KCN Phú Tân
-
CĐT: Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Nam Kim
-
Vị trí: P.Phú Tân – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 107 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
Cụm KCN An Thạnh
-
CĐT: Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Và phát triển Công nghiệp ( Becamex IDC)
-
Vị trí: Phường An Thạnh, thị xã Thuận An
-
Quy mô: Diện tích quy hoạch 46,1 ha, trong đó đất xây dựng công nghiệp 30,5 ha, tỷ lệ 65,1% diện tích đất quy hoạch.
-
Năm thành lập: 2001
-
Cụm KCN Bình Chuẩn
-
CĐT: Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Và phát triển Công nghiệp (Becamex IDC)
-
Vị trí: 230 Đại lộ Bình Dương, thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
-
Quy mô: Diện tích quy hoạch 67,5 ha, trong đó đất xây dựng công nghiệp 60,08 ha, tỷ lệ 89% diện tích đất quy hoạch.
-
Năm thành lập: 1996
-
Cụm KCN Công ty CP Thành phố Đẹp
-
CĐT: Công ty Cổ phần Thành phố Đẹp
-
Vị trí: Tổ 1, Khu phố Ông Đông , Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương.
-
Quy mô: Theo quy hoạch được duyệt: 55,59 ha. UBND tỉnh đã có Quyết định số 4120/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 điều chỉnh quy hoạch chi tiết theo diện tích đền bù thực tế 26,2243 ha, trong đó diện tích đất xây dựng công nghiệp 18,3353 ha.
-
Năm thành lập: 2005
-
Cụm KCN Phú Chánh
-
CĐT: Công ty TNHH Cheng Chia Wood (Đài Loan)
-
Vị trí: Xã Phú Chánh, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
-
Quy mô: 127,8559 ha. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tháng 5/2010 với diện tích 119,9945ha, trong đó diện tích đất công nghiệp 83,5761 ha;
-
Năm thành lập: 2007
-
Cụm KCN Tân Đông Hiệp
-
CĐT: Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Và phát triển Công nghiệp ( Becamex IDC)
-
Vị trí: Phường Tân Đông Hiệp, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
-
Quy mô: 57,997 ha, trong đó đất xây dựng công nghiệp 48,45 ha, chiếm tỷ lệ 83,5% tổng diện tích quy hoạch.
-
Năm thành lập: 2002
-
Cụm KCN Tân Mỹ
-
CĐT: Công ty TNHH Tốt I
-
Vị trí: Xã Tân Mỹ, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
-
Quy mô: 100 ha (UBND tỉnh Bình Dương cho phép điều chỉnh diện tích xuống còn 88,8771 ha, trong đó đất công nghiệp 71,6446 ha, khu tái định cư chuyển sang phía Tây cụm công nghiệp).
-
Năm thành lập: 2001
-
Cụm KCN Thanh An
-
CĐT: Công ty TNHH Cửu Long
-
Vị trí: Xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương.
-
Quy mô: 49,1686 ha. Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tháng 7/2008 với diện tích 49,5832ha, trong đó diện tích đất xây dựng công nghiệp 34,6857 ha.
-
Năm thành lập: 2006
-
Cụm KCN thị trấn Uyên Hưng
-
CĐT: Công ty Cổ phần Lâm sản và Xuất nhập khẩu tổng hợp Bình Dương
-
Vị trí: Thị trấn Uyên Hưng, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
-
Quy mô: 158 ha (UBND tỉnh Bình Dương đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tháng 8/2009 với diện tích 122,296 ha, trong đó đất dành cho công nghiệp 78,1143 ha).
-
Năm thành lập: 2005
ĐÀO TẠO LÁI CẨU TRỤC CẦN TRỤC CÁC XÃ HUYỆN THÀNH PHỐ BÌNH DƯƠNG
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Hiệp Thành |
25741 |
Phường |
2 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Lợi |
25744 |
Phường |
3 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Cường |
25747 |
Phường |
4 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Hòa |
25750 |
Phường |
5 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Thọ |
25753 |
Phường |
6 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Chánh Nghĩa |
25756 |
Phường |
7 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Định Hoà |
25759 |
Phường |
8 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Hoà Phú |
25760 |
Phường |
9 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Mỹ |
25762 |
Phường |
10 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Tân |
25763 |
Phường |
11 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Tân An |
25765 |
Phường |
12 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Hiệp An |
25768 |
Phường |
13 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Tương Bình Hiệp |
25771 |
Phường |
14 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Chánh Mỹ |
25774 |
Phường |
15 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Trừ Văn Thố |
25816 |
Xã |
16 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Cây Trường II |
25819 |
Xã |
17 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Thị trấn Lai Uyên |
25822 |
Thị trấn |
18 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Tân Hưng |
25825 |
Xã |
19 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Long Nguyên |
25828 |
Xã |
20 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Hưng Hòa |
25831 |
Xã |
21 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Lai Hưng |
25834 |
Xã |
22 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Thị trấn Dầu Tiếng |
25777 |
Thị trấn |
23 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Minh Hoà |
25780 |
Xã |
24 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Minh Thạnh |
25783 |
Xã |
25 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Minh Tân |
25786 |
Xã |
26 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Định An |
25789 |
Xã |
27 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Long Hoà |
25792 |
Xã |
28 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Định Thành |
25795 |
Xã |
29 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Định Hiệp |
25798 |
Xã |
30 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã An Lập |
25801 |
Xã |
31 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Long Tân |
25804 |
Xã |
32 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Thanh An |
25807 |
Xã |
33 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Thanh Tuyền |
25810 |
Xã |
34 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Mỹ Phước |
25813 |
Phường |
35 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Chánh Phú Hòa |
25837 |
Phường |
36 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Xã An Điền |
25840 |
Xã |
37 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Xã An Tây |
25843 |
Xã |
38 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Thới Hòa |
25846 |
Phường |
39 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Hòa Lợi |
25849 |
Phường |
40 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Tân Định |
25852 |
Phường |
41 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Xã Phú An |
25855 |
Xã |
42 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Thị trấn Phước Vĩnh |
25858 |
Thị trấn |
43 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã An Linh |
25861 |
Xã |
44 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Phước Sang |
25864 |
Xã |
45 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã An Thái |
25865 |
Xã |
46 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã An Long |
25867 |
Xã |
47 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã An Bình |
25870 |
Xã |
48 |
Huyện Phú Giáo |
722 |