Contents
- 1 LỚP LÁI XE NÂNG HÀNG TẠI BÀ RỊA VŨNG TÀU
- 1.1 Nơi tổ chức nghề vận hành xe nâng hàng, nâng người Bà rịa:
- 1.1.0.1 Tổ chức tại doanh nghiệp: tại các nhà máy, kho xưởng, kho bãi, Bến, cơ sở thiết bị đào tạo được doanh nghiệp chuẩn bị để bồi dưỡng nâng cao kỹ năng nghề gắn liền với thực tế, nơi mà người lao động hiện đang làm việc.
- 1.1.0.2 Đào tạo tại Trung tâm: đối với học viên tự do sẽ đăng ký và tham gia các lớp học theo nhu cầu của mình. Người học được đào tạo lý thuyết, thực hành, kiến thức an toàn lao động. Được đào tạo về phỏng vấn, hồ sơ xin việc, tìm việc làm cổ điển, trực tuyến.
- 1.2 MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ KHÓA HỌC?
- 1.2.0.1 Khóa học xe nâng dành cho người mới bắt đầu
- 1.2.0.2 Học viên tự do lựa chọn thời gian học
- 1.2.0.3 Thực hành xe nâng với môi trường thực tế
- 1.2.0.4 Thời gian cấp chứng chỉ rất nhanh từ 7 đến 10 ngày sau khi thi
- 1.2.0.5 Có khóa thi sát hạch xe nâng đối với học viên đã lái thành thạo xe nâng với mức giá rẻ nhất Bình Dương.
- 1.2.0.6 Nhận đào tạo tại doanh nghiệp nếu số lượng học viên từ 4 người trở lên với giá ưu đãi
- 1.3 THÔNG TIN TUYỂN SINH LỚP LÁI XE NÂNG BÀ RỊA VŨNG TÀU
- 1.4 HỒ SƠ HỌC LÁI XE NÂNG TẠI BÀ RỊA VŨNG TÀU
- 1.5 ĐÀO TẠO CÁC LOẠI XE NÂNG SAU Ở BÀ RỊA VŨNG TÀU
- 1.6 TẠI SAO BẠN PHẢI CHỌN HỌC TẠI TRUNG TÂM CỦA CHÚNG TÔI?
- 1.7 CHI TIẾT KHÓA HỌC LÁI XE NÂNG BAO GỒM NHỮNG GÌ
- 1.8 SAU KHI KẾT THÚC KHÓA HỌC LÁI XE NÂNG, HỌC VIÊN NHẬN
- 1.9 ĐÀO TẠO VẬN HÀNH XE NÂNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP BÀ RỊA VŨNG TÀU
- 1.9.1 KCN PHÚ MỸ I
- 1.9.2 KCN ĐÔNG XUYÊN
- 1.9.3 KCN LONG SƠN
- 1.9.4 KHU CÔNG NGHIỆP CÁI MÉP
- 1.9.5 KHU CÔNG NGHIỆP ĐÔ THỊ CHÂU ĐỨC
- 1.9.6 KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ MỸ III
- 1.9.7 KHU CÔNG NGHIỆP MỸ XUÂN A
- 1.9.8 KHU CÔNG NGHIỆP MỸ XUÂN A2
- 1.9.9 KHU CÔNG NGHIỆP MỸ XUÂN B1
- 1.9.10 KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ MỸ II
- 1.9.11 KHU CÔNG NGHIỆP MỸ XUÂN B1
- 1.9.12 KHU CÔNG NGHIỆP MỸ XUÂN B1 – ĐẠI DƯƠNG
- 1.9.13 KHU CÔNG NGHIỆP ĐẤT ĐỎ
- 1.9.14 CỤM CÔNG NGHIỆP KIM DINH
- 1.9.15 CỤM CÔNG NGHIỆP LÁNG LỚN 1
- 1.9.16 CỤM CÔNG NGHIỆP LÁNG LỚN 2
- 1.9.17 CỤM CÔNG NGHIỆP KIM LONG
- 1.9.18 CỤM CÔNG NGHIỆP TAM PHƯỚC 3
- 1.9.19 CỤM CÔNG NGHIỆP LONG HƯƠNG 1
- 1.9.20 CỤM CÔNG NGHIỆP LONG MỸ
- 1.9.21 CỤM CÔNG NGHIỆP HÒA LONG
- 1.9.22 CỤM CÔNG NGHIỆP LONG ĐIỀN I
- 1.9.23 CỤM CÔNG NGHIỆP LONG ĐIỀN II
- 1.9.24 CỤM CÔNG NGHIỆP LONG ĐIỀN III
- 1.9.25 CỤM CÔNG NGHIỆP LONG HƯƠNG II
- 1.9.26 CỤM CÔNG NGHIỆP TAM PHƯỚC
- 1.9.27 CỤM CÔNG NGHIỆP TAM PHƯỚC I
- 1.9.28 CỤM CÔNG NGHIỆP TAM PHƯỚC II
- 1.9.29 CỤM CÔNG NGHIỆP TAM PHƯỚC III
- 1.9.30 CỤM CÔNG NGHIỆP HẮC DỊCH
- 1.9.31 CỤM CÔNG NGHIỆP TÓC TIÊN I
- 1.9.32 CỤM CÔNG NGHIỆP TÓC TIÊN II
- 1.9.33 CỤM CÔNG NGHIỆP TÓC TIÊN III
- 1.9.34 CỤM CÔNG NGHIỆP TÓC TIÊN IV
- 1.9.35 CỤM CÔNG NGHIỆP HẮC DỊCH II
- 1.9.36 CỤM CÔNG NGHIỆP HẮC DỊCH III
- 1.9.37 CỤM CÔNG NGHIỆP HẮC DỊCH IV
- 1.10 ĐÀO TẠO VẬN HÀNH XE NÂNG TẠI CÁC PHƯỜNG XÃ BÀ RỊA VŨNG TÀU
- 1.10.0.1 1
- 1.10.0.2 Thành phố Vũng Tàu
- 1.10.0.3 747
- 1.10.0.4 Phường 1
- 1.10.0.5 26506
- 1.10.0.6 Phường
- 1.10.0.7 2
- 1.10.0.8 Thành phố Vũng Tàu
- 1.10.0.9 747
- 1.10.0.10 Phường Thắng Tam
- 1.10.0.11 26508
- 1.10.0.12 Phường
- 1.10.0.13 3
- 1.10.0.14 Thành phố Vũng Tàu
- 1.10.0.15 747
- 1.10.0.16 Phường 2
- 1.10.0.17 26509
- 1.10.0.18 Phường
- 1.10.0.19 4
- 1.10.0.20 Thành phố Vũng Tàu
- 1.10.0.21 747
- 1.10.0.22 Phường 3
- 1.10.0.23 26512
- 1.10.0.24 Phường
- 1.10.0.25 5
- 1.10.0.26 Thành phố Vũng Tàu
- 1.10.0.27 747
- 1.10.0.28 Phường 4
- 1.10.0.29 26515
- 1.10.0.30 Phường
- 1.10.0.31 6
- 1.10.0.32 Thành phố Vũng Tàu
- 1.10.0.33 747
- 1.10.0.34 Phường 5
- 1.10.0.35 26518
- 1.10.0.36 Phường
- 1.10.0.37 7
- 1.10.0.38 Thành phố Vũng Tàu
- 1.10.0.39 747
- 1.10.0.40 Phường Thắng Nhì
- 1.10.0.41 26521
- 1.10.0.42 Phường
- 1.10.0.43 8
- 1.10.0.44 Thành phố Vũng Tàu
- 1.10.0.45 747
- 1.10.0.46 Phường 7
- 1.10.0.47 26524
- 1.10.0.48 Phường
- 1.10.0.49 9
- 1.10.0.50 Thành phố Vũng Tàu
- 1.10.0.51 747
- 1.10.0.52 Phường Nguyễn An Ninh
- 1.10.0.53 26526
- 1.10.0.54 Phường
- 1.10.0.55 10
- 1.10.0.56 Thành phố Vũng Tàu
- 1.10.0.57 747
- 1.10.0.58 Phường 8
- 1.10.0.59 26527
- 1.10.0.60 Phường
- 1.10.0.61 11
- 1.10.0.62 Thành phố Vũng Tàu
- 1.10.0.63 747
- 1.10.0.64 Phường 9
- 1.10.0.65 26530
- 1.10.0.66 Phường
- 1.10.0.67 12
- 1.10.0.68 Thành phố Vũng Tàu
- 1.10.0.69 747
- 1.10.0.70 Phường Thắng Nhất
- 1.10.0.71 26533
- 1.10.0.72 Phường
- 1.10.0.73 13
- 1.10.0.74 Thành phố Vũng Tàu
- 1.10.0.75 747
- 1.10.0.76 Phường Rạch Dừa
- 1.10.0.77 26535
- 1.10.0.78 Phường
- 1.10.0.79 14
- 1.10.0.80 Thành phố Vũng Tàu
- 1.10.0.81 747
- 1.10.0.82 Phường 10
- 1.10.0.83 26536
- 1.10.0.84 Phường
- 1.10.0.85 15
- 1.10.0.86 Thành phố Vũng Tàu
- 1.10.0.87 747
- 1.10.0.88 Phường 11
- 1.10.0.89 26539
- 1.10.0.90 Phường
- 1.10.0.91 16
- 1.10.0.92 Thành phố Vũng Tàu
- 1.10.0.93 747
- 1.10.0.94 Phường 12
- 1.10.0.95 26542
- 1.10.0.96 Phường
- 1.10.0.97 17
- 1.10.0.98 Thành phố Vũng Tàu
- 1.10.0.99 747
- 1.10.0.100 Xã Long Sơn
- 1.10.0.101 26545
- 1.10.0.102 Xã
- 1.10.0.103 18
- 1.10.0.104 Thành phố Bà Rịa
- 1.10.0.105 748
- 1.10.0.106 Phường Phước Hưng
- 1.10.0.107 26548
- 1.10.0.108 Phường
- 1.10.0.109 19
- 1.10.0.110 Thành phố Bà Rịa
- 1.10.0.111 748
- 1.10.0.112 Phường Phước Hiệp
- 1.10.0.113 26551
- 1.10.0.114 Phường
- 1.10.0.115 20
- 1.10.0.116 Thành phố Bà Rịa
- 1.10.0.117 748
- 1.10.0.118 Phường Phước Nguyên
- 1.10.0.119 26554
- 1.10.0.120 Phường
- 1.10.0.121 21
- 1.10.0.122 Thành phố Bà Rịa
- 1.10.0.123 748
- 1.10.0.124 Phường Long Toàn
- 1.10.0.125 26557
- 1.10.0.126 Phường
- 1.10.0.127 22
- 1.10.0.128 Thành phố Bà Rịa
- 1.10.0.129 748
- 1.10.0.130 Phường Long Tâm
- 1.10.0.131 26558
- 1.10.0.132 Phường
- 1.10.0.133 23
- 1.10.0.134 Thành phố Bà Rịa
- 1.10.0.135 748
- 1.10.0.136 Phường Phước Trung
- 1.10.0.137 26560
- 1.10.0.138 Phường
- 1.10.0.139 24
- 1.10.0.140 Thành phố Bà Rịa
- 1.10.0.141 748
- 1.10.0.142 Phường Long Hương
- 1.10.0.143 26563
- 1.10.0.144 Phường
- 1.10.0.145 25
- 1.10.0.146 Thành phố Bà Rịa
- 1.10.0.147 748
- 1.10.0.148 Phường Kim Dinh
- 1.10.0.149 26566
- 1.10.0.150 Phường
- 1.10.0.151 26
- 1.10.0.152 Thành phố Bà Rịa
- 1.10.0.153 748
- 1.10.0.154 Xã Tân Hưng
- 1.10.0.155 26567
- 1.10.0.156 Xã
- 1.10.0.157 27
- 1.10.0.158 Thành phố Bà Rịa
- 1.10.0.159 748
- 1.10.0.160 Xã Long Phước
- 1.10.0.161 26569
- 1.10.0.162 Xã
- 1.10.0.163 28
- 1.10.0.164 Thành phố Bà Rịa
- 1.10.0.165 748
- 1.10.0.166 Xã Hoà Long
- 1.10.0.167 26572
- 1.10.0.168 Xã
- 1.10.0.169 29
- 1.10.0.170 Huyện Châu Đức
- 1.10.0.171 750
- 1.10.0.172 Xã Bàu Chinh
- 1.10.0.173 26574
- 1.10.0.174 Xã
- 1.10.0.175 30
- 1.10.0.176 Huyện Châu Đức
- 1.10.0.177 750
- 1.10.0.178 Thị trấn Ngãi Giao
- 1.10.0.179 26575
- 1.10.0.180 Thị trấn
- 1.10.0.181 31
- 1.10.0.182 Huyện Châu Đức
- 1.10.0.183 750
- 1.10.0.184 Xã Bình Ba
- 1.10.0.185 26578
- 1.10.0.186 Xã
- 1.10.0.187 32
- 1.10.0.188 Huyện Châu Đức
- 1.10.0.189 750
- 1.10.0.190 Xã Suối Nghệ
- 1.10.0.191 26581
- 1.10.0.192 Xã
- 1.10.0.193 33
- 1.10.0.194 Huyện Châu Đức
- 1.10.0.195 750
- 1.10.0.196 Xã Xuân Sơn
- 1.10.0.197 26584
- 1.10.0.198 Xã
- 1.10.0.199 34
- 1.10.0.200 Huyện Châu Đức
- 1.10.0.201 750
- 1.10.0.202 Xã Sơn Bình
- 1.10.0.203 26587
- 1.10.0.204 Xã
- 1.10.0.205 35
- 1.10.0.206 Huyện Châu Đức
- 1.10.0.207 750
- 1.10.0.208 Xã Bình Giã
- 1.10.0.209 26590
- 1.10.0.210 Xã
- 1.10.0.211 36
- 1.10.0.212 Huyện Châu Đức
- 1.10.0.213 750
- 1.10.0.214 Xã Bình Trung
- 1.10.0.215 26593
- 1.10.0.216 Xã
- 1.10.0.217 37
- 1.10.0.218 Huyện Châu Đức
- 1.10.0.219 750
- 1.10.0.220 Xã Xà Bang
- 1.10.0.221 26596
- 1.10.0.222 Xã
- 1.10.0.223 38
- 1.10.0.224 Huyện Châu Đức
- 1.10.0.225 750
- 1.10.0.226 Xã Cù Bị
- 1.10.0.227 26599
- 1.10.0.228 Xã
- 1.10.0.229 39
- 1.10.0.230 Huyện Châu Đức
- 1.10.0.231 750
- 1.10.0.232 Xã Láng Lớn
- 1.10.0.233 26602
- 1.10.0.234 Xã
- 1.10.0.235 40
- 1.10.0.236 Huyện Châu Đức
- 1.10.0.237 750
- 1.10.0.238 Xã Quảng Thành
- 1.10.0.239 26605
- 1.10.0.240 Xã
- 1.10.0.241 41
- 1.10.0.242 Huyện Châu Đức
- 1.10.0.243 750
- 1.10.0.244 Xã Kim Long
- 1.10.0.245 26608
- 1.10.0.246 Xã
- 1.10.0.247 42
- 1.10.0.248 Huyện Châu Đức
- 1.10.0.249 750
- 1.10.0.250 Xã Suối Rao
- 1.10.0.251 26611
- 1.10.0.252 Xã
- 1.10.0.253 43
- 1.10.0.254 Huyện Châu Đức
- 1.10.0.255 750
- 1.10.0.256 Xã Đá Bạc
- 1.10.0.257 26614
- 1.10.0.258 Xã
- 1.10.0.259 44
- 1.10.0.260 Huyện Châu Đức
- 1.10.0.261 750
- 1.10.0.262 Xã Nghĩa Thành
- 1.10.0.263 26617
- 1.10.0.264 Xã
- 1.10.0.265 45
- 1.10.0.266 Huyện Xuyên Mộc
- 1.10.0.267 751
- 1.10.0.268 Thị trấn Phước Bửu
- 1.10.0.269 26620
- 1.10.0.270 Thị trấn
- 1.10.0.271 46
- 1.10.0.272 Huyện Xuyên Mộc
- 1.10.0.273 751
- 1.10.0.274 Xã Phước Thuận
- 1.10.0.275 26623
- 1.10.0.276 Xã
- 1.10.0.277 47
- 1.10.0.278 Huyện Xuyên Mộc
- 1.10.0.279 751
- 1.10.0.280 Xã Phước Tân
- 1.10.0.281 26626
- 1.10.0.282 Xã
- 1.10.0.283 48
- 1.10.0.284 Huyện Xuyên Mộc
- 1.10.0.285 751
- 1.10.0.286 Xã Xuyên Mộc
- 1.10.0.287 26629
- 1.10.0.288 Xã
- 1.10.0.289 49
- 1.10.0.290 Huyện Xuyên Mộc
- 1.10.0.291 751
- 1.10.0.292 Xã Bông Trang
- 1.10.0.293 26632
- 1.10.0.294 Xã
- 1.10.0.295 50
- 1.10.0.296 Huyện Xuyên Mộc
- 1.10.0.297 751
- 1.10.0.298 Xã Tân Lâm
- 1.10.0.299 26635
- 1.10.0.300 Xã
- 1.10.0.301 51
- 1.10.0.302 Huyện Xuyên Mộc
- 1.10.0.303 751
- 1.10.0.304 Xã Bàu Lâm
- 1.10.0.305 26638
- 1.10.0.306 Xã
- 1.10.0.307 52
- 1.10.0.308 Huyện Xuyên Mộc
- 1.10.0.309 751
- 1.10.0.310 Xã Hòa Bình
- 1.10.0.311 26641
- 1.10.0.312 Xã
- 1.10.0.313 53
- 1.10.0.314 Huyện Xuyên Mộc
- 1.10.0.315 751
- 1.10.0.316 Xã Hòa Hưng
- 1.10.0.317 26644
- 1.10.0.318 Xã
- 1.10.0.319 54
- 1.10.0.320 Huyện Xuyên Mộc
- 1.10.0.321 751
- 1.10.0.322 Xã Hòa Hiệp
- 1.10.0.323 26647
- 1.10.0.324 Xã
- 1.10.0.325 55
- 1.10.0.326 Huyện Xuyên Mộc
- 1.10.0.327 751
- 1.10.0.328 Xã Hòa Hội
- 1.10.0.329 26650
- 1.10.0.330 Xã
- 1.10.0.331 56
- 1.10.0.332 Huyện Xuyên Mộc
- 1.10.0.333 751
- 1.10.0.334 Xã Bưng Riềng
- 1.10.0.335 26653
- 1.10.0.336 Xã
- 1.10.0.337 57
- 1.10.0.338 Huyện Xuyên Mộc
- 1.10.0.339 751
- 1.10.0.340 Xã Bình Châu
- 1.10.0.341 26656
- 1.10.0.342 Xã
- 1.10.0.343 58
- 1.10.0.344 Huyện Long Điền
- 1.10.0.345 752
- 1.10.0.346 Thị trấn Long Điền
- 1.10.0.347 26659
- 1.10.0.348 Thị trấn
- 1.10.0.349 59
- 1.10.0.350 Huyện Long Điền
- 1.10.0.351 752
- 1.10.0.352 Thị trấn Long Hải
- 1.10.0.353 26662
- 1.10.0.354 Thị trấn
- 1.10.0.355 60
- 1.10.0.356 Huyện Long Điền
- 1.10.0.357 752
- 1.10.0.358 Xã An Ngãi
- 1.10.0.359 26665
- 1.10.0.360 Xã
- 1.10.0.361 61
- 1.10.0.362 Huyện Long Điền
- 1.10.0.363 752
- 1.10.0.364 Xã Tam Phước
- 1.10.0.365 26668
- 1.10.0.366 Xã
- 1.10.0.367 62
- 1.10.0.368 Huyện Long Điền
- 1.10.0.369 752
- 1.10.0.370 Xã An Nhứt
- 1.10.0.371 26671
- 1.10.0.372 Xã
- 1.10.0.373 63
- 1.10.0.374 Huyện Long Điền
- 1.10.0.375 752
- 1.10.0.376 Xã Phước Tỉnh
- 1.10.0.377 26674
- 1.10.0.378 Xã
- 1.10.0.379 64
- 1.10.0.380 Huyện Long Điền
- 1.10.0.381 752
- 1.10.0.382 Xã Phước Hưng
- 1.10.0.383 26677
- 1.10.0.384 Xã
- 1.10.0.385 65
- 1.10.0.386 Huyện Đất Đỏ
- 1.10.0.387 753
- 1.10.0.388 Thị trấn Đất Đỏ
- 1.10.0.389 26680
- 1.10.0.390 Thị trấn
- 1.10.0.391 66
- 1.10.0.392 Huyện Đất Đỏ
- 1.10.0.393 753
- 1.10.0.394 Xã Phước Long Thọ
- 1.10.0.395 26683
- 1.10.0.396 Xã
- 1.10.0.397 67
- 1.10.0.398 Huyện Đất Đỏ
- 1.10.0.399 753
- 1.10.0.400 Xã Phước Hội
- 1.10.0.401 26686
- 1.10.0.402 Xã
- 1.10.0.403 68
- 1.10.0.404 Huyện Đất Đỏ
- 1.10.0.405 753
- 1.10.0.406 Xã Long Mỹ
- 1.10.0.407 26689
- 1.10.0.408 Xã
- 1.10.0.409 69
- 1.10.0.410 Huyện Đất Đỏ
- 1.10.0.411 753
- 1.10.0.412 Thị trấn Phước Hải
- 1.10.0.413 26692
- 1.10.0.414 Thị trấn
- 1.10.0.415 70
- 1.10.0.416 Huyện Đất Đỏ
- 1.10.0.417 753
- 1.10.0.418 Xã Long Tân
- 1.10.0.419 26695
- 1.10.0.420 Xã
- 1.10.0.421 71
- 1.10.0.422 Huyện Đất Đỏ
- 1.10.0.423 753
- 1.10.0.424 Xã Láng Dài
- 1.10.0.425 26698
- 1.10.0.426 Xã
- 1.10.0.427 72
- 1.10.0.428 Huyện Đất Đỏ
- 1.10.0.429 753
- 1.10.0.430 Xã Lộc An
- 1.10.0.431 26701
- 1.10.0.432 Xã
- 1.10.0.433 73
- 1.10.0.434 Thị xã Phú Mỹ
- 1.10.0.435 754
- 1.10.0.436 Phường Phú Mỹ
- 1.10.0.437 26704
- 1.10.0.438 Phường
- 1.10.0.439 74
- 1.10.0.440 Thị xã Phú Mỹ
- 1.10.0.441 754
- 1.10.0.442 Xã Tân Hoà
- 1.10.0.443 26707
- 1.10.0.444 Xã
- 1.10.0.445 75
- 1.10.0.446 Thị xã Phú Mỹ
- 1.10.0.447 754
- 1.10.0.448 Xã Tân Hải
- 1.10.0.449 26710
- 1.10.0.450 Xã
- 1.10.0.451 76
- 1.10.0.452 Thị xã Phú Mỹ
- 1.10.0.453 754
- 1.10.0.454 Phường Phước Hoà
- 1.10.0.455 26713
- 1.10.0.456 Phường
- 1.10.0.457 77
- 1.10.0.458 Thị xã Phú Mỹ
- 1.10.0.459 754
- 1.10.0.460 Phường Tân Phước
- 1.10.0.461 26716
- 1.10.0.462 Phường
- 1.10.0.463 78
- 1.10.0.464 Thị xã Phú Mỹ
- 1.10.0.465 754
- 1.10.0.466 Phường Mỹ Xuân
- 1.10.0.467 26719
- 1.10.0.468 Phường
- 1.10.0.469 79
- 1.10.0.470 Thị xã Phú Mỹ
- 1.10.0.471 754
- 1.10.0.472 Xã Sông Xoài
- 1.10.0.473 26722
- 1.10.0.474 Xã
- 1.10.0.475 80
- 1.10.0.476 Thị xã Phú Mỹ
- 1.10.0.477 754
- 1.10.0.478 Phường Hắc Dịch
- 1.10.0.479 26725
- 1.10.0.480 Phường
- 1.10.0.481 81
- 1.10.0.482 Thị xã Phú Mỹ
- 1.10.0.483 754
- 1.10.0.484 Xã Châu Pha
- 1.10.0.485 26728
- 1.10.0.486 Xã
- 1.10.0.487 82
- 1.10.0.488 Thị xã Phú Mỹ
- 1.10.0.489 754
- 1.10.0.490 Xã Tóc Tiên
- 1.10.0.491 26731
- 1.10.0.492 Xã
- 1.10.0.493 83
- 1.10.0.494 Huyện Côn Đảo
- 1.10.0.495 755
- 1.10.0.496 Huyện
- 1.1 Nơi tổ chức nghề vận hành xe nâng hàng, nâng người Bà rịa:
LỚP LÁI XE NÂNG HÀNG TẠI BÀ RỊA VŨNG TÀU
Nơi tổ chức nghề vận hành xe nâng hàng, nâng người Bà rịa:
-
Tổ chức tại doanh nghiệp: tại các nhà máy, kho xưởng, kho bãi, Bến, cơ sở thiết bị đào tạo được doanh nghiệp chuẩn bị để bồi dưỡng nâng cao kỹ năng nghề gắn liền với thực tế, nơi mà người lao động hiện đang làm việc.
-
Đào tạo tại Trung tâm: đối với học viên tự do sẽ đăng ký và tham gia các lớp học theo nhu cầu của mình. Người học được đào tạo lý thuyết, thực hành, kiến thức an toàn lao động. Được đào tạo về phỏng vấn, hồ sơ xin việc, tìm việc làm cổ điển, trực tuyến.
MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ KHÓA HỌC?
-
Khóa học xe nâng dành cho người mới bắt đầu
-
Học viên tự do lựa chọn thời gian học
-
Thực hành xe nâng với môi trường thực tế
-
Thời gian cấp chứng chỉ rất nhanh từ 7 đến 10 ngày sau khi thi
-
Có khóa thi sát hạch xe nâng đối với học viên đã lái thành thạo xe nâng với mức giá rẻ nhất Bình Dương.
-
Nhận đào tạo tại doanh nghiệp nếu số lượng học viên từ 4 người trở lên với giá ưu đãi
THÔNG TIN TUYỂN SINH LỚP LÁI XE NÂNG BÀ RỊA VŨNG TÀU
-
Số lượng tuyển sinh: 35 hv/lớp
-
Nhận hồ sơ vào từ thứ 3 đến thứ 6.
-
Thời gian học linh hoạt: ngày thường hoặc cuối tuần hoặc các buổi tối.
-
Học phí: gọi 0937 55 70 70
HỒ SƠ HỌC LÁI XE NÂNG TẠI BÀ RỊA VŨNG TÀU
-
Phô tô thẻ căn cước công dân.
-
Phô tô sổ hộ khẩu.
-
Sơ yếu lý lịch.
-
Giấy khám sức khỏe.
-
06 hình 3 x 4 nền màu xanh học nghề
ĐÀO TẠO CÁC LOẠI XE NÂNG SAU Ở BÀ RỊA VŨNG TÀU
-
Dạy vận hành xe nâng hàng xe số sàn.
-
Dạy vận hành xe nâng hàng xe số tự động.
-
Dạy vận hành xe nâng hàng xe điện ngồi lái.
TẠI SAO BẠN PHẢI CHỌN HỌC TẠI TRUNG TÂM CỦA CHÚNG TÔI?
-
Chúng tôi là đơn vị chuyên đào tạo nghề lái xe nâng tại Bà Rịa Vũng Tàu
-
Chúng tôi có đội giáo viên nhiều kinh nghiệm có thể giúp bạn vững tay nghề trong thời gian ngắn nhất
-
Chúng tôi luôn đặt chất lượng đào tạo – uy tín – trách nhiệm lên hàng đầu đối với học viên.
– Giáo viên hướng dẫn như thế nào?
-
Chuyên ngành xe nâng hàng.
-
Nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy.
-
Dạy tận tâm.
-
Thuyết trình dễ hiểu – nhẹ nhàng.
– Học phí một khóa học lái xe nâng hàng.
-
Có rất nhiều gói học lái xe nâng để các bạn lựa chọn.
-
Cần được tư vấn nghề trước khi đăng ký học lái xe nâng qua số điện thoại 08 567 91888
CHI TIẾT KHÓA HỌC LÁI XE NÂNG BAO GỒM NHỮNG GÌ
Lý thuyết lái xe nâng (30%)
-
Cấu tạo động cơ xe nâng
-
Tìm hiểu về các bộ phận của xe nâng
-
Vận hành xe nâng an toàn
-
Kiểm tra lý thuyết đã học
Thực hành lái xe nâng (70%)
-
Kỹ thuật lái xe nâng cơ bản và nâng cao
-
Kỹ thuật dùng càng nâng
-
Kỹ thuật nâng hàng lên kệ hàng cao
-
Hướng dẫn kiểm tra và bảo dưỡng xe nâng
-
Kiểm tra thực hành
SAU KHI KẾT THÚC KHÓA HỌC LÁI XE NÂNG, HỌC VIÊN NHẬN
-
Chứng chỉ lái các loại xe nâng hàng.
-
Bảng điểm chi tiết.
- Giấy xác nhận học nghề tại nơi đào tạo.
ĐÀO TẠO VẬN HÀNH XE NÂNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP BÀ RỊA VŨNG TÀU
KCN PHÚ MỸ I
-
Diện tích : 954,4ha
-
Địa chỉ: Tân Thành, Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Chủ đầu tư:Công ty Đầu tư và Khai thác hạ tầng KCN Đông Xuyên và Phú Mỹ I (IZICO)
-
Địa chỉ: 124 Đường Võ Thị Sáu, Thành phố Vũng Tàu
-
Điện thoại: (0643) 593.440
-
Fax: (0643) 593.441
KCN ĐÔNG XUYÊN
-
Diện tích :160,8ha
-
Chủ đầu tư: Công ty Đầu tư và khai thác hạ tầng KCN Đông Xuyên & Phú Mỹ I (IZICO)
KCN LONG SƠN
-
Diện tích : 1250ha
-
Địa chỉ : Xã Long Sơn – Tp Vũng Tàu
-
Chủ đầu tư: Công ty CP đầu tư KCN Dầu Khí
KHU CÔNG NGHIỆP CÁI MÉP
-
Diện tích : 670 ha
-
Địa chỉ : Xã Tân Phước – H. Tân Thành- Bà Rịa- Vũng Tàu
-
Chủ đầu tư: Tổng công ty Xây dựng Sài Gòn
KHU CÔNG NGHIỆP ĐÔ THỊ CHÂU ĐỨC
-
Diện tích : 2288 ha
-
Địa chỉ : Xã Nghĩa Thành- Châu Đức -Bà Rịa- Vũng Tàu
-
Chủ đầu tư: Công ty CP SONADEZI Châu Đức
KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ MỸ III
-
Diện tích : 942 ha
-
Địa chỉ : Xã Phước Hòa, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Chủ đầu tư: Công ty CP Thanh Bình – Phú Mỹ
KHU CÔNG NGHIỆP MỸ XUÂN A
-
Diện tích : 301 ha
-
Địa chỉ : Huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
KHU CÔNG NGHIỆP MỸ XUÂN A2
-
Diện tích : 312 ha
-
Địa chỉ : Huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triền quốc tế Formosa
KHU CÔNG NGHIỆP MỸ XUÂN B1
-
Diện tích : 226 ha
-
Địa chỉ : Huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Chủ đầu tư: Công ty Đầu tư xây dựng dầu khí (CONAC
KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ MỸ II
-
Diện tích : 620.6 ha
-
Địa chỉ : Thị trấn Phú Mỹ, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Chủ đầu tư: Tổng Công ty đầu tư phát triển đô thị và Khu công nghiệp (IDICO)
KHU CÔNG NGHIỆP MỸ XUÂN B1
-
Diện tích : 200 ha
-
Địa chỉ : Xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất – Thương mại Tiến Hùng
KHU CÔNG NGHIỆP MỸ XUÂN B1 – ĐẠI DƯƠNG
-
Diện tích : 200 ha
-
Địa chỉ : Xã Mỹ Xuân, huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Sản xuất – Thương mại Tiến Hùng
KHU CÔNG NGHIỆP ĐẤT ĐỎ
-
Diện tích : 496.22 ha
-
Địa chỉ : H.Đất Đỏ- Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phương Đông
CỤM CÔNG NGHIỆP KIM DINH
-
Diện tích : 496.22 ha
-
Địa chỉ : P.Kim Dinh –TP Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Chủ đầu tư: Công ty CP Tập Đoàn Khang Thông
CỤM CÔNG NGHIỆP LÁNG LỚN 1
-
Địa chỉ : H.Tân Thành –TX Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP LÁNG LỚN 2
-
Địa chỉ : H.Tân Thành –TP Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP KIM LONG
-
Địa chỉ : H.Tân Thành –TP Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP TAM PHƯỚC 3
-
Địa chỉ : TP Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP LONG HƯƠNG 1
-
Địa chỉ : Xã Tân Hải –H. Tân Thành – TX Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Diện tích : 130ha
CỤM CÔNG NGHIỆP LONG MỸ
-
Địa chỉ : Xã Long Mỹ – H.Đất Đỏ –TX Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Diện tích : 50ha
CỤM CÔNG NGHIỆP HÒA LONG
-
Địa chỉ : Xã Hòa Long –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP LONG ĐIỀN I
-
Địa chỉ : Xã An Ngãi- H.Long Điền –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Diện tích :98ha
CỤM CÔNG NGHIỆP LONG ĐIỀN II
-
Địa chỉ : Xã An Ngãi- H.Long Điền –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP LONG ĐIỀN III
-
Địa chỉ : Xã An Ngãi- H.Long Điền –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP LONG HƯƠNG II
-
Địa chỉ : Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP TAM PHƯỚC
-
Địa chỉ : Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP TAM PHƯỚC I
-
Địa chỉ : Xã Tam Phước – H.Long Điền –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Diện tích : 75 ha
CỤM CÔNG NGHIỆP TAM PHƯỚC II
-
Địa chỉ : Xã Tam Phước- H.Long Điền –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Quy mô: 45ha
CỤM CÔNG NGHIỆP TAM PHƯỚC III
-
Địa chỉ : Xã Tam Phước- H.Long Điền –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Quy mô: 40ha
CỤM CÔNG NGHIỆP HẮC DỊCH
-
Địa chỉ : Xã Hắc Dịch- H.Tân Thành –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
-
Quy mô: 29.2ha
CỤM CÔNG NGHIỆP TÓC TIÊN I
-
Địa chỉ : Xã Tóc Tiên- H.Tân Thành –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP TÓC TIÊN II
-
Địa chỉ : Xã Tóc Tiên- H.Tân Thành –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP TÓC TIÊN III
-
Địa chỉ : Xã Tóc Tiên- H.Tân Thành –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP TÓC TIÊN IV
-
Địa chỉ : Xã Tóc Tiên- H.Tân Thành –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP HẮC DỊCH II
-
Địa chỉ : Xã Hắc Dịch- H.Tân Thành –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP HẮC DỊCH III
-
Địa chỉ : Xã Hắc Dịch- H.Tân Thành –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
CỤM CÔNG NGHIỆP HẮC DỊCH IV
-
Địa chỉ : Xã Hắc Dịch- H.Tân Thành –Tp Bà Rịa – Vũng Tàu
ĐÀO TẠO VẬN HÀNH XE NÂNG TẠI CÁC PHƯỜNG XÃ BÀ RỊA VŨNG TÀU
1 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường 1 |
26506 |
Phường |
2 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường Thắng Tam |
26508 |
Phường |
3 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường 2 |
26509 |
Phường |
4 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường 3 |
26512 |
Phường |
5 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường 4 |
26515 |
Phường |
6 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường 5 |
26518 |
Phường |
7 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường Thắng Nhì |
26521 |
Phường |
8 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường 7 |
26524 |
Phường |
9 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường Nguyễn An Ninh |
26526 |
Phường |
10 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường 8 |
26527 |
Phường |
11 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường 9 |
26530 |
Phường |
12 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường Thắng Nhất |
26533 |
Phường |
13 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường Rạch Dừa |
26535 |
Phường |
14 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường 10 |
26536 |
Phường |
15 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường 11 |
26539 |
Phường |
16 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Phường 12 |
26542 |
Phường |
17 |
Thành phố Vũng Tàu |
747 |
Xã Long Sơn |
26545 |
Xã |
18 |
Thành phố Bà Rịa |
748 |
Phường Phước Hưng |
26548 |
Phường |
19 |
Thành phố Bà Rịa |
748 |
Phường Phước Hiệp |
26551 |
Phường |
20 |
Thành phố Bà Rịa |
748 |
Phường Phước Nguyên |
26554 |
Phường |
21 |
Thành phố Bà Rịa |
748 |
Phường Long Toàn |
26557 |
Phường |
22 |
Thành phố Bà Rịa |
748 |
Phường Long Tâm |
26558 |
Phường |
23 |
Thành phố Bà Rịa |
748 |
Phường Phước Trung |
26560 |
Phường |
24 |
Thành phố Bà Rịa |
748 |
Phường Long Hương |
26563 |
Phường |
25 |
Thành phố Bà Rịa |
748 |
Phường Kim Dinh |
26566 |
Phường |
26 |
Thành phố Bà Rịa |
748 |
Xã Tân Hưng |
26567 |
Xã |
27 |
Thành phố Bà Rịa |
748 |
Xã Long Phước |
26569 |
Xã |
28 |
Thành phố Bà Rịa |
748 |
Xã Hoà Long |
26572 |
Xã |
29 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Bàu Chinh |
26574 |
Xã |
30 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Thị trấn Ngãi Giao |
26575 |
Thị trấn |
31 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Bình Ba |
26578 |
Xã |
32 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Suối Nghệ |
26581 |
Xã |
33 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Xuân Sơn |
26584 |
Xã |
34 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Sơn Bình |
26587 |
Xã |
35 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Bình Giã |
26590 |
Xã |
36 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Bình Trung |
26593 |
Xã |
37 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Xà Bang |
26596 |
Xã |
38 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Cù Bị |
26599 |
Xã |
39 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Láng Lớn |
26602 |
Xã |
40 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Quảng Thành |
26605 |
Xã |
41 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Kim Long |
26608 |
Xã |
42 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Suối Rao |
26611 |
Xã |
43 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Đá Bạc |
26614 |
Xã |
44 |
Huyện Châu Đức |
750 |
Xã Nghĩa Thành |
26617 |
Xã |
45 |
Huyện Xuyên Mộc |
751 |
Thị trấn Phước Bửu |
26620 |
Thị trấn |
46 |
Huyện Xuyên Mộc |
751 |
Xã Phước Thuận |
26623 |
Xã |
47 |
Huyện Xuyên Mộc |
751 |
Xã Phước Tân |
26626 |
Xã |
48 |
Huyện Xuyên Mộc |
751 |
Xã Xuyên Mộc |
26629 |
Xã |
49 |
Huyện Xuyên Mộc |
751 |
Xã Bông Trang |
26632 |
Xã |
50 |
Huyện Xuyên Mộc |
751 |
Xã Tân Lâm |
26635 |
Xã |
51 |
Huyện Xuyên Mộc |
751 |
Xã Bàu Lâm |
26638 |
Xã |
52 |
Huyện Xuyên Mộc |
751 |
Xã Hòa Bình |
26641 |
Xã |
53 |
Huyện Xuyên Mộc |
751 |
Xã Hòa Hưng |
26644 |
Xã |
54 |
Huyện Xuyên Mộc |
751 |
Xã Hòa Hiệp |
26647 |
Xã |
55 |
Huyện Xuyên Mộc |
751 |
Xã Hòa Hội |
26650 |
Xã |
56 |
Huyện Xuyên Mộc |
751 |
Xã Bưng Riềng |
26653 |
Xã |
57 |
Huyện Xuyên Mộc |
751 |
Xã Bình Châu |
26656 |
Xã |
58 |
Huyện Long Điền |
752 |
Thị trấn Long Điền |
26659 |
Thị trấn |
59 |
Huyện Long Điền |
752 |
Thị trấn Long Hải |
26662 |
Thị trấn |
60 |
Huyện Long Điền |
752 |
Xã An Ngãi |
26665 |
Xã |
61 |
Huyện Long Điền |
752 |
Xã Tam Phước |
26668 |
Xã |
62 |
Huyện Long Điền |
752 |
Xã An Nhứt |
26671 |
Xã |
63 |
Huyện Long Điền |
752 |
Xã Phước Tỉnh |
26674 |
Xã |
64 |
Huyện Long Điền |
752 |
Xã Phước Hưng |
26677 |
Xã |
65 |
Huyện Đất Đỏ |
753 |
Thị trấn Đất Đỏ |
26680 |
Thị trấn |
66 |
Huyện Đất Đỏ |
753 |
Xã Phước Long Thọ |
26683 |
Xã |
67 |
Huyện Đất Đỏ |
753 |
Xã Phước Hội |
26686 |
Xã |
68 |
Huyện Đất Đỏ |
753 |
Xã Long Mỹ |
26689 |
Xã |
69 |
Huyện Đất Đỏ |
753 |
Thị trấn Phước Hải |
26692 |
Thị trấn |
70 |
Huyện Đất Đỏ |
753 |
Xã Long Tân |
26695 |
Xã |
71 |
Huyện Đất Đỏ |
753 |
Xã Láng Dài |
26698 |
Xã |
72 |
Huyện Đất Đỏ |
753 |
Xã Lộc An |
26701 |
Xã |
73 |
Thị xã Phú Mỹ |
754 |
Phường Phú Mỹ |
26704 |
Phường |
74 |
Thị xã Phú Mỹ |
754 |
Xã Tân Hoà |
26707 |
Xã |
75 |
Thị xã Phú Mỹ |
754 |
Xã Tân Hải |
26710 |
Xã |
76 |
Thị xã Phú Mỹ |
754 |
Phường Phước Hoà |
26713 |
Phường |
77 |
Thị xã Phú Mỹ |
754 |
Phường Tân Phước |
26716 |
Phường |
78 |
Thị xã Phú Mỹ |
754 |
Phường Mỹ Xuân |
26719 |
Phường |
79 |
Thị xã Phú Mỹ |
754 |
Xã Sông Xoài |
26722 |
Xã |
80 |
Thị xã Phú Mỹ |
754 |
Phường Hắc Dịch |
26725 |
Phường |
81 |
Thị xã Phú Mỹ |
754 |
Xã Châu Pha |
26728 |
Xã |
82 |
Thị xã Phú Mỹ |
754 |
Xã Tóc Tiên |
26731 |
Xã |
83 |
Huyện Côn Đảo |
755 |
Huyện |