TRUNG TÂM Đào Tạo Lái Xe Nâng Long Thành Đồng Nai
Trung tâm đào tạo nghề lái xe nâng DVP khuyến cáo đến các bạn học viên không nên mua chứng chỉ vận hành xe nâng hàng vì rất nhiều rủi ro, quy phạm pháp luật và thiệt hại về tiền bạc cho bản thân. Các bạn học viên nên chọn nơi học uy tín và bài bản để rèn luyện kỹ năng nghề vận hành xe nâng chất lượng cao trước khi ứng tuyển vào vị trí lái xe nâng tại nhà máy và an toàn cho bản thân và mọi người xung quanh.
Vì sao phải chọn nghề học lái xe nâng hàng?
-
Nhu cầu tuyển dụng vị trí lái xe nâng nhiều nhất trong các nghề: người học nghề lái xe nâng xong không phải lo thất nghiệp.
-
Nghề lái xe nâng phù hợp cho các Nam giới, tham chí Nữ giới vẫn học tốt để ứng tuyển vị trí kho tại các Doanh nghiệp.
-
Mức lương tương đối tốt.
-
Có thể xin việc được nhiều nơi, làm việc gần nhà khi mà hiện nay nhiều khu công nghiệp đang được hình thành và phát triển những nhà máy lớn tại các tỉnh thành cả nước.
-
Công việc đơn giản, không phải dùng nhiều sức, không quá nặng nhọc.
-
Cơ hội nghề nghiệp cao. Sau khi học lái xe nâng xong, các bạn học viên có thể tham gia thêm khoá học bảo trì bảo dưỡng, sửa chữa xe nâng để ứng tuyển vị trí quản lý đội xe.
-
Các bạn có thể làm chủ: nếu các bạn có tài chính thì có thể đầu tư xe nâng cho thuê hoặc nhận dịch vụ nâng hàng, rút hàng trong xe container tại các nhà máy.
Lý do không nên mua chứng chỉ xe nâng hàng?
-
Các bạn có thể mua chứng chỉ giả.
-
Nơi cấp chứng chỉ không có thẩm quyền hoặc không uy tín. Khi các bạn nộp hồ sơ vào các doanh nghiệp, nhà tuyển dụng sẽ kiểm tra và loại hồ sơ của bạn.
-
Giá tiền cao hơn so với bạn đăng ký học.
-
Các bạn sẽ không được lĩnh hội một lượng kiến thức nền về kỹ thuật vận hành xe nâng, chăm sóc và bảo dưỡng xe theo quy định nhà chế tạo, đây sẽ là những nguyên nhân gây tai nạn, dẫn đến thiệt hại về người và tải sản, làm gián đoạn sản xuất.
-
Các bạn sẽ không có hồ sơ gốc.
HỌC LÁI XE NÂNG Ở ĐÂU?
-
Địa chỉ: 192-196, ĐX 033, Phú Mỹ, TDM, Bình Dương.
-
Chi nhánh 1: Số 2, Lê Duẩn, An Phước, Long Thành, Đồng Nai.
-
Chi nhánh 2: Số 1280, QL91C, An Lạc Thôn, An Ninh, Sóc Trăng.
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ HỌC LÁI XE NÂNG:
-
Căn cước công dân phô tô (01).
-
Hình 3 x 4 (08 tấm).
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LÁI XE NÂNG HÀNG BAO GỒM
LÝ THUYẾT HỌC LÁI XE NÂNG HÀNG
-
Cấu tạo cơ bản xe nâng hàng.
-
Nguyên lý hoạt động xe nâng.
-
Chăm sóc bảo dưỡng và tìm hư khắc để khắc phục.
-
Vận hành an toàn trên xe nâng hàng.
THỰC HÀNH HỌC LÁI XE NÂNG HÀNG
-
Hướng dẫn bảo dưỡng, sửa chữa trực tiếp xe nâng thực tế.
-
Học vận hành trực tiếp trên xe nâng hàng.
-
Hướng dẫn vận hành lấy hàng dưới thấp và trên cao.
-
Luyện tập nâng hàng di chuyển trong không gian hẹp.
-
Tập thực hành vận hành trên sa hình chữ Z, S.
-
Dạy đầy đủ các loại xe nâng: xe nâng điện đứng lái, xe nâng điện ngồi lái, xe nâng số sàn, xe nâng số tự động.
HƯỚNG DẪN TÌM VIỆC LÀM VẬN HÀNH XE NÂNG
-
Chuẩn bị hồ sơ xin việc.
-
Hướng dẫn tìm việc làm
-
Trả lời các câu hỏi phỏng vấn.
TẠI SAO PHẢI CHỌN HỌC LÁI XE NÂNG TẠI ĐÀO TẠO NGHỀ DVP
-
Giáo viên đúng chuyên môn xe nâng.
-
Học phí thấp.
-
Nhiều gói học phí để các bạn lựa chọn.
-
Dạy đầy đủ các loại xe nâng tại các nhà máy.
-
Được học đầy đủ từ cơ bản đến nâng cao cho đền khi tìm được việc làm.
-
Bảo hành tay lái trọn đời: tức là các bạn sau khi học xong vẫn chưa làm công việc lái xe nâng, sau một thời gian các bạn muốn quay lại để xin việc thì trở lại trường mượn xe thực hành hoàn toàn miễn phí.
-
Không gian học tập: thoáng mát.
-
Không phát sinh chi phí thêm.
-
Được học thêm phần bảo dưỡng thực tế.
-
Được hưởng dẫn xin việc làm chuyên nghiệp.
SAU KHI TỐT NGHIỆP KHOÁ HỌC LÁI XE NÂNG?
-
Chứng chỉ vận hành xe nâng hàng.
-
Bảng điểm.
-
Giấy xác nhận nguồn gốc chứng chỉ.
Ngoài chứng chỉ xe nâng hàng, TRUNG TÂM còn đào tạo một vài ngành nghề cơ bản sau:
-
Dạy lái xe hơi hạn B2, C, D.
-
Dạy lái xe công trình.
-
Dạy vận hành cầu trục, cổng trục.
-
Dạy vận hành lò hơi.
-
Dạy vận hành máy nén khí.
-
Dạy Hàn Điện công nghiệp (TIG, MIG).
-
Dạy sửa chữa và bảo dưỡng xe nâng.
-
Dạy sửa chữa xe công trình.
-
Dạy sửa chữa xe ô tô.
-
Dạy bảo dưỡng thiết bị nâng.
-
Huấn luyện ANTL_VSLD.
Giới thiệu Video thực tế về buổi học lái xe nâng tại trụ sở Thủ Dầu Một Bình Dương:
ĐÀO TẠO NGHỀ ĐẠI VIỆT PHÁT
-
Địa chỉ: Số 192-194-196, ĐX 033, Phú Mỹ, Thủ Dầu Một, Bình Dương
-
Điện thoại: 0274 3 860 419
-
Phòng đào tạo: 0937 55 70 70
-
Chi nhánh 1: Số 22, Đường Lê Duẩn, An Phước, Long Thành Đồng Nai
-
Chi nhánh 2: Số 1280, QL91C, An Lạc Thôn, An Ninh, Sóc Trăng.
-
Chi nhánh 3: Tổ 5, Thôn Ngọc Thạnh, Xã Nhơn Thọ, An Nhơn, Bình Định
DẠY VẬN HÀNH XE NÂNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP ĐỒNG NAI
1. Khu công nghiệp Lộc An Bình Sơn
-
Vị trí: Đường tỉnh 769, xã Lộc An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
2. Khu công nghiệp An Phước
-
Vị trí : Xã An Phước, Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
3. Khu công nghiệp Gò Dầu
-
Vị trí : Xã Phước Thái, Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
4. Khu Công Nghiệp Long Thành
-
Vị trí : Xã Tam An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
5. Khu công nghiệp Tam Phước
-
Vị trí : Xã Tam Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
6. Khu công nghiệp Long Đức
-
Vị trí : Xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
7. Khu công nghệ Cao Long Thành
-
Địa chỉ: Tôn Đức Thắng, TT. Long Thành, Long Thành, Đồng Nai
8. Cụm công nghiệp dốc 47
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
9. Cụm công nghiệp Tam Phước
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
10. Cụm công nghiệp Tam Phước 2
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
11. Cụm công nghiệp Long Thành
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
12. Cụm công nghiệp VLXD An Phước
-
Vị trí : Huyện Long Thành – Đồng Nai
13. Cụm công nghiệp Lộc An
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
14. Cụm công nghiệp Tam An
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
15. Khu công nghiệp Amata
-
Vị trí : Phường Long Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
16. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Amata (Việt Nam)
17. Khu công nghiệp Biên Hòa 1
-
Vị trí : Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
18. Khu công nghiệp Biên Hòa 2
-
Vị trí : Phường Long Bình Tân, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
19.Khu công nghiệp Loteco
-
Vị trí : Phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
20. Khu công nghiệp Ông Kèo
-
Vị trí : 96 Quốc Lộ 1, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
21. Khu Công Nghiệp AGTEX Long Bình
-
Vị trí : Phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
22. Cụm CN Gỗ Tân Hòa
-
Vị trí : Khu phố 4, phường Tân Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
23. Cụm CN Long Bình
-
Vị trí : Phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
24. Cụm CN Tân Hạnh
-
Vị trí :Xã Tân Thạnh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
25. Cụm CN Phường Tân Hòa
-
Vị trí : Phường Tân Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
26. KCN và Cụm công nghiệp tại Huyên Trảng Bom
27. Khu Công Nghiệp Bàu Xéo
-
Vị trí : Xã Sông Trầu, Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
28. Khu công nghiệp Hố Nai
-
Vị trí : Xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom, Đồng Nai
29. Khu công nghiệp Sông Mây
-
Vị trí : Đường 767, xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
30. Cụm CN Thanh Bình
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
31. Cụm CN Hưng Thịnh
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
32. Cụm CN VLXD Hố Nai
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
33. Cụm CN Xây Dựng An Viễn
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
34. Cụm CN Hố Nai A – Hố Nai 3
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
35. Cụm CN Sông Thao
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom – Đồng Nai
36. Cụm CN Suối Sao
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
38. Các KCN Nhơn Trạch Tại Nhơn TrạCH
-
Vị trí : Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 1
-
Vị trí : Xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 2
-
Vị trí : Xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 2 – Lộc Khang
-
Vị trí : Xã Hiệp Phú, Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 2 – Nhơn Phú
-
Vị trí : Xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 183 hectares
KCN Nhơn Trạch 3
-
Vị trí : Xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 5
-
Vị trí : Xã Long Tân, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 6
Vị trí : Xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Các KCN ở Định Quán
KCN Định Quán
Vị trí : Xã La Ngà, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
-
Cụm CN Phú Vinh
-
Vị trí : Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 30 hectares
Cụm CN thị Trấn
-
Vị trí : Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN xã Phú Thạch
-
Vị trí : Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Phú Đông
-
Vị trí : Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Các KCN tại Long Khánh
KCN Long Khánh
-
Vị trí : Xã Xuân Lập, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
KCN Suối Tre
-
Vị trí: Xã Suối Tre, Thị xã Long khánh, Đồng Nai
Cụm CN Suối tre 1
-
Vị trí : Thị Xã long khánh, tỉnh Đồng Nai.
Cụm CN Bàu Trám
-
Vị trí : Thị Xã long khánh – Đồng Nai
Cụm CN Phú Bình
-
Vị trí : Thị Xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Bảo Vinh
-
Vị trí : Thị Xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
KCN Xuân Lộc
-
Vị trí : Xã Xuân Hiệp , huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Xuân Lộc
-
Vị trí : Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Suối Cát
-
Vị trí : Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Các KCN tại Huyện Tân Phú
KCN Tân Phú
-
Vị trí : Thị trấn Tân Phú, Huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
Các KCN tại Vĩnh Cửu
KCN Thạch Phú
-
Vị trí : Xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Thạch Phú 1
-
Vị trí : Xã thạnh Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Thạch Phú 2
-
Vị trí : Huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Các KCN tại Cẩm Mỹ
Cụm CN Sông Dây 1
-
Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ – Đồng Nai
-
Quy mô :16 hectares
Cụm CN Sông Dây 2
-
Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 50 hectares
Cụm CN Long Giao
-
Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 56 hectares
Cụm CN Bao Binh
-
Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 50 hecta.
Cụm CN Co Dâu
- Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Xã Quang Trung
-
Vị trí : Xã Quang Trung, Huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
ĐÀO TẠO LÁI XE NÂNG CÁC XÃ HUYỆN THÀNH PHỐ ĐỒNG NAI
1 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Trảng Dài |
25993 |
Phường |
2 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Phong |
25996 |
Phường |
3 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Biên |
25999 |
Phường |
4 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Hố Nai |
26002 |
Phường |
5 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Hòa |
26005 |
Phường |
6 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Hiệp |
26008 |
Phường |
7 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Bửu Long |
26011 |
Phường |
8 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Tiến |
26014 |
Phường |
9 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tam Hiệp |
26017 |
Phường |
10 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Long Bình |
26020 |
Phường |
11 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Quang Vinh |
26023 |
Phường |
12 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Mai |
26026 |
Phường |
13 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Thống Nhất |
26029 |
Phường |
14 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Trung Dũng |
26032 |
Phường |
15 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tam Hòa |
26035 |
Phường |
16 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Hòa Bình |
26038 |
Phường |
17 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Quyết Thắng |
26041 |
Phường |
18 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Thanh Bình |
26044 |
Phường |
19 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Bình Đa |
26047 |
Phường |
20 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường An Bình |
26050 |
Phường |
21 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Bửu Hòa |
26053 |
Phường |
22 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Long Bình Tân |
26056 |
Phường |
23 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Vạn |
26059 |
Phường |
24 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Hạnh |
26062 |
Phường |
25 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Hiệp Hòa |
26065 |
Phường |
26 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Hóa An |
26068 |
Phường |
27 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường An Hòa |
26371 |
Phường |
28 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tam Phước |
26374 |
Phường |
29 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Phước Tân |
26377 |
Phường |
30 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Xã Long Hưng |
26380 |
Xã |
31 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Trung |
26071 |
Phường |
32 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Thanh |
26074 |
Phường |
33 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Bình |
26077 |
Phường |
34 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân An |
26080 |
Phường |
35 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Hoà |
26083 |
Phường |
36 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Phú Bình |
26086 |
Phường |
37 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Xã Bình Lộc |
26089 |
Xã |
38 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Xã Bảo Quang |
26092 |
Xã |
39 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Suối Tre |
26095 |
Phường |
40 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Bảo Vinh |
26098 |
Phường |
41 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Lập |
26101 |
Phường |
42 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Bàu Sen |
26104 |
Phường |
43 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Xã Bàu Trâm |
26107 |
Xã |
44 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Tân |
26110 |
Phường |
45 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Xã Hàng Gòn |
26113 |
Xã |
46 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Thị trấn Tân Phú |
26116 |
Thị trấn |
47 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Dak Lua |
26119 |
Xã |
48 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Nam Cát Tiên |
26122 |
Xã |
49 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú An |
26125 |
Xã |
50 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Núi Tượng |
26128 |
Xã |
51 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Tà Lài |
26131 |
Xã |
52 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Lập |
26134 |
Xã |
53 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Sơn |
26137 |
Xã |
54 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Thịnh |
26140 |
Xã |
55 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Thanh Sơn |
26143 |
Xã |
56 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Trung |
26146 |
Xã |
57 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Xuân |
26149 |
Xã |
58 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Lộc |
26152 |
Xã |
59 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Lâm |
26155 |
Xã |
60 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Bình |
26158 |
Xã |
61 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Thanh |
26161 |
Xã |
62 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Trà Cổ |
26164 |
Xã |
63 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Điền |
26167 |
Xã |
64 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Thị trấn Vĩnh An |
26170 |
Thị trấn |
65 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Phú Lý |
26173 |
Xã |
66 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Trị An |
26176 |
Xã |
67 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Tân An |
26179 |
Xã |
68 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Vĩnh Tân |
26182 |
Xã |
69 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Bình Lợi |
26185 |
Xã |
70 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Thạnh Phú |
26188 |
Xã |
71 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Thiện Tân |
26191 |
Xã |
72 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Tân Bình |
26194 |
Xã |
73 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Bình Hòa |
26197 |
Xã |
74 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Mã Đà |
26200 |
Xã |
75 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Hiếu Liêm |
26203 |
Xã |
76 |
Huyện Định Quán |
736 |
Thị trấn Định Quán |
26206 |
Thị trấn |
77 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Thanh Sơn |
26209 |
Xã |
78 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Tân |
26212 |
Xã |
79 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Vinh |
26215 |
Xã |
80 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Lợi |
26218 |
Xã |
81 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Hòa |
26221 |
Xã |
82 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Ngọc Định |
26224 |
Xã |
83 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã La Ngà |
26227 |
Xã |
84 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Gia Canh |
26230 |
Xã |
85 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Ngọc |
26233 |
Xã |
86 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Cường |
26236 |
Xã |
87 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Túc Trưng |
26239 |
Xã |
88 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Túc |
26242 |
Xã |
89 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Suối Nho |
26245 |
Xã |
90 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Thị trấn Trảng Bom |
26248 |
Thị trấn |
91 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Thanh Bình |
26251 |
Xã |
92 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Cây Gáo |
26254 |
Xã |
93 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Bàu Hàm |
26257 |
Xã |
94 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Sông Thao |
26260 |
Xã |
95 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Sông Trầu |
26263 |
Xã |
96 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Đông Hoà |
26266 |
Xã |
97 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Bắc Sơn |
26269 |
Xã |
98 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Hố Nai 3 |
26272 |
Xã |
99 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Tây Hoà |
26275 |
Xã |
100 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Bình Minh |
26278 |
Xã |
101 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Trung Hoà |
26281 |
Xã |
102 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Đồi 61 |
26284 |
Xã |
103 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Hưng Thịnh |
26287 |
Xã |
104 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Quảng Tiến |
26290 |
Xã |
105 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Giang Điền |
26293 |
Xã |
106 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã An Viễn |
26296 |
Xã |
107 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Gia Tân 1 |
26299 |
Xã |
108 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Gia Tân 2 |
26302 |
Xã |
109 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Gia Tân 3 |
26305 |
Xã |
110 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Gia Kiệm |
26308 |
Xã |
111 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Quang Trung |
26311 |
Xã |
112 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Bàu Hàm 2 |
26314 |
Xã |
113 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Hưng Lộc |
26317 |
Xã |
114 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Lộ 25 |
26320 |
Xã |
115 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Xuân Thiện |
26323 |
Xã |
116 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Thị trấn Dầu Giây |
26326 |
Thị trấn |
117 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Sông Nhạn |
26329 |
Xã |
118 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Quế |
26332 |
Xã |
119 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Nhân Nghĩa |
26335 |
Xã |
120 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Đường |
26338 |
Xã |
121 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Long Giao |
26341 |
Xã |
122 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Mỹ |
26344 |
Xã |
123 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Thừa Đức |
26347 |
Xã |
124 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Bảo Bình |
26350 |
Xã |
125 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Bảo |
26353 |
Xã |
126 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Tây |
26356 |
Xã |
127 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Đông |
26359 |
Xã |
128 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Sông Ray |
26362 |
Xã |
129 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Lâm San |
26365 |
Xã |
130 |
Huyện Long Thành |
740 |
Thị trấn Long Thành |
26368 |
Thị trấn |
131 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã An Phước |
26383 |
Xã |
132 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Bình An |
26386 |
Xã |
133 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Long Đức |
26389 |
Xã |
134 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Lộc An |
26392 |
Xã |
135 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Bình Sơn |
26395 |
Xã |
136 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Tam An |
26398 |
Xã |
137 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Cẩm Đường |
26401 |
Xã |
138 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Long An |
26404 |
Xã |
139 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Bàu Cạn |
26410 |
Xã |
140 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Long Phước |
26413 |
Xã |
141 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Phước Bình |
26416 |
Xã |
142 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Tân Hiệp |
26419 |
Xã |
143 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Phước Thái |
26422 |
Xã |
144 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Thị trấn Gia Ray |
26425 |
Thị trấn |
145 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Bắc |
26428 |
Xã |
146 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Suối Cao |
26431 |
Xã |
147 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Thành |
26434 |
Xã |
148 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Thọ |
26437 |
Xã |
149 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Trường |
26440 |
Xã |
150 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Hòa |
26443 |
Xã |
151 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Hưng |
26446 |
Xã |
152 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Tâm |
26449 |
Xã |
153 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Suối Cát |
26452 |
Xã |
154 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Hiệp |
26455 |
Xã |
155 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Phú |
26458 |
Xã |
156 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Định |
26461 |
Xã |
157 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Bảo Hoà |
26464 |
Xã |
158 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Lang Minh |
26467 |
Xã |
159 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phước Thiền |
26470 |
Xã |
160 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Long Tân |
26473 |
Xã |
161 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Đại Phước |
26476 |
Xã |
162 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Thị trấn Hiệp Phước |
26479 |
Thị trấn |
163 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phú Hữu |
26482 |
Xã |
164 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phú Hội |
26485 |
Xã |
165 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phú Thạnh |
26488 |
Xã |
166 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phú Đông |
26491 |
Xã |
167 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Long Thọ |
26494 |
Xã |
168 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Vĩnh Thanh |
26497 |
Xã |
169 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phước Khánh |
26500 |
Xã |
170 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phước An |
26503 |
Xã |
DẠY VẬN HÀNH XE NÂNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP BÌNH DƯƠNG
-
KCN Việt Nam – Singapore
-
CĐT: Công ty Liên Doanh TNHH Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore
-
Vị trí: P.Bình Hòa – TP.Thuận An – Bình Dương
-
Quy mô: 500 ha
-
Năm thành lập: 1996
-
KCN Việt Nam – Singapore II
-
CĐT: Công ty Liên Doanh TNHH Khu Công Nghiệp Việt Nam – Singapore
-
Vị trí: P.Hòa Phú – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 345 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
KCN Việt Nam – Singapore II-A
-
CĐT: Công ty Liên Doanh TNHH Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore
-
Vị trí: Xã Vĩnh Tân – TX.Tân Uyên và xã Tân Bình – Huyện Bắc Tân Uyên – Bình Dương
-
Quy mô: 1.000 ha
-
Năm thành lập: 2008
-
KCN Mapletree Bình Dương
-
CĐT: Công ty TNHH Kinh doanh đô thị Mapletree (Việt Nam)
-
Vị trí: P.Hòa Phú – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 74,87 ha
-
Năm thành lập: 2008
-
KCN Bàu Bàng
-
CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
-
Vị trí: Xã Lai Uyên và Lai Hưng – Huyện Bàu Bàng – Bình Dương
-
Quy mô: 997,74 ha
-
Năm thành lập: 2008
-
KCN Bình An
-
CĐT: Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Bình Thắng
-
Vị trí: P.Bình Thắng – TP.Dĩ An – Bình Dương
-
Quy mô: 25,9 ha
-
Năm thành lập: 2003
-
KCN Bình Đường
-
CĐT: Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ – CTCP Thailexim
-
Vị trí: P.An Bình – TP.Dĩ An – Bình Dương
-
Quy mô: 16,5 ha
-
Năm thành lập: 2003
-
KCN Đại Đăng
-
CĐT: Công ty TNHH Xây dựng và Đầu tư Đại Đăng
-
Vị trí: P.Phú Tân – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 274,35 ha
-
Năm thành lập: 2005
-
KCN Đất Cuốc
-
CĐT: Công ty cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương (BIMICO)
-
Vị trí: Xã Đất Cuốc – Huyện Tân Uyên – Bình Dương
-
Quy mô: 212,84 ha
-
Năm thành lập: 2007
-
KCN Đồng An
-
CĐT: Công ty Cổ phần Thương mại – Sản xuất – Xây dựng Hưng Thịnh
-
Vị trí: P.Bình Hòa – TP.Thuận An – Bình Dương
-
Quy mô: 138,7 ha
-
Năm thành lập: 1996
-
KCN Đồng An 2
-
CĐT: Công Ty Cổ Phần Thương Mại – Sản Xuất – Xây Dựng Hưng Thịnh
-
Vị trí: P.Hòa Phú – TP.Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương
-
Quy mô: 158,1 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
KCN Kim Huy
-
CĐT: Công ty TNHH Phát Triển Khu Công Nghiệp Kim Huy
-
Vị trí: P.Phú Tân – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 213,63 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
KCN Mai Trung
-
CĐT: Doanh nghiệp tư nhân Đầu tư xây dựng và Dịch vụ Mai Trung
-
Vị trí: Xã An Tây – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 50,55 ha
-
Năm thành lập: 2005
-
KCN Mỹ Phước
-
CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
-
Vị trí: P.Mỹ Phước – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 376,92 ha
-
Năm thành lập: 2003
-
KCN Mỹ Phước 2
-
CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
-
Vị trí: P.Mỹ Phước – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 477,39 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
KCN Mỹ Phước 3
-
CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
-
Vị trí: P.Mỹ Phước và P.Thới Hòa – TX.Bến Cát, Bình Dương
-
Quy mô: 997,7 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
KCN Nam Tân Uyên
-
CĐT: Công ty cổ phần Khu công nghiệp Nam Tân Uyên
-
Vị trí: P.Khánh Bình – TX.Tân Uyên – Bình Dương
-
Quy mô: 330,51 ha
-
Năm thành lập: 2005
-
KCN Nam Tân Uyên mở rộng
-
CĐT: Công ty cổ phần Khu công nghiệp Nam Tân Uyên
-
Vị trí: P.Uyên Hưng và Xã Hội Nghĩa – TX.Tân Uyên – Bình Dương
-
Quy mô: 288,52 ha
-
Năm thành lập: 2009
-
KCN Rạch Bắp
-
CĐT: Công ty Cổ Phần Công Nghiệp An Điền
-
Vị trí: Xã An Điền – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 278,6 ha
-
Năm thành lập: 2005
-
KCN Sóng Thần 1
-
CĐT: Tổng công ty Thương mại xuất nhập khẩu Thanh Lễ – CTCP Thailexim
-
Vị trí: P.Dĩ An – TP.Dĩ An – Bình Dương
-
Quy mô: 178 ha
-
Năm thành lập: 1995
-
KCN Sóng Thần 2
-
CĐT: Công ty Cổ phần Đại Nam
-
Vị trí: P. Tân Đông Hiệp – TP. Dĩ An – Bình Dương
-
Quy mô: 279,27 ha
-
Năm thành lập: 1996
-
KCN Sóng Thần 3
-
CĐT: Công ty cổ phần Đại Nam
-
Vị trí: P.Phú Tân – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 533,85 ha
-
Năm thành lập: 2008
-
KCN Tân Đông Hiệp A
-
CĐT: Công ty cổ phần Xây dựng và Kinh doanh bất động sản Dapark
-
Vị trí: P.Tân Đông Hiệp, TP.Dĩ An, Bình Dương
-
Quy mô: 52,86 ha
-
Năm thành lập: 2000
-
KCN Tân Đông Hiệp B
-
CĐT: Công Ty TNHH Tập Đoàn Đầu Tư Và Xây Dựng Tân Đông Hiệp
-
Vị trí: P.Tân Đông Hiệp, TP.Dĩ An, Bình Dương
-
Quy mô: 162,92 ha
-
Năm thành lập: 2001
-
KCN Thới Hòa
-
CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
-
Vị trí: Xã Thới Hòa – TX.Bến Cát, Bình Dương
-
Quy mô: 202,4 ha
-
Năm thành lập: 2004
-
KCN Việt Hương
-
CĐT: Công ty Cổ phần Việt Hương
-
Vị trí: P.Thuận Giao – TP.Thuận An – Bình Dương
-
Quy mô: 36 ha
-
Năm thành lập: 1996
-
KCN Việt Hương 2
-
CĐT: Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Việt Hương
-
Vị trí: Xã An Tây – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 250 ha
-
Năm thành lập: 2007
-
KCN Quốc tế Protrade
-
CĐT: Công ty TNHH MTV Quốc tế Protrade
-
Vị trí: Xã An Tây – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 500 ha
-
Năm thành lập: 2007
-
KCN Tân Bình
-
CĐT: Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Tân Bình
-
Vị trí: Xã Tân Bình – Huyện Bắc Tân Uyên – Bình Dương
-
Quy mô: 352,5 ha
-
Năm thành lập: 2010
-
KCN Phú Tân
-
CĐT: Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Nam Kim
-
Vị trí: P.Phú Tân – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 107 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
Cụm KCN An Thạnh
-
CĐT: Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Và phát triển Công nghiệp ( Becamex IDC)
-
Vị trí: Phường An Thạnh, thị xã Thuận An
-
Quy mô: Diện tích quy hoạch 46,1 ha, trong đó đất xây dựng công nghiệp 30,5 ha, tỷ lệ 65,1% diện tích đất quy hoạch.
-
Năm thành lập: 2001
-
Cụm KCN Bình Chuẩn
-
CĐT: Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Và phát triển Công nghiệp (Becamex IDC)
-
Vị trí: 230 Đại lộ Bình Dương, thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
-
Quy mô: Diện tích quy hoạch 67,5 ha, trong đó đất xây dựng công nghiệp 60,08 ha, tỷ lệ 89% diện tích đất quy hoạch.
-
Năm thành lập: 1996
-
Cụm KCN Công ty CP Thành phố Đẹp
-
CĐT: Công ty Cổ phần Thành phố Đẹp
-
Vị trí: Tổ 1, Khu phố Ông Đông , Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương.
-
Quy mô: Theo quy hoạch được duyệt: 55,59 ha. UBND tỉnh đã có Quyết định số 4120/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 điều chỉnh quy hoạch chi tiết theo diện tích đền bù thực tế 26,2243 ha, trong đó diện tích đất xây dựng công nghiệp 18,3353 ha.
-
Năm thành lập: 2005
-
Cụm KCN Phú Chánh
-
CĐT: Công ty TNHH Cheng Chia Wood (Đài Loan)
-
Vị trí: Xã Phú Chánh, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
-
Quy mô: 127,8559 ha. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tháng 5/2010 với diện tích 119,9945ha, trong đó diện tích đất công nghiệp 83,5761 ha;
-
Năm thành lập: 2007
-
Cụm KCN Tân Đông Hiệp
-
CĐT: Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Và phát triển Công nghiệp ( Becamex IDC)
-
Vị trí: Phường Tân Đông Hiệp, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
-
Quy mô: 57,997 ha, trong đó đất xây dựng công nghiệp 48,45 ha, chiếm tỷ lệ 83,5% tổng diện tích quy hoạch.
-
Năm thành lập: 2002
-
Cụm KCN Tân Mỹ
-
CĐT: Công ty TNHH Tốt I
-
Vị trí: Xã Tân Mỹ, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
-
Quy mô: 100 ha (UBND tỉnh Bình Dương cho phép điều chỉnh diện tích xuống còn 88,8771 ha, trong đó đất công nghiệp 71,6446 ha, khu tái định cư chuyển sang phía Tây cụm công nghiệp).
-
Năm thành lập: 2001
-
Cụm KCN Thanh An
-
CĐT: Công ty TNHH Cửu Long
-
Vị trí: Xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương.
-
Quy mô: 49,1686 ha. Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tháng 7/2008 với diện tích 49,5832ha, trong đó diện tích đất xây dựng công nghiệp 34,6857 ha.
-
Năm thành lập: 2006
-
Cụm KCN thị trấn Uyên Hưng
-
CĐT: Công ty Cổ phần Lâm sản và Xuất nhập khẩu tổng hợp Bình Dương
-
Vị trí: Thị trấn Uyên Hưng, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
-
Quy mô: 158 ha (UBND tỉnh Bình Dương đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tháng 8/2009 với diện tích 122,296 ha, trong đó đất dành cho công nghiệp 78,1143 ha).
-
Năm thành lập: 2005
ĐÀO TẠO LÁI XE NÂNG CÁC XÃ HUYỆN THÀNH PHỐ BÌNH DƯƠNG
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Hiệp Thành |
25741 |
Phường |
2 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Lợi |
25744 |
Phường |
3 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Cường |
25747 |
Phường |
4 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Hòa |
25750 |
Phường |
5 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Thọ |
25753 |
Phường |
6 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Chánh Nghĩa |
25756 |
Phường |
7 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Định Hoà |
25759 |
Phường |
8 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Hoà Phú |
25760 |
Phường |
9 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Mỹ |
25762 |
Phường |
10 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Tân |
25763 |
Phường |
11 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Tân An |
25765 |
Phường |
12 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Hiệp An |
25768 |
Phường |
13 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Tương Bình Hiệp |
25771 |
Phường |
14 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Chánh Mỹ |
25774 |
Phường |
15 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Trừ Văn Thố |
25816 |
Xã |
16 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Cây Trường II |
25819 |
Xã |
17 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Thị trấn Lai Uyên |
25822 |
Thị trấn |
18 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Tân Hưng |
25825 |
Xã |
19 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Long Nguyên |
25828 |
Xã |
20 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Hưng Hòa |
25831 |
Xã |
21 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Lai Hưng |
25834 |
Xã |
22 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Thị trấn Dầu Tiếng |
25777 |
Thị trấn |
23 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Minh Hoà |
25780 |
Xã |
24 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Minh Thạnh |
25783 |
Xã |
25 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Minh Tân |
25786 |
Xã |
26 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Định An |
25789 |
Xã |
27 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Long Hoà |
25792 |
Xã |
28 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Định Thành |
25795 |
Xã |
29 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Định Hiệp |
25798 |
Xã |
30 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã An Lập |
25801 |
Xã |
31 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Long Tân |
25804 |
Xã |
32 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Thanh An |
25807 |
Xã |
33 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Thanh Tuyền |
25810 |
Xã |
34 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Mỹ Phước |
25813 |
Phường |
35 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Chánh Phú Hòa |
25837 |
Phường |
36 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Xã An Điền |
25840 |
Xã |
37 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Xã An Tây |
25843 |
Xã |
38 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Thới Hòa |
25846 |
Phường |
39 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Hòa Lợi |
25849 |
Phường |
40 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Tân Định |
25852 |
Phường |
41 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Xã Phú An |
25855 |
Xã |
42 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Thị trấn Phước Vĩnh |
25858 |
Thị trấn |
43 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã An Linh |
25861 |
Xã |
44 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Phước Sang |
25864 |
Xã |
45 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã An Thái |
25865 |
Xã |
46 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã An Long |
25867 |
Xã |
47 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã An Bình |
25870 |
Xã |
48 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Tân Hiệp |
25873 |
Xã |
49 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Tam Lập |
25876 |
Xã |
50 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Tân Long |
25879 |
Xã |
51 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Vĩnh Hoà |
25882 |
Xã |
52 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Phước Hoà |
25885 |
Xã |
53 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Uyên Hưng |
25888 |
Phường |
54 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Tân Phước Khánh |
25891 |
Phường |
55 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Vĩnh Tân |
25912 |
Phường |
56 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Hội Nghĩa |
25915 |
Phường |
57 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Tân Hiệp |
25920 |
Phường |
58 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Khánh Bình |
25921 |
Phường |
59 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Phú Chánh |
25924 |
Phường |
60 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Xã Bạch Đằng |
25930 |
Xã |
61 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Tân Vĩnh Hiệp |
25933 |
Phường |
62 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Thạnh Phước |
25936 |
Phường |
63 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Xã Thạnh Hội |
25937 |
Xã |
64 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Thái Hòa |
25939 |
Phường |
65 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Dĩ An |
25942 |
Phường |
66 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Tân Bình |
25945 |
Phường |
67 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Tân Đông Hiệp |
25948 |
Phường |
68 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Bình An |
25951 |
Phường |
69 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Bình Thắng |
25954 |
Phường |
70 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Đông Hòa |
25957 |
Phường |
71 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường An Bình |
25960 |
Phường |
72 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường An Thạnh |
25963 |
Phường |
73 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Lái Thiêu |
25966 |
Phường |
74 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Bình Chuẩn |
25969 |
Phường |
75 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Thuận Giao |
25972 |
Phường |
76 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường An Phú |
25975 |
Phường |
77 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Hưng Định |
25978 |
Phường |
78 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Xã An Sơn |
25981 |
Xã |
79 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Bình Nhâm |
25984 |
Phường |
80 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Bình Hòa |
25987 |
Phường |
81 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Vĩnh Phú |
25990 |
Phường |
82 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Tân Định |
25894 |
Xã |
83 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Bình Mỹ |
25897 |
Xã |
84 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Tân Bình |
25900 |
Xã |
85 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Tân Lập |
25903 |
Xã |
86 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Thị trấn Tân Thành |
25906 |
Thị trấn |
87 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Đất Cuốc |
25907 |
Xã |
88 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Hiếu Liêm |
25908 |
Xã |
89 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Lạc An |
25909 |
Xã |
90 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Tân Mỹ |
25918 |
Xã |
91 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Thường Tân |
25927 |
Xã |
KHAI GIẢNG ĐÀO TẠO VẬN HÀNH XE NÂNG CÁC TỈNH:
-
BÌNH DƯƠNG
-
ĐỒNG NAI
-
BÀ RỊA VŨNG TÀU
-
BÌNH THUẬN
-
NINH THUẬN
-
KHÁNH HÒA
-
PHÚ YÊN
-
BÌNH ĐỊNH
-
QUẢNG NGÃI
-
QUẢNG NAM
-
ĐÀ NẴNG
-
THANH HÓA
-
HUẾ
-
NINH BÌNH
-
NAM ĐỊNH
-
HẢI PHÒNG
-
HÀ NỘI
-
HÀ TÂY
-
BẮC NINH
-
BẮC CẠN
-
YÊN BÁI
-
QUẢNG NINH
-
GIA LAI
-
DAK LAK
-
KUM TOM
-
BÌNH PHƯỚC
-
LONG AN
-
TIỀN GIANG
-
VĨNH LONG
-
CẦN THƠ
-
HẬU GIANG
-
ĐỒNG THÁP
-
SÓC TRĂNG
-
BẠC LIÊU
-
CÀ MAU
-
TÂY NINH
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.