ĐÀO TẠO LÁI XE NÂNG HÀNG NGƯỜI TÂY NINH
Địa chỉ:
-
Tổ 5, Thôn Ngọc Thạnh Xã Nhơn Thọ, Huyện An Nhơn, Bình Định.
-
Trụ sở chính: Số 192-196, Đường Đx 033, KP 1, Phú Mỹ, TP.TDM, Bình Dương.
-
Chi nhánh 1: Số 22, Lê Duẩn, An Phước, Long Thành, Đồng Nai.
-
Chi nhánh 2: Số 1280, Quốc Lộ 91C, An Lạc Thôn, An Ninh, Sóc Trăng.
-
Hotline: 08 567 91 888
-
Mail: Daivietphat.daynghe@gmail.com
-
Website: Daynghedaivietphat.com
THÔNG TIN TUYỂN SINH LỚP LÁI XE NÂNG TẠI TÂY NINH
-
Số lượng tuyển sinh: 35 hv/lớp
-
Nhận hồ sơ vào từ thứ 3 đến thứ 6.
-
Thời gian học linh hoạt: ngày thường hoặc cuối tuần hoặc các buổi tối.
-
Học phí: gọi 0937 55 70 70
HỒ SƠ HỌC LÁI XE NÂNG TẠI TÂY NINH
- Phô tô thẻ căn cước công dân.
-
Giấy khám sức khỏe.
-
06 hình 3 x 4 nền màu xanh học nghề
ĐÀO TẠO CÁC LOẠI XE NÂNG SAU:
-
Xe nâng hàng động cơ điện đứng lái.
-
Xe nâng hàng động cơ điện ngồi lái.
-
Xe nâng hàng động cơ đốt trong số sàn.
-
Xe nâng hàng động cơ đốt trong số tự động.
-
Vận hành thang nâng hàng.
-
Vận hành thang nâng người.
-
Lái xe nâng người
SAU KHI KẾT THÚC KHÓA HỌC LÁI XE NÂNG, HỌC VIÊN NHẬN:
-
Chứng chỉ lái các loại xe nâng hàng.
-
Bảng điểm chi tiết.
- Giấy xác nhận học nghề tại nơi đào tạo.
ĐÀO TẠO CHỨNG CHỈ VẬN HÀNH XE NÂNG TẠI TÂY NINH
TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP(KCN) TRẢNG BÀNG
-
Độ lớn KCN: 189,57 héc-ta, vào đó:
-
Diện tích S đã mang đến thuê: 117,1 ha
-
Tổng dự án: 79 dự án công trình đầu tư.
-
Tổng vốn đầu tư: 298.36 triệu USD
-
Địa điểm: Xã An Tịnh, Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh
-
Nghành nghề dịch vụ đầu tư: KCN đa ngành.
-
SĐT: (066)3882300
-
Fax: (066)3882306
KCN TRÂM VÀNG
-
Độ lớn KCN : 479 héc-ta
-
Địa điểm: Xã Thanh Phước, Huyện Gò Dầu, Tỉnh Tây Ninh
-
Điện thoại: (066)3882300
-
SĐT: (066)3882306
KCN HIỆP THẠNH
-
Độ lớn KCN thuộc list khu công nghiệp Tây Ninh này là: 250 héc-ta
-
Địa điểm: Huyện Gò Dầu – Tỉnh Tây Ninh.
-
Chuyển giao thông: gần kề Quốc lộ 22B và con sông Vàm Cỏ Đông
-
Ngành nghề đầu tư: Công nghiệp tổng hợp, đa ngành.
-
Điện thoại: 08. 3822 8290
KCN BÀU HAI NẲM
-
Quy mô KCN: 200 ha
-
Vị trí : Huyện Trảng Bàng – Tỉnh Tây Ninh
KCN GIA BÌNH
-
Quy mô KCN: 200 ha
-
Địa điểm: Huyện Trảng Bàng – Tỉnh Tây Ninh
Khu chế xuất CHÀ khi là
-
Quy mô KCN: 200 héc-ta
-
Địa điểm: Huyện Gò Dầu 1 – Tỉnh Tây Ninh.
-
Chuyển giao thông: sát con đường 784, thị trấn Hòa Thành, TP Tây Ninh cũng như những cảng biển rộng lớn.
-
Nghành nghề đầu tư:
-
Technology cao.
-
Cơ khí chính xác.
-
Điện tử.
-
Điện thoại: 066. 3777 999;
-
Fax: 066. 3777 999
KCN BOURTON – AN HÒA
-
Độ lớn KCN: 760 ha
-
Địa điểm: Xã An Hòa, H.Trảng Bàng, Tây Ninh.
-
Tổng vốn đầu tư: 80,19 triệu USD.
-
Nghành đầu tư: KCN đa ngành.
-
Điện thoại: 066. 3886 688
-
Fax: 066. 3886 688
Cụm CÔNG NGHIỆP(CN) TÂN BÌNH
-
Độ lớn KCN: 97,57 héc-ta
-
Địa điểm: Xã Tân Bình, Thị xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh
-
SĐT: (066)3882300
-
Fax: (066)3882306
Cụm CN THANH ĐIỀN
-
Độ lớn KCN: 50,16 ha. Lý thuyết lan rộng lên 166 héc-ta.
-
Vị trí KCN vào danh sách khu chế xuất Tây Ninh: Xã Thanh Điền, Huyện Châu Thành, Tỉnh Tây Ninh.
-
Bàn giao thông: gần kề Quốc lộ 22B, dòng sông Vàm Cỏ Đông, thị trấn Hòa Thành, TP.Tây Ninh và các cảng biển, sân bay.
-
Nghành đầu tư:
-
Công nghiệp tổ hợp.
-
Công nghiệp sạch.
-
Công nghiệp technology cao.
-
Điện thoại: (066)3882300
-
Fax: (066)3882306
Cụm CN TRƯỜNG HÒA
-
Độ lớn KCN: 96 ha
-
Địa điểm: Xã Trường Hòa, Huyện Hòa Thành, Tỉnh Tây Ninh
-
Điện thoại: (066)3882300
-
Fax: (066)3882306
Nhiều CN THẠNH T N
-
Quy mô KCN: 50,79 héc-ta
-
Địa điểm: Xã Thạnh Tân, Thị Xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh
-
SĐT: (066)3882300
-
Fax: (066)3882306
Cụm CN CHÀ khi là
-
Độ lớn KCN: 106 héc-ta
-
Địa điểm: Xã Chà khi là, Huyện Dương Minh Châu, Tỉnh Tây Ninh
-
SĐT: (066)3882300
-
Fax: (066)3882.
Nhiều CN BÌNH MINH
-
Quy mô KCN: 106 ha
-
Địa điểm: Xã Bình Minh, Thị Xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh
-
SĐT: (066)3882300
-
Fax: (066)3882306
Nhiều CN BẾN KÉO
-
Độ lớn KCN trong danh sách khu công nghiệp Tây Ninh này: 19.427,5 mét vuông
-
Địa điểm: Xã Long Thành Nam, Huyện Hòa Thành, Tỉnh Tây Ninh
-
SĐT: (066)3882300
-
Fax: (066)3882306
Khu chế xuất & CN LINH TRUNG
-
Quy mô KCN: 202,67 héc-ta
-
Chủ đầu tư: nhà phát triển khu chế xuất Sài Gòn
-
Địa điểm: Ấp Suối Sâu, Xã An Tịnh, Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh
-
SĐT: (066)3896392
-
Fax: (066)3896391
KCN LINH TRUNG III
-
Quy mô KCN: 202,67 héc-ta
-
Địa điểm: Xã An Tịnh – Huyện Trảng Bàng – Tỉnh Tây Ninh.
-
Diện tích đã mang lại thuê: 105.813 héc-ta.
-
Số dự án đầu tư: 76 dự án.
-
Tổng vốn đầu tư: 354,96 triệu $.
-
Nghành nghề dịch vụ đầu tư:
-
Khu chế xuất.
-
Chế xuất đa ngành.
-
Điện thoại: 066. 3896 392;
-
Fax: 066. 3896 391
KCN PHƯỚC ĐÔNG
-
Quy mô KCN: 2190 ha
-
Diện tích đã mang đến thuê: 238,31 héc-ta.
-
Số dự án đầu tư: 11 dự án
-
Tổng ngân sách đầu tư: 956,22 triệu $.
-
Địa điểm: Xã Phước Đông – Huyện Gò Dầu – Tỉnh Tây Nam.
-
Bàn giao thông: gần cạnh sông Sài Gòn, đường 782, đường 784, con đường 789…
-
Điện thoại: 08. 3847 9273 – 3847 9375
-
Fax: 08. 3847 9272
KCN AN PHÚ cửa ngõ KHẨU MỘC BÀI
-
Độ lớn KCN: 103,63 ha
-
Địa chỉ KCN trong danh sách khu chế xuất Tây Ninh: Xã Thuận Tây – Huyện Bến Cầu – Tỉnh Tây Ninh
Khu kinh tế cửa ngõ KHẨU MỘC BÀI
-
Độ lớn KCN: 986 héc-ta
-
Địa điểm: Tỉnh Tây Ninh
ĐÀO TẠO VẬN HÀNH XE NÂNG TẠI CÁC PHƯỜNG XÃ TÂY NINH
1 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường 1 |
25456 |
Phường |
2 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường 3 |
25459 |
Phường |
3 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường 4 |
25462 |
Phường |
4 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường Hiệp Ninh |
25465 |
Phường |
5 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường 2 |
25468 |
Phường |
6 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Xã Thạnh Tân |
25471 |
Xã |
7 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Xã Tân Bình |
25474 |
Xã |
8 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Xã Bình Minh |
25477 |
Xã |
9 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường Ninh Sơn |
25480 |
Phường |
10 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường Ninh Thạnh |
25483 |
Phường |
11 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Thị trấn Tân Biên |
25486 |
Thị trấn |
12 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Tân Lập |
25489 |
Xã |
13 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Thạnh Bắc |
25492 |
Xã |
14 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Tân Bình |
25495 |
Xã |
15 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Thạnh Bình |
25498 |
Xã |
16 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Thạnh Tây |
25501 |
Xã |
17 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Hòa Hiệp |
25504 |
Xã |
18 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Tân Phong |
25507 |
Xã |
19 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Mỏ Công |
25510 |
Xã |
20 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Trà Vong |
25513 |
Xã |
21 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Thị trấn Tân Châu |
25516 |
Thị trấn |
22 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Hà |
25519 |
Xã |
23 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Đông |
25522 |
Xã |
24 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Hội |
25525 |
Xã |
25 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Hòa |
25528 |
Xã |
26 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Suối Ngô |
25531 |
Xã |
27 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Suối Dây |
25534 |
Xã |
28 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Hiệp |
25537 |
Xã |
29 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Thạnh Đông |
25540 |
Xã |
30 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Thành |
25543 |
Xã |
31 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Phú |
25546 |
Xã |
32 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Hưng |
25549 |
Xã |
33 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Thị trấn Dương Minh Châu |
25552 |
Thị trấn |
34 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Suối Đá |
25555 |
Xã |
35 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Phan |
25558 |
Xã |
36 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Phước Ninh |
25561 |
Xã |
37 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Phước Minh |
25564 |
Xã |
38 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Bàu Năng |
25567 |
Xã |
39 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Chà Là |
25570 |
Xã |
40 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Cầu Khởi |
25573 |
Xã |
41 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Bến Củi |
25576 |
Xã |
42 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Lộc Ninh |
25579 |
Xã |
43 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Truông Mít |
25582 |
Xã |
44 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Thị trấn Châu Thành |
25585 |
Thị trấn |
45 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Hảo Đước |
25588 |
Xã |
46 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Phước Vinh |
25591 |
Xã |
47 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Đồng Khởi |
25594 |
Xã |
48 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Thái Bình |
25597 |
Xã |
49 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã An Cơ |
25600 |
Xã |
50 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Biên Giới |
25603 |
Xã |
51 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Hòa Thạnh |
25606 |
Xã |
52 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Trí Bình |
25609 |
Xã |
53 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Hòa Hội |
25612 |
Xã |
54 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã An Bình |
25615 |
Xã |
55 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Thanh Điền |
25618 |
Xã |
56 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Thành Long |
25621 |
Xã |
57 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Ninh Điền |
25624 |
Xã |
58 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Long Vĩnh |
25627 |
Xã |
59 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Phường Long Hoa |
25630 |
Phường |
60 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Phường Hiệp Tân |
25633 |
Phường |
61 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Phường Long Thành Bắc |
25636 |
Phường |
62 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Xã Trường Hòa |
25639 |
Xã |
63 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Xã Trường Đông |
25642 |
Xã |
64 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Phường Long Thành Trung |
25645 |
Phường |
65 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Xã Trường Tây |
25648 |
Xã |
66 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Xã Long Thành Nam |
25651 |
Xã |
67 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Thị trấn Gò Dầu |
25654 |
Thị trấn |
68 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Thạnh Đức |
25657 |
Xã |
69 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Cẩm Giang |
25660 |
Xã |
70 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Hiệp Thạnh |
25663 |
Xã |
71 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Bàu Đồn |
25666 |
Xã |
72 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Phước Thạnh |
25669 |
Xã |
73 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Phước Đông |
25672 |
Xã |
74 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Phước Trạch |
25675 |
Xã |
75 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Thanh Phước |
25678 |
Xã |
76 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Thị trấn Bến Cầu |
25681 |
Thị trấn |
77 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Long Chữ |
25684 |
Xã |
78 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Long Phước |
25687 |
Xã |
79 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Long Giang |
25690 |
Xã |
80 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Tiên Thuận |
25693 |
Xã |
81 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Long Khánh |
25696 |
Xã |
82 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Lợi Thuận |
25699 |
Xã |
83 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Long Thuận |
25702 |
Xã |
84 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã An Thạnh |
25705 |
Xã |
85 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Phường Trảng Bàng |
25708 |
Phường |
86 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Xã Đôn Thuận |
25711 |
Xã |
87 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Xã Hưng Thuận |
25714 |
Xã |
88 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Phường Lộc Hưng |
25717 |
Phường |
89 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Phường Gia Lộc |
25720 |
Phường |
90 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Phường Gia Bình |
25723 |
Phường |
91 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Xã Phước Bình |
25729 |
Xã |
92 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Phường An Tịnh |
25732 |
Phường |
93 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Phường An Hòa |
25735 |
Phường |
94 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Xã Phước Chỉ |
25738 |
Xã |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.