Trung tâm đào tạo nghề lái xe nâng DVP khuyến cáo đến các bạn học viên không nên mua chứng chỉ vận hành xe nâng hàng vì rất nhiều rủi ro, quy phạm pháp luật và thiệt hại về tiền bạc cho bản thân. Các bạn học viên nên chọn nơi học uy tín và bài bản để rèn luyện kỹ năng nghề vận hành xe nâng chất lượng cao trước khi ứng tuyển vào vị trí lái xe nâng tại nhà máy và an toàn cho bản thân và mọi người xung quanh.
Contents
- 1 Vì sao phải chọn nghề học lái xe nâng hàng?
- 1.0.1 Nhu cầu tuyển dụng vị trí lái xe nâng nhiều nhất trong các nghề: người học nghề lái xe nâng xong không phải lo thất nghiệp.
- 1.0.2 Nghề lái xe nâng phù hợp cho các Nam giới, tham chí Nữ giới vẫn học tốt để ứng tuyển vị trí kho tại các Doanh nghiệp.
- 1.0.3 Mức lương tương đối tốt.
- 1.0.4 Có thể xin việc được nhiều nơi, làm việc gần nhà khi mà hiện nay nhiều khu công nghiệp đang được hình thành và phát triển những nhà máy lớn tại các tỉnh thành cả nước.
- 1.0.5 Công việc đơn giản, không phải dùng nhiều sức, không quá nặng nhọc.
- 1.0.6 Cơ hội nghề nghiệp cao. Sau khi học lái xe nâng xong, các bạn học viên có thể tham gia thêm khoá học bảo trì bảo dưỡng, sửa chữa xe nâng để ứng tuyển vị trí quản lý đội xe.
- 1.0.7 Các bạn có thể làm chủ: nếu các bạn có tài chính thì có thể đầu tư xe nâng cho thuê hoặc nhận dịch vụ nâng hàng, rút hàng trong xe container tại các nhà máy.
- 2 Lý do không nên mua chứng chỉ xe nâng hàng?
- 2.0.1 Các bạn có thể mua chứng chỉ giả.
- 2.0.2 Nơi cấp chứng chỉ không có thẩm quyền hoặc không uy tín. Khi các bạn nộp hồ sơ vào các doanh nghiệp, nhà tuyển dụng sẽ kiểm tra và loại hồ sơ của bạn.
- 2.0.3 Giá tiền cao hơn so với bạn đăng ký học.
- 2.0.4 Các bạn sẽ không được lĩnh hội một lượng kiến thức nền về kỹ thuật vận hành xe nâng, chăm sóc và bảo dưỡng xe theo quy định nhà chế tạo, đây sẽ là những nguyên nhân gây tai nạn, dẫn đến thiệt hại về người và tải sản, làm gián đoạn sản xuất.
- 2.0.5 Các bạn sẽ không có hồ sơ gốc.
- 3 HỌC LÁI XE NÂNG Ở ĐÂU?
- 4 HỒ SƠ ĐĂNG KÝ HỌC LÁI XE NÂNG:
- 5 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LÁI XE NÂNG HÀNG BAO GỒM
- 5.1 LÝ THUYẾT HỌC LÁI XE NÂNG HÀNG
- 5.2 THỰC HÀNH HỌC LÁI XE NÂNG HÀNG
- 5.2.1 Hướng dẫn bảo dưỡng, sửa chữa trực tiếp xe nâng thực tế.
- 5.2.2 Học vận hành trực tiếp trên xe nâng hàng.
- 5.2.3 Hướng dẫn vận hành lấy hàng dưới thấp và trên cao.
- 5.2.4 Luyện tập nâng hàng di chuyển trong không gian hẹp.
- 5.2.5 Tập thực hành vận hành trên sa hình chữ Z, S.
- 5.2.6 Dạy đầy đủ các loại xe nâng: xe nâng điện đứng lái, xe nâng điện ngồi lái, xe nâng số sàn, xe nâng số tự động.
- 5.3 HƯỚNG DẪN TÌM VIỆC LÀM VẬN HÀNH XE NÂNG
- 6 TẠI SAO PHẢI CHỌN HỌC LÁI XE NÂNG TẠI ĐÀO TẠO NGHỀ DVP
- 6.0.1 Giáo viên đúng chuyên môn xe nâng.
- 6.0.2 Học phí thấp.
- 6.0.3 Nhiều gói học phí để các bạn lựa chọn.
- 6.0.4 Dạy đầy đủ các loại xe nâng tại các nhà máy.
- 6.0.5 Được học đầy đủ từ cơ bản đến nâng cao cho đền khi tìm được việc làm.
- 6.0.6 Bảo hành tay lái trọn đời: tức là các bạn sau khi học xong vẫn chưa làm công việc lái xe nâng, sau một thời gian các bạn muốn quay lại để xin việc thì trở lại trường mượn xe thực hành hoàn toàn miễn phí.
- 6.0.7 Không gian học tập: thoáng mát.
- 6.0.8 Không phát sinh chi phí thêm.
- 6.0.9 Được học thêm phần bảo dưỡng thực tế.
- 6.0.10 Được hưởng dẫn xin việc làm chuyên nghiệp.
- 7 SAU KHI TỐT NGHIỆP KHOÁ HỌC LÁI XE NÂNG?
- 8 Ngoài chứng chỉ xe nâng hàng, TRUNG TÂM còn đào tạo một vài ngành nghề cơ bản sau:
- 8.0.1 Dạy lái xe hơi hạn B2, C, D.
- 8.0.2 Dạy lái xe công trình.
- 8.0.3 Dạy vận hành cầu trục, cổng trục.
- 8.0.4 Dạy vận hành lò hơi.
- 8.0.5 Dạy vận hành máy nén khí.
- 8.0.6 Dạy Hàn Điện công nghiệp (TIG, MIG).
- 8.0.7 Dạy sửa chữa và bảo dưỡng xe nâng.
- 8.0.8 Dạy sửa chữa xe công trình.
- 8.0.9 Dạy sửa chữa xe ô tô.
- 8.0.10 Dạy bảo dưỡng thiết bị nâng.
- 8.0.11 Huấn luyện ANTL_VSLD.
- 9 Giới thiệu Video thực tế về buổi học lái xe nâng tại trụ sở Thủ Dầu Một Bình Dương:
- 10 ĐÀO TẠO NGHỀ ĐẠI VIỆT PHÁT
- 10.0.1 Địa chỉ: Số 192-194-196, ĐX 033, Phú Mỹ, Thủ Dầu Một, Bình Dương
- 10.0.2 Điện thoại: 0274 3 860 419
- 10.0.3 Phòng đào tạo: 0937 55 70 70
- 10.0.4 Chi nhánh 1: Số 22, Đường Lê Duẩn, An Phước, Long Thành Đồng Nai
- 10.0.5 Chi nhánh 2: Số 1280, QL91C, An Lạc Thôn, An Ninh, Sóc Trăng.
- 11 DẠY VẬN HÀNH XE NÂNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP ĐỒNG NAI
- 11.1 1. Khu công nghiệp Lộc An Bình Sơn
- 11.2 2. Khu công nghiệp An Phước
- 11.3 3. Khu công nghiệp Gò Dầu
- 11.4 4. Khu Công Nghiệp Long Thành
- 11.5 5. Khu công nghiệp Tam Phước
- 11.6 6. Khu công nghiệp Long Đức
- 11.7 7. Khu công nghệ Cao Long Thành
- 11.8 8. Cụm công nghiệp dốc 47
- 11.9 9. Cụm công nghiệp Tam Phước
- 11.10 10. Cụm công nghiệp Tam Phước 2
- 11.11 11. Cụm công nghiệp Long Thành
- 11.12 12. Cụm công nghiệp VLXD An Phước
- 11.13 13. Cụm công nghiệp Lộc An
- 11.14 14. Cụm công nghiệp Tam An
- 11.15 15. Khu công nghiệp Amata
- 11.16 16. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Amata (Việt Nam)
- 11.17 17. Khu công nghiệp Biên Hòa 1
- 11.18 18. Khu công nghiệp Biên Hòa 2
- 11.19 19.Khu công nghiệp Loteco
- 11.20 20. Khu công nghiệp Ông Kèo
- 11.21 21. Khu Công Nghiệp AGTEX Long Bình
- 11.22 22. Cụm CN Gỗ Tân Hòa
- 11.23 23. Cụm CN Long Bình
- 11.24 24. Cụm CN Tân Hạnh
- 11.25 25. Cụm CN Phường Tân Hòa
- 11.26 26. KCN và Cụm công nghiệp tại Huyên Trảng Bom
- 11.27 27. Khu Công Nghiệp Bàu Xéo
- 11.28 28. Khu công nghiệp Hố Nai
- 11.29 29. Khu công nghiệp Sông Mây
- 11.30 30. Cụm CN Thanh Bình
- 11.31 31. Cụm CN Hưng Thịnh
- 11.32 32. Cụm CN VLXD Hố Nai
- 11.33 33. Cụm CN Xây Dựng An Viễn
- 11.34 34. Cụm CN Hố Nai A – Hố Nai 3
- 11.35 35. Cụm CN Sông Thao
- 11.36 36. Cụm CN Suối Sao
- 11.37 38. Các KCN Nhơn Trạch Tại Nhơn TrạCH
- 11.38 KCN Nhơn Trạch 1
- 11.39 KCN Nhơn Trạch 2
- 11.40 KCN Nhơn Trạch 2 – Lộc Khang
- 11.41 KCN Nhơn Trạch 2 – Nhơn Phú
- 11.42 KCN Nhơn Trạch 3
- 11.43 KCN Nhơn Trạch 5
- 11.44 KCN Nhơn Trạch 6
- 11.45 Các KCN ở Định Quán
- 11.46 KCN Định Quán
- 11.47 Cụm CN thị Trấn
- 11.48 Cụm CN xã Phú Thạch
- 11.49 Cụm CN Phú Đông
- 11.50 Các KCN tại Long Khánh
- 11.51 KCN Long Khánh
- 11.52 KCN Suối Tre
- 11.53 Cụm CN Suối tre 1
- 11.54 Cụm CN Bàu Trám
- 11.55 Cụm CN Phú Bình
- 11.56 Cụm CN Bảo Vinh
- 11.57 KCN Xuân Lộc
- 11.58 Cụm CN Xuân Lộc
- 11.59 Cụm CN Suối Cát
- 11.60 Các KCN tại Huyện Tân Phú
- 11.61 KCN Tân Phú
- 11.62 Các KCN tại Vĩnh Cửu
- 11.63 KCN Thạch Phú
- 11.64 Cụm CN Thạch Phú 1
- 11.65 Cụm CN Thạch Phú 2
- 11.66 Các KCN tại Cẩm Mỹ
- 11.67 Cụm CN Sông Dây 1
- 11.68 Cụm CN Sông Dây 2
- 11.69 Cụm CN Long Giao
- 11.70 Cụm CN Bao Binh
- 11.71 Cụm CN Co Dâu
- 11.72 Cụm CN Xã Quang Trung
- 12 ĐÀO TẠO LÁI XE NÂNG CÁC XÃ HUYỆN THÀNH PHỐ ĐỒNG NAI
- 12.0.1 1
- 12.0.2 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.3 731
- 12.0.4 Phường Trảng Dài
- 12.0.5 25993
- 12.0.6 Phường
- 12.0.7 2
- 12.0.8 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.9 731
- 12.0.10 Phường Tân Phong
- 12.0.11 25996
- 12.0.12 Phường
- 12.0.13 3
- 12.0.14 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.15 731
- 12.0.16 Phường Tân Biên
- 12.0.17 25999
- 12.0.18 Phường
- 12.0.19 4
- 12.0.20 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.21 731
- 12.0.22 Phường Hố Nai
- 12.0.23 26002
- 12.0.24 Phường
- 12.0.25 5
- 12.0.26 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.27 731
- 12.0.28 Phường Tân Hòa
- 12.0.29 26005
- 12.0.30 Phường
- 12.0.31 6
- 12.0.32 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.33 731
- 12.0.34 Phường Tân Hiệp
- 12.0.35 26008
- 12.0.36 Phường
- 12.0.37 7
- 12.0.38 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.39 731
- 12.0.40 Phường Bửu Long
- 12.0.41 26011
- 12.0.42 Phường
- 12.0.43 8
- 12.0.44 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.45 731
- 12.0.46 Phường Tân Tiến
- 12.0.47 26014
- 12.0.48 Phường
- 12.0.49 9
- 12.0.50 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.51 731
- 12.0.52 Phường Tam Hiệp
- 12.0.53 26017
- 12.0.54 Phường
- 12.0.55 10
- 12.0.56 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.57 731
- 12.0.58 Phường Long Bình
- 12.0.59 26020
- 12.0.60 Phường
- 12.0.61 11
- 12.0.62 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.63 731
- 12.0.64 Phường Quang Vinh
- 12.0.65 26023
- 12.0.66 Phường
- 12.0.67 12
- 12.0.68 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.69 731
- 12.0.70 Phường Tân Mai
- 12.0.71 26026
- 12.0.72 Phường
- 12.0.73 13
- 12.0.74 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.75 731
- 12.0.76 Phường Thống Nhất
- 12.0.77 26029
- 12.0.78 Phường
- 12.0.79 14
- 12.0.80 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.81 731
- 12.0.82 Phường Trung Dũng
- 12.0.83 26032
- 12.0.84 Phường
- 12.0.85 15
- 12.0.86 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.87 731
- 12.0.88 Phường Tam Hòa
- 12.0.89 26035
- 12.0.90 Phường
- 12.0.91 16
- 12.0.92 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.93 731
- 12.0.94 Phường Hòa Bình
- 12.0.95 26038
- 12.0.96 Phường
- 12.0.97 17
- 12.0.98 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.99 731
- 12.0.100 Phường Quyết Thắng
- 12.0.101 26041
- 12.0.102 Phường
- 12.0.103 18
- 12.0.104 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.105 731
- 12.0.106 Phường Thanh Bình
- 12.0.107 26044
- 12.0.108 Phường
- 12.0.109 19
- 12.0.110 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.111 731
- 12.0.112 Phường Bình Đa
- 12.0.113 26047
- 12.0.114 Phường
- 12.0.115 20
- 12.0.116 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.117 731
- 12.0.118 Phường An Bình
- 12.0.119 26050
- 12.0.120 Phường
- 12.0.121 21
- 12.0.122 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.123 731
- 12.0.124 Phường Bửu Hòa
- 12.0.125 26053
- 12.0.126 Phường
- 12.0.127 22
- 12.0.128 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.129 731
- 12.0.130 Phường Long Bình Tân
- 12.0.131 26056
- 12.0.132 Phường
- 12.0.133 23
- 12.0.134 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.135 731
- 12.0.136 Phường Tân Vạn
- 12.0.137 26059
- 12.0.138 Phường
- 12.0.139 24
- 12.0.140 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.141 731
- 12.0.142 Phường Tân Hạnh
- 12.0.143 26062
- 12.0.144 Phường
- 12.0.145 25
- 12.0.146 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.147 731
- 12.0.148 Phường Hiệp Hòa
- 12.0.149 26065
- 12.0.150 Phường
- 12.0.151 26
- 12.0.152 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.153 731
- 12.0.154 Phường Hóa An
- 12.0.155 26068
- 12.0.156 Phường
- 12.0.157 27
- 12.0.158 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.159 731
- 12.0.160 Phường An Hòa
- 12.0.161 26371
- 12.0.162 Phường
- 12.0.163 28
- 12.0.164 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.165 731
- 12.0.166 Phường Tam Phước
- 12.0.167 26374
- 12.0.168 Phường
- 12.0.169 29
- 12.0.170 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.171 731
- 12.0.172 Phường Phước Tân
- 12.0.173 26377
- 12.0.174 Phường
- 12.0.175 30
- 12.0.176 Thành phố Biên Hòa
- 12.0.177 731
- 12.0.178 Xã Long Hưng
- 12.0.179 26380
- 12.0.180 Xã
- 12.0.181 31
- 12.0.182 Thành phố Long Khánh
- 12.0.183 732
- 12.0.184 Phường Xuân Trung
- 12.0.185 26071
- 12.0.186 Phường
- 12.0.187 32
- 12.0.188 Thành phố Long Khánh
- 12.0.189 732
- 12.0.190 Phường Xuân Thanh
- 12.0.191 26074
- 12.0.192 Phường
- 12.0.193 33
- 12.0.194 Thành phố Long Khánh
- 12.0.195 732
- 12.0.196 Phường Xuân Bình
- 12.0.197 26077
- 12.0.198 Phường
- 12.0.199 34
- 12.0.200 Thành phố Long Khánh
- 12.0.201 732
- 12.0.202 Phường Xuân An
- 12.0.203 26080
- 12.0.204 Phường
- 12.0.205 35
- 12.0.206 Thành phố Long Khánh
- 12.0.207 732
- 12.0.208 Phường Xuân Hoà
- 12.0.209 26083
- 12.0.210 Phường
- 12.0.211 36
- 12.0.212 Thành phố Long Khánh
- 12.0.213 732
- 12.0.214 Phường Phú Bình
- 12.0.215 26086
- 12.0.216 Phường
- 12.0.217 37
- 12.0.218 Thành phố Long Khánh
- 12.0.219 732
- 12.0.220 Xã Bình Lộc
- 12.0.221 26089
- 12.0.222 Xã
- 12.0.223 38
- 12.0.224 Thành phố Long Khánh
- 12.0.225 732
- 12.0.226 Xã Bảo Quang
- 12.0.227 26092
- 12.0.228 Xã
- 12.0.229 39
- 12.0.230 Thành phố Long Khánh
- 12.0.231 732
- 12.0.232 Phường Suối Tre
- 12.0.233 26095
- 12.0.234 Phường
- 12.0.235 40
- 12.0.236 Thành phố Long Khánh
- 12.0.237 732
- 12.0.238 Phường Bảo Vinh
- 12.0.239 26098
- 12.0.240 Phường
- 12.0.241 41
- 12.0.242 Thành phố Long Khánh
- 12.0.243 732
- 12.0.244 Phường Xuân Lập
- 12.0.245 26101
- 12.0.246 Phường
- 12.0.247 42
- 12.0.248 Thành phố Long Khánh
- 12.0.249 732
- 12.0.250 Phường Bàu Sen
- 12.0.251 26104
- 12.0.252 Phường
- 12.0.253 43
- 12.0.254 Thành phố Long Khánh
- 12.0.255 732
- 12.0.256 Xã Bàu Trâm
- 12.0.257 26107
- 12.0.258 Xã
- 12.0.259 44
- 12.0.260 Thành phố Long Khánh
- 12.0.261 732
- 12.0.262 Phường Xuân Tân
- 12.0.263 26110
- 12.0.264 Phường
- 12.0.265 45
- 12.0.266 Thành phố Long Khánh
- 12.0.267 732
- 12.0.268 Xã Hàng Gòn
- 12.0.269 26113
- 12.0.270 Xã
- 12.0.271 46
- 12.0.272 Huyện Tân Phú
- 12.0.273 734
- 12.0.274 Thị trấn Tân Phú
- 12.0.275 26116
- 12.0.276 Thị trấn
- 12.0.277 47
- 12.0.278 Huyện Tân Phú
- 12.0.279 734
- 12.0.280 Xã Dak Lua
- 12.0.281 26119
- 12.0.282 Xã
- 12.0.283 48
- 12.0.284 Huyện Tân Phú
- 12.0.285 734
- 12.0.286 Xã Nam Cát Tiên
- 12.0.287 26122
- 12.0.288 Xã
- 12.0.289 49
- 12.0.290 Huyện Tân Phú
- 12.0.291 734
- 12.0.292 Xã Phú An
- 12.0.293 26125
- 12.0.294 Xã
- 12.0.295 50
- 12.0.296 Huyện Tân Phú
- 12.0.297 734
- 12.0.298 Xã Núi Tượng
- 12.0.299 26128
- 12.0.300 Xã
- 12.0.301 51
- 12.0.302 Huyện Tân Phú
- 12.0.303 734
- 12.0.304 Xã Tà Lài
- 12.0.305 26131
- 12.0.306 Xã
- 12.0.307 52
- 12.0.308 Huyện Tân Phú
- 12.0.309 734
- 12.0.310 Xã Phú Lập
- 12.0.311 26134
- 12.0.312 Xã
- 12.0.313 53
- 12.0.314 Huyện Tân Phú
- 12.0.315 734
- 12.0.316 Xã Phú Sơn
- 12.0.317 26137
- 12.0.318 Xã
- 12.0.319 54
- 12.0.320 Huyện Tân Phú
- 12.0.321 734
- 12.0.322 Xã Phú Thịnh
- 12.0.323 26140
- 12.0.324 Xã
- 12.0.325 55
- 12.0.326 Huyện Tân Phú
- 12.0.327 734
- 12.0.328 Xã Thanh Sơn
- 12.0.329 26143
- 12.0.330 Xã
- 12.0.331 56
- 12.0.332 Huyện Tân Phú
- 12.0.333 734
- 12.0.334 Xã Phú Trung
- 12.0.335 26146
- 12.0.336 Xã
- 12.0.337 57
- 12.0.338 Huyện Tân Phú
- 12.0.339 734
- 12.0.340 Xã Phú Xuân
- 12.0.341 26149
- 12.0.342 Xã
- 12.0.343 58
- 12.0.344 Huyện Tân Phú
- 12.0.345 734
- 12.0.346 Xã Phú Lộc
- 12.0.347 26152
- 12.0.348 Xã
- 12.0.349 59
- 12.0.350 Huyện Tân Phú
- 12.0.351 734
- 12.0.352 Xã Phú Lâm
- 12.0.353 26155
- 12.0.354 Xã
- 12.0.355 60
- 12.0.356 Huyện Tân Phú
- 12.0.357 734
- 12.0.358 Xã Phú Bình
- 12.0.359 26158
- 12.0.360 Xã
- 12.0.361 61
- 12.0.362 Huyện Tân Phú
- 12.0.363 734
- 12.0.364 Xã Phú Thanh
- 12.0.365 26161
- 12.0.366 Xã
- 12.0.367 62
- 12.0.368 Huyện Tân Phú
- 12.0.369 734
- 12.0.370 Xã Trà Cổ
- 12.0.371 26164
- 12.0.372 Xã
- 12.0.373 63
- 12.0.374 Huyện Tân Phú
- 12.0.375 734
- 12.0.376 Xã Phú Điền
- 12.0.377 26167
- 12.0.378 Xã
- 12.0.379 64
- 12.0.380 Huyện Vĩnh Cửu
- 12.0.381 735
- 12.0.382 Thị trấn Vĩnh An
- 12.0.383 26170
- 12.0.384 Thị trấn
- 12.0.385 65
- 12.0.386 Huyện Vĩnh Cửu
- 12.0.387 735
- 12.0.388 Xã Phú Lý
- 12.0.389 26173
- 12.0.390 Xã
- 12.0.391 66
- 12.0.392 Huyện Vĩnh Cửu
- 12.0.393 735
- 12.0.394 Xã Trị An
- 12.0.395 26176
- 12.0.396 Xã
- 12.0.397 67
- 12.0.398 Huyện Vĩnh Cửu
- 12.0.399 735
- 12.0.400 Xã Tân An
- 12.0.401 26179
- 12.0.402 Xã
- 12.0.403 68
- 12.0.404 Huyện Vĩnh Cửu
- 12.0.405 735
- 12.0.406 Xã Vĩnh Tân
- 12.0.407 26182
- 12.0.408 Xã
- 12.0.409 69
- 12.0.410 Huyện Vĩnh Cửu
- 12.0.411 735
- 12.0.412 Xã Bình Lợi
- 12.0.413 26185
- 12.0.414 Xã
- 12.0.415 70
- 12.0.416 Huyện Vĩnh Cửu
- 12.0.417 735
- 12.0.418 Xã Thạnh Phú
- 12.0.419 26188
- 12.0.420 Xã
- 12.0.421 71
- 12.0.422 Huyện Vĩnh Cửu
- 12.0.423 735
- 12.0.424 Xã Thiện Tân
- 12.0.425 26191
- 12.0.426 Xã
- 12.0.427 72
- 12.0.428 Huyện Vĩnh Cửu
- 12.0.429 735
- 12.0.430 Xã Tân Bình
- 12.0.431 26194
- 12.0.432 Xã
- 12.0.433 73
- 12.0.434 Huyện Vĩnh Cửu
- 12.0.435 735
- 12.0.436 Xã Bình Hòa
- 12.0.437 26197
- 12.0.438 Xã
- 12.0.439 74
- 12.0.440 Huyện Vĩnh Cửu
- 12.0.441 735
- 12.0.442 Xã Mã Đà
- 12.0.443 26200
- 12.0.444 Xã
- 12.0.445 75
- 12.0.446 Huyện Vĩnh Cửu
- 12.0.447 735
- 12.0.448 Xã Hiếu Liêm
- 12.0.449 26203
- 12.0.450 Xã
- 12.0.451 76
- 12.0.452 Huyện Định Quán
- 12.0.453 736
- 12.0.454 Thị trấn Định Quán
- 12.0.455 26206
- 12.0.456 Thị trấn
- 12.0.457 77
- 12.0.458 Huyện Định Quán
- 12.0.459 736
- 12.0.460 Xã Thanh Sơn
- 12.0.461 26209
- 12.0.462 Xã
- 12.0.463 78
- 12.0.464 Huyện Định Quán
- 12.0.465 736
- 12.0.466 Xã Phú Tân
- 12.0.467 26212
- 12.0.468 Xã
- 12.0.469 79
- 12.0.470 Huyện Định Quán
- 12.0.471 736
- 12.0.472 Xã Phú Vinh
- 12.0.473 26215
- 12.0.474 Xã
- 12.0.475 80
- 12.0.476 Huyện Định Quán
- 12.0.477 736
- 12.0.478 Xã Phú Lợi
- 12.0.479 26218
- 12.0.480 Xã
- 12.0.481 81
- 12.0.482 Huyện Định Quán
- 12.0.483 736
- 12.0.484 Xã Phú Hòa
- 12.0.485 26221
- 12.0.486 Xã
- 12.0.487 82
- 12.0.488 Huyện Định Quán
- 12.0.489 736
- 12.0.490 Xã Ngọc Định
- 12.0.491 26224
- 12.0.492 Xã
- 12.0.493 83
- 12.0.494 Huyện Định Quán
- 12.0.495 736
- 12.0.496 Xã La Ngà
- 12.0.497 26227
- 12.0.498 Xã
- 12.0.499 84
- 12.0.500 Huyện Định Quán
- 12.0.501 736
- 12.0.502 Xã Gia Canh
- 12.0.503 26230
- 12.0.504 Xã
- 12.0.505 85
- 12.0.506 Huyện Định Quán
- 12.0.507 736
- 12.0.508 Xã Phú Ngọc
- 12.0.509 26233
- 12.0.510 Xã
- 12.0.511 86
- 12.0.512 Huyện Định Quán
- 12.0.513 736
- 12.0.514 Xã Phú Cường
- 12.0.515 26236
- 12.0.516 Xã
- 12.0.517 87
- 12.0.518 Huyện Định Quán
- 12.0.519 736
- 12.0.520 Xã Túc Trưng
- 12.0.521 26239
- 12.0.522 Xã
- 12.0.523 88
- 12.0.524 Huyện Định Quán
- 12.0.525 736
- 12.0.526 Xã Phú Túc
- 12.0.527 26242
- 12.0.528 Xã
- 12.0.529 89
- 12.0.530 Huyện Định Quán
- 12.0.531 736
- 12.0.532 Xã Suối Nho
- 12.0.533 26245
- 12.0.534 Xã
- 12.0.535 90
- 12.0.536 Huyện Trảng Bom
- 12.0.537 737
- 12.0.538 Thị trấn Trảng Bom
- 12.0.539 26248
- 12.0.540 Thị trấn
- 12.0.541 91
- 12.0.542 Huyện Trảng Bom
- 12.0.543 737
- 12.0.544 Xã Thanh Bình
- 12.0.545 26251
- 12.0.546 Xã
- 12.0.547 92
- 12.0.548 Huyện Trảng Bom
- 12.0.549 737
- 12.0.550 Xã Cây Gáo
- 12.0.551 26254
- 12.0.552 Xã
- 12.0.553 93
- 12.0.554 Huyện Trảng Bom
- 12.0.555 737
- 12.0.556 Xã Bàu Hàm
- 12.0.557 26257
- 12.0.558 Xã
- 12.0.559 94
- 12.0.560 Huyện Trảng Bom
- 12.0.561 737
- 12.0.562 Xã Sông Thao
- 12.0.563 26260
- 12.0.564 Xã
- 12.0.565 95
- 12.0.566 Huyện Trảng Bom
- 12.0.567 737
- 12.0.568 Xã Sông Trầu
- 12.0.569 26263
- 12.0.570 Xã
- 12.0.571 96
- 12.0.572 Huyện Trảng Bom
- 12.0.573 737
- 12.0.574 Xã Đông Hoà
- 12.0.575 26266
- 12.0.576 Xã
- 12.0.577 97
- 12.0.578 Huyện Trảng Bom
- 12.0.579 737
- 12.0.580 Xã Bắc Sơn
- 12.0.581 26269
- 12.0.582 Xã
- 12.0.583 98
- 12.0.584 Huyện Trảng Bom
- 12.0.585 737
- 12.0.586 Xã Hố Nai 3
- 12.0.587 26272
- 12.0.588 Xã
- 12.0.589 99
- 12.0.590 Huyện Trảng Bom
- 12.0.591 737
- 12.0.592 Xã Tây Hoà
- 12.0.593 26275
- 12.0.594 Xã
- 12.0.595 100
- 12.0.596 Huyện Trảng Bom
- 12.0.597 737
- 12.0.598 Xã Bình Minh
- 12.0.599 26278
- 12.0.600 Xã
- 12.0.601 101
- 12.0.602 Huyện Trảng Bom
- 12.0.603 737
- 12.0.604 Xã Trung Hoà
- 12.0.605 26281
- 12.0.606 Xã
- 12.0.607 102
- 12.0.608 Huyện Trảng Bom
- 12.0.609 737
- 12.0.610 Xã Đồi 61
- 12.0.611 26284
- 12.0.612 Xã
- 12.0.613 103
- 12.0.614 Huyện Trảng Bom
- 12.0.615 737
- 12.0.616 Xã Hưng Thịnh
- 12.0.617 26287
- 12.0.618 Xã
- 12.0.619 104
- 12.0.620 Huyện Trảng Bom
- 12.0.621 737
- 12.0.622 Xã Quảng Tiến
- 12.0.623 26290
- 12.0.624 Xã
- 12.0.625 105
- 12.0.626 Huyện Trảng Bom
- 12.0.627 737
- 12.0.628 Xã Giang Điền
- 12.0.629 26293
- 12.0.630 Xã
- 12.0.631 106
- 12.0.632 Huyện Trảng Bom
- 12.0.633 737
- 12.0.634 Xã An Viễn
- 12.0.635 26296
- 12.0.636 Xã
- 12.0.637 107
- 12.0.638 Huyện Thống Nhất
- 12.0.639 738
- 12.0.640 Xã Gia Tân 1
- 12.0.641 26299
- 12.0.642 Xã
- 12.0.643 108
- 12.0.644 Huyện Thống Nhất
- 12.0.645 738
- 12.0.646 Xã Gia Tân 2
- 12.0.647 26302
- 12.0.648 Xã
- 12.0.649 109
- 12.0.650 Huyện Thống Nhất
- 12.0.651 738
- 12.0.652 Xã Gia Tân 3
- 12.0.653 26305
- 12.0.654 Xã
- 12.0.655 110
- 12.0.656 Huyện Thống Nhất
- 12.0.657 738
- 12.0.658 Xã Gia Kiệm
- 12.0.659 26308
- 12.0.660 Xã
- 12.0.661 111
- 12.0.662 Huyện Thống Nhất
- 12.0.663 738
- 12.0.664 Xã Quang Trung
- 12.0.665 26311
- 12.0.666 Xã
- 12.0.667 112
- 12.0.668 Huyện Thống Nhất
- 12.0.669 738
- 12.0.670 Xã Bàu Hàm 2
- 12.0.671 26314
- 12.0.672 Xã
- 12.0.673 113
- 12.0.674 Huyện Thống Nhất
- 12.0.675 738
- 12.0.676 Xã Hưng Lộc
- 12.0.677 26317
- 12.0.678 Xã
- 12.0.679 114
- 12.0.680 Huyện Thống Nhất
- 12.0.681 738
- 12.0.682 Xã Lộ 25
- 12.0.683 26320
- 12.0.684 Xã
- 12.0.685 115
- 12.0.686 Huyện Thống Nhất
- 12.0.687 738
- 12.0.688 Xã Xuân Thiện
- 12.0.689 26323
- 12.0.690 Xã
- 12.0.691 116
- 12.0.692 Huyện Thống Nhất
- 12.0.693 738
- 12.0.694 Thị trấn Dầu Giây
- 12.0.695 26326
- 12.0.696 Thị trấn
- 12.0.697 117
- 12.0.698 Huyện Cẩm Mỹ
- 12.0.699 739
- 12.0.700 Xã Sông Nhạn
- 12.0.701 26329
- 12.0.702 Xã
- 12.0.703 118
- 12.0.704 Huyện Cẩm Mỹ
- 12.0.705 739
- 12.0.706 Xã Xuân Quế
- 12.0.707 26332
- 12.0.708 Xã
- 12.0.709 119
- 12.0.710 Huyện Cẩm Mỹ
- 12.0.711 739
- 12.0.712 Xã Nhân Nghĩa
- 12.0.713 26335
- 12.0.714 Xã
- 12.0.715 120
- 12.0.716 Huyện Cẩm Mỹ
- 12.0.717 739
- 12.0.718 Xã Xuân Đường
- 12.0.719 26338
- 12.0.720 Xã
- 12.0.721 121
- 12.0.722 Huyện Cẩm Mỹ
- 12.0.723 739
- 12.0.724 Xã Long Giao
- 12.0.725 26341
- 12.0.726 Xã
- 12.0.727 122
- 12.0.728 Huyện Cẩm Mỹ
- 12.0.729 739
- 12.0.730 Xã Xuân Mỹ
- 12.0.731 26344
- 12.0.732 Xã
- 12.0.733 123
- 12.0.734 Huyện Cẩm Mỹ
- 12.0.735 739
- 12.0.736 Xã Thừa Đức
- 12.0.737 26347
- 12.0.738 Xã
- 12.0.739 124
- 12.0.740 Huyện Cẩm Mỹ
- 12.0.741 739
- 12.0.742 Xã Bảo Bình
- 12.0.743 26350
- 12.0.744 Xã
- 12.0.745 125
- 12.0.746 Huyện Cẩm Mỹ
- 12.0.747 739
- 12.0.748 Xã Xuân Bảo
- 12.0.749 26353
- 12.0.750 Xã
- 12.0.751 126
- 12.0.752 Huyện Cẩm Mỹ
- 12.0.753 739
- 12.0.754 Xã Xuân Tây
- 12.0.755 26356
- 12.0.756 Xã
- 12.0.757 127
- 12.0.758 Huyện Cẩm Mỹ
- 12.0.759 739
- 12.0.760 Xã Xuân Đông
- 12.0.761 26359
- 12.0.762 Xã
- 12.0.763 128
- 12.0.764 Huyện Cẩm Mỹ
- 12.0.765 739
- 12.0.766 Xã Sông Ray
- 12.0.767 26362
- 12.0.768 Xã
- 12.0.769 129
- 12.0.770 Huyện Cẩm Mỹ
- 12.0.771 739
- 12.0.772 Xã Lâm San
- 12.0.773 26365
- 12.0.774 Xã
- 12.0.775 130
- 12.0.776 Huyện Long Thành
- 12.0.777 740
- 12.0.778 Thị trấn Long Thành
- 12.0.779 26368
- 12.0.780 Thị trấn
- 12.0.781 131
- 12.0.782 Huyện Long Thành
- 12.0.783 740
- 12.0.784 Xã An Phước
- 12.0.785 26383
- 12.0.786 Xã
- 12.0.787 132
- 12.0.788 Huyện Long Thành
- 12.0.789 740
- 12.0.790 Xã Bình An
- 12.0.791 26386
- 12.0.792 Xã
- 12.0.793 133
- 12.0.794 Huyện Long Thành
- 12.0.795 740
- 12.0.796 Xã Long Đức
- 12.0.797 26389
- 12.0.798 Xã
- 12.0.799 134
- 12.0.800 Huyện Long Thành
- 12.0.801 740
- 12.0.802 Xã Lộc An
- 12.0.803 26392
- 12.0.804 Xã
- 12.0.805 135
- 12.0.806 Huyện Long Thành
- 12.0.807 740
- 12.0.808 Xã Bình Sơn
- 12.0.809 26395
- 12.0.810 Xã
- 12.0.811 136
- 12.0.812 Huyện Long Thành
- 12.0.813 740
- 12.0.814 Xã Tam An
- 12.0.815 26398
- 12.0.816 Xã
- 12.0.817 137
- 12.0.818 Huyện Long Thành
- 12.0.819 740
- 12.0.820 Xã Cẩm Đường
- 12.0.821 26401
- 12.0.822 Xã
- 12.0.823 138
- 12.0.824 Huyện Long Thành
- 12.0.825 740
- 12.0.826 Xã Long An
- 12.0.827 26404
- 12.0.828 Xã
- 12.0.829 139
- 12.0.830 Huyện Long Thành
- 12.0.831 740
- 12.0.832 Xã Bàu Cạn
- 12.0.833 26410
- 12.0.834 Xã
- 12.0.835 140
- 12.0.836 Huyện Long Thành
- 12.0.837 740
- 12.0.838 Xã Long Phước
- 12.0.839 26413
- 12.0.840 Xã
- 12.0.841 141
- 12.0.842 Huyện Long Thành
- 12.0.843 740
- 12.0.844 Xã Phước Bình
- 12.0.845 26416
- 12.0.846 Xã
- 12.0.847 142
- 12.0.848 Huyện Long Thành
- 12.0.849 740
- 12.0.850 Xã Tân Hiệp
- 12.0.851 26419
- 12.0.852 Xã
- 12.0.853 143
- 12.0.854 Huyện Long Thành
- 12.0.855 740
- 12.0.856 Xã Phước Thái
- 12.0.857 26422
- 12.0.858 Xã
- 12.0.859 144
- 12.0.860 Huyện Xuân Lộc
- 12.0.861 741
- 12.0.862 Thị trấn Gia Ray
- 12.0.863 26425
- 12.0.864 Thị trấn
- 12.0.865 145
- 12.0.866 Huyện Xuân Lộc
- 12.0.867 741
- 12.0.868 Xã Xuân Bắc
- 12.0.869 26428
- 12.0.870 Xã
- 12.0.871 146
- 12.0.872 Huyện Xuân Lộc
- 12.0.873 741
- 12.0.874 Xã Suối Cao
- 12.0.875 26431
- 12.0.876 Xã
- 12.0.877 147
- 12.0.878 Huyện Xuân Lộc
- 12.0.879 741
- 12.0.880 Xã Xuân Thành
- 12.0.881 26434
- 12.0.882 Xã
- 12.0.883 148
- 12.0.884 Huyện Xuân Lộc
- 12.0.885 741
- 12.0.886 Xã Xuân Thọ
- 12.0.887 26437
- 12.0.888 Xã
- 12.0.889 149
- 12.0.890 Huyện Xuân Lộc
- 12.0.891 741
- 12.0.892 Xã Xuân Trường
- 12.0.893 26440
- 12.0.894 Xã
- 12.0.895 150
- 12.0.896 Huyện Xuân Lộc
- 12.0.897 741
- 12.0.898 Xã Xuân Hòa
- 12.0.899 26443
- 12.0.900 Xã
- 12.0.901 151
- 12.0.902 Huyện Xuân Lộc
- 12.0.903 741
- 12.0.904 Xã Xuân Hưng
- 12.0.905 26446
- 12.0.906 Xã
- 12.0.907 152
- 12.0.908 Huyện Xuân Lộc
- 12.0.909 741
- 12.0.910 Xã Xuân Tâm
- 12.0.911 26449
- 12.0.912 Xã
- 12.0.913 153
- 12.0.914 Huyện Xuân Lộc
- 12.0.915 741
- 12.0.916 Xã Suối Cát
- 12.0.917 26452
- 12.0.918 Xã
- 12.0.919 154
- 12.0.920 Huyện Xuân Lộc
- 12.0.921 741
- 12.0.922 Xã Xuân Hiệp
- 12.0.923 26455
- 12.0.924 Xã
- 12.0.925 155
- 12.0.926 Huyện Xuân Lộc
- 12.0.927 741
- 12.0.928 Xã Xuân Phú
- 12.0.929 26458
- 12.0.930 Xã
- 12.0.931 156
- 12.0.932 Huyện Xuân Lộc
- 12.0.933 741
- 12.0.934 Xã Xuân Định
- 12.0.935 26461
- 12.0.936 Xã
- 12.0.937 157
- 12.0.938 Huyện Xuân Lộc
- 12.0.939 741
- 12.0.940 Xã Bảo Hoà
- 12.0.941 26464
- 12.0.942 Xã
- 12.0.943 158
- 12.0.944 Huyện Xuân Lộc
- 12.0.945 741
- 12.0.946 Xã Lang Minh
- 12.0.947 26467
- 12.0.948 Xã
- 12.0.949 159
- 12.0.950 Huyện Nhơn Trạch
- 12.0.951 742
- 12.0.952 Xã Phước Thiền
- 12.0.953 26470
- 12.0.954 Xã
- 12.0.955 160
- 12.0.956 Huyện Nhơn Trạch
- 12.0.957 742
- 12.0.958 Xã Long Tân
- 12.0.959 26473
- 12.0.960 Xã
- 12.0.961 161
- 12.0.962 Huyện Nhơn Trạch
- 12.0.963 742
- 12.0.964 Xã Đại Phước
- 12.0.965 26476
- 12.0.966 Xã
- 12.0.967 162
- 12.0.968 Huyện Nhơn Trạch
- 12.0.969 742
- 12.0.970 Thị trấn Hiệp Phước
- 12.0.971 26479
- 12.0.972 Thị trấn
- 12.0.973 163
- 12.0.974 Huyện Nhơn Trạch
- 12.0.975 742
- 12.0.976 Xã Phú Hữu
- 12.0.977 26482
- 12.0.978 Xã
- 12.0.979 164
- 12.0.980 Huyện Nhơn Trạch
- 12.0.981 742
- 12.0.982 Xã Phú Hội
- 12.0.983 26485
- 12.0.984 Xã
- 12.0.985 165
- 12.0.986 Huyện Nhơn Trạch
- 12.0.987 742
- 12.0.988 Xã Phú Thạnh
- 12.0.989 26488
- 12.0.990 Xã
- 12.0.991 166
- 12.0.992 Huyện Nhơn Trạch
- 12.0.993 742
- 12.0.994 Xã Phú Đông
- 12.0.995 26491
- 12.0.996 Xã
- 12.0.997 167
- 12.0.998 Huyện Nhơn Trạch
- 12.0.999 742
- 12.0.1000 Xã Long Thọ
- 12.0.1001 26494
- 12.0.1002 Xã
- 12.0.1003 168
- 12.0.1004 Huyện Nhơn Trạch
- 12.0.1005 742
- 12.0.1006 Xã Vĩnh Thanh
- 12.0.1007 26497
- 12.0.1008 Xã
- 12.0.1009 169
- 12.0.1010 Huyện Nhơn Trạch
- 12.0.1011 742
- 12.0.1012 Xã Phước Khánh
- 12.0.1013 26500
- 12.0.1014 Xã
- 12.0.1015 170
- 12.0.1016 Huyện Nhơn Trạch
- 12.0.1017 742
- 12.0.1018 Xã Phước An
- 12.0.1019 26503
- 12.0.1020 Xã
- 13 DẠY VẬN HÀNH XE NÂNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP BÌNH DƯƠNG
- 13.1 KCN Việt Nam – Singapore
- 13.2 KCN Việt Nam – Singapore II
- 13.3 KCN Việt Nam – Singapore II-A
- 13.4 KCN Mapletree Bình Dương
- 13.5 KCN Bàu Bàng
- 13.6 KCN Bình An
- 13.7 KCN Bình Đường
- 13.8 KCN Đại Đăng
- 13.9 KCN Đất Cuốc
- 13.9.1 CĐT: Công ty cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương (BIMICO)
- 13.9.2 Vị trí: Xã Đất Cuốc – Huyện Tân Uyên – Bình Dương
- 13.9.3 Quy mô: 212,84 ha
- 13.9.4 Năm thành lập: 2007
- 13.9.5 KCN Đồng An
- 13.9.6 CĐT: Công ty Cổ phần Thương mại – Sản xuất – Xây dựng Hưng Thịnh
- 13.9.7 Vị trí: P.Bình Hòa – TP.Thuận An – Bình Dương
- 13.9.8 Quy mô: 138,7 ha
- 13.9.9 Năm thành lập: 1996
- 13.10 KCN Đồng An 2
- 13.11 KCN Kim Huy
- 13.12 KCN Mai Trung
- 13.13 KCN Mỹ Phước
- 13.14 KCN Mỹ Phước 2
- 13.14.1 CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
- 13.14.2 Vị trí: P.Mỹ Phước – TX.Bến Cát – Bình Dương
- 13.14.3 Quy mô: 477,39 ha
- 13.14.4 Năm thành lập: 2006
- 13.14.5 KCN Mỹ Phước 3
- 13.14.6 CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
- 13.14.7 Vị trí: P.Mỹ Phước và P.Thới Hòa – TX.Bến Cát, Bình Dương
- 13.14.8 Quy mô: 997,7 ha
- 13.14.9 Năm thành lập: 2006
- 13.15 KCN Nam Tân Uyên
- 13.16 KCN Nam Tân Uyên mở rộng
- 13.17 KCN Rạch Bắp
- 13.18 KCN Sóng Thần 1
- 13.19 KCN Sóng Thần 2
- 13.20 KCN Sóng Thần 3
- 13.21 KCN Tân Đông Hiệp A
- 13.22 KCN Tân Đông Hiệp B
- 13.23 KCN Thới Hòa
- 13.24 KCN Việt Hương
- 13.25 KCN Việt Hương 2
- 13.26 KCN Quốc tế Protrade
- 13.27 KCN Tân Bình
- 13.28 KCN Phú Tân
- 13.29 Cụm KCN An Thạnh
- 13.30 Cụm KCN Bình Chuẩn
- 13.30.1 CĐT: Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Và phát triển Công nghiệp (Becamex IDC)
- 13.30.2 Vị trí: 230 Đại lộ Bình Dương, thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
- 13.30.3 Quy mô: Diện tích quy hoạch 67,5 ha, trong đó đất xây dựng công nghiệp 60,08 ha, tỷ lệ 89% diện tích đất quy hoạch.
- 13.30.4 Năm thành lập: 1996
- 13.31 Cụm KCN Công ty CP Thành phố Đẹp
- 13.31.1 CĐT: Công ty Cổ phần Thành phố Đẹp
- 13.31.2 Vị trí: Tổ 1, Khu phố Ông Đông , Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương.
- 13.31.3 Quy mô: Theo quy hoạch được duyệt: 55,59 ha. UBND tỉnh đã có Quyết định số 4120/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 điều chỉnh quy hoạch chi tiết theo diện tích đền bù thực tế 26,2243 ha, trong đó diện tích đất xây dựng công nghiệp 18,3353 ha.
- 13.31.4 Năm thành lập: 2005
- 13.32 Cụm KCN Phú Chánh
- 13.32.1 CĐT: Công ty TNHH Cheng Chia Wood (Đài Loan)
- 13.32.2 Vị trí: Xã Phú Chánh, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 13.32.3 Quy mô: 127,8559 ha. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tháng 5/2010 với diện tích 119,9945ha, trong đó diện tích đất công nghiệp 83,5761 ha;
- 13.32.4 Năm thành lập: 2007
- 13.33 Cụm KCN Tân Đông Hiệp
- 13.34 Cụm KCN Tân Mỹ
- 13.34.1 CĐT: Công ty TNHH Tốt I
- 13.34.2 Vị trí: Xã Tân Mỹ, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 13.34.3 Quy mô: 100 ha (UBND tỉnh Bình Dương cho phép điều chỉnh diện tích xuống còn 88,8771 ha, trong đó đất công nghiệp 71,6446 ha, khu tái định cư chuyển sang phía Tây cụm công nghiệp).
- 13.34.4 Năm thành lập: 2001
- 13.35 Cụm KCN Thanh An
- 13.36 Cụm KCN thị trấn Uyên Hưng
- 13.36.1 CĐT: Công ty Cổ phần Lâm sản và Xuất nhập khẩu tổng hợp Bình Dương
- 13.36.2 Vị trí: Thị trấn Uyên Hưng, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
- 13.36.3 Quy mô: 158 ha (UBND tỉnh Bình Dương đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tháng 8/2009 với diện tích 122,296 ha, trong đó đất dành cho công nghiệp 78,1143 ha).
- 13.36.4 Năm thành lập: 2005
- 14 ĐÀO TẠO LÁI XE NÂNG CÁC XÃ HUYỆN THÀNH PHỐ BÌNH DƯƠNG
- 14.0.1 1
- 14.0.2 Thành phố Thủ Dầu Một
- 14.0.3 718
- 14.0.4 Phường Hiệp Thành
- 14.0.5 25741
- 14.0.6 Phường
- 14.0.7 2
- 14.0.8 Thành phố Thủ Dầu Một
- 14.0.9 718
- 14.0.10 Phường Phú Lợi
- 14.0.11 25744
- 14.0.12 Phường
- 14.0.13 3
- 14.0.14 Thành phố Thủ Dầu Một
- 14.0.15 718
- 14.0.16 Phường Phú Cường
- 14.0.17 25747
- 14.0.18 Phường
- 14.0.19 4
- 14.0.20 Thành phố Thủ Dầu Một
- 14.0.21 718
- 14.0.22 Phường Phú Hòa
- 14.0.23 25750
- 14.0.24 Phường
- 14.0.25 5
- 14.0.26 Thành phố Thủ Dầu Một
- 14.0.27 718
- 14.0.28 Phường Phú Thọ
- 14.0.29 25753
- 14.0.30 Phường
- 14.0.31 6
- 14.0.32 Thành phố Thủ Dầu Một
- 14.0.33 718
- 14.0.34 Phường Chánh Nghĩa
- 14.0.35 25756
- 14.0.36 Phường
- 14.0.37 7
- 14.0.38 Thành phố Thủ Dầu Một
- 14.0.39 718
- 14.0.40 Phường Định Hoà
- 14.0.41 25759
- 14.0.42 Phường
- 14.0.43 8
- 14.0.44 Thành phố Thủ Dầu Một
- 14.0.45 718
- 14.0.46 Phường Hoà Phú
- 14.0.47 25760
- 14.0.48 Phường
- 14.0.49 9
- 14.0.50 Thành phố Thủ Dầu Một
- 14.0.51 718
- 14.0.52 Phường Phú Mỹ
- 14.0.53 25762
- 14.0.54 Phường
- 14.0.55 10
- 14.0.56 Thành phố Thủ Dầu Một
- 14.0.57 718
- 14.0.58 Phường Phú Tân
- 14.0.59 25763
- 14.0.60 Phường
- 14.0.61 11
- 14.0.62 Thành phố Thủ Dầu Một
- 14.0.63 718
- 14.0.64 Phường Tân An
- 14.0.65 25765
- 14.0.66 Phường
- 14.0.67 12
- 14.0.68 Thành phố Thủ Dầu Một
- 14.0.69 718
- 14.0.70 Phường Hiệp An
- 14.0.71 25768
- 14.0.72 Phường
- 14.0.73 13
- 14.0.74 Thành phố Thủ Dầu Một
- 14.0.75 718
- 14.0.76 Phường Tương Bình Hiệp
- 14.0.77 25771
- 14.0.78 Phường
- 14.0.79 14
- 14.0.80 Thành phố Thủ Dầu Một
- 14.0.81 718
- 14.0.82 Phường Chánh Mỹ
- 14.0.83 25774
- 14.0.84 Phường
- 14.0.85 15
- 14.0.86 Huyện Bàu Bàng
- 14.0.87 719
- 14.0.88 Xã Trừ Văn Thố
- 14.0.89 25816
- 14.0.90 Xã
- 14.0.91 16
- 14.0.92 Huyện Bàu Bàng
- 14.0.93 719
- 14.0.94 Xã Cây Trường II
- 14.0.95 25819
- 14.0.96 Xã
- 14.0.97 17
- 14.0.98 Huyện Bàu Bàng
- 14.0.99 719
- 14.0.100 Thị trấn Lai Uyên
- 14.0.101 25822
- 14.0.102 Thị trấn
- 14.0.103 18
- 14.0.104 Huyện Bàu Bàng
- 14.0.105 719
- 14.0.106 Xã Tân Hưng
- 14.0.107 25825
- 14.0.108 Xã
- 14.0.109 19
- 14.0.110 Huyện Bàu Bàng
- 14.0.111 719
- 14.0.112 Xã Long Nguyên
- 14.0.113 25828
- 14.0.114 Xã
- 14.0.115 20
- 14.0.116 Huyện Bàu Bàng
- 14.0.117 719
- 14.0.118 Xã Hưng Hòa
- 14.0.119 25831
- 14.0.120 Xã
- 14.0.121 21
- 14.0.122 Huyện Bàu Bàng
- 14.0.123 719
- 14.0.124 Xã Lai Hưng
- 14.0.125 25834
- 14.0.126 Xã
- 14.0.127 22
- 14.0.128 Huyện Dầu Tiếng
- 14.0.129 720
- 14.0.130 Thị trấn Dầu Tiếng
- 14.0.131 25777
- 14.0.132 Thị trấn
- 14.0.133 23
- 14.0.134 Huyện Dầu Tiếng
- 14.0.135 720
- 14.0.136 Xã Minh Hoà
- 14.0.137 25780
- 14.0.138 Xã
- 14.0.139 24
- 14.0.140 Huyện Dầu Tiếng
- 14.0.141 720
- 14.0.142 Xã Minh Thạnh
- 14.0.143 25783
- 14.0.144 Xã
- 14.0.145 25
- 14.0.146 Huyện Dầu Tiếng
- 14.0.147 720
- 14.0.148 Xã Minh Tân
- 14.0.149 25786
- 14.0.150 Xã
- 14.0.151 26
- 14.0.152 Huyện Dầu Tiếng
- 14.0.153 720
- 14.0.154 Xã Định An
- 14.0.155 25789
- 14.0.156 Xã
- 14.0.157 27
- 14.0.158 Huyện Dầu Tiếng
- 14.0.159 720
- 14.0.160 Xã Long Hoà
- 14.0.161 25792
- 14.0.162 Xã
- 14.0.163 28
- 14.0.164 Huyện Dầu Tiếng
- 14.0.165 720
- 14.0.166 Xã Định Thành
- 14.0.167 25795
- 14.0.168 Xã
- 14.0.169 29
- 14.0.170 Huyện Dầu Tiếng
- 14.0.171 720
- 14.0.172 Xã Định Hiệp
- 14.0.173 25798
- 14.0.174 Xã
- 14.0.175 30
- 14.0.176 Huyện Dầu Tiếng
- 14.0.177 720
- 14.0.178 Xã An Lập
- 14.0.179 25801
- 14.0.180 Xã
- 14.0.181 31
- 14.0.182 Huyện Dầu Tiếng
- 14.0.183 720
- 14.0.184 Xã Long Tân
- 14.0.185 25804
- 14.0.186 Xã
- 14.0.187 32
- 14.0.188 Huyện Dầu Tiếng
- 14.0.189 720
- 14.0.190 Xã Thanh An
- 14.0.191 25807
- 14.0.192 Xã
- 14.0.193 33
- 14.0.194 Huyện Dầu Tiếng
- 14.0.195 720
- 14.0.196 Xã Thanh Tuyền
- 14.0.197 25810
- 14.0.198 Xã
- 14.0.199 34
- 14.0.200 Thị xã Bến Cát
- 14.0.201 721
- 14.0.202 Phường Mỹ Phước
- 14.0.203 25813
- 14.0.204 Phường
- 14.0.205 35
- 14.0.206 Thị xã Bến Cát
- 14.0.207 721
- 14.0.208 Phường Chánh Phú Hòa
- 14.0.209 25837
- 14.0.210 Phường
- 14.0.211 36
- 14.0.212 Thị xã Bến Cát
- 14.0.213 721
- 14.0.214 Xã An Điền
- 14.0.215 25840
- 14.0.216 Xã
- 14.0.217 37
- 14.0.218 Thị xã Bến Cát
- 14.0.219 721
- 14.0.220 Xã An Tây
- 14.0.221 25843
- 14.0.222 Xã
- 14.0.223 38
- 14.0.224 Thị xã Bến Cát
- 14.0.225 721
- 14.0.226 Phường Thới Hòa
- 14.0.227 25846
- 14.0.228 Phường
- 14.0.229 39
- 14.0.230 Thị xã Bến Cát
- 14.0.231 721
- 14.0.232 Phường Hòa Lợi
- 14.0.233 25849
- 14.0.234 Phường
- 14.0.235 40
- 14.0.236 Thị xã Bến Cát
- 14.0.237 721
- 14.0.238 Phường Tân Định
- 14.0.239 25852
- 14.0.240 Phường
- 14.0.241 41
- 14.0.242 Thị xã Bến Cát
- 14.0.243 721
- 14.0.244 Xã Phú An
- 14.0.245 25855
- 14.0.246 Xã
- 14.0.247 42
- 14.0.248 Huyện Phú Giáo
- 14.0.249 722
- 14.0.250 Thị trấn Phước Vĩnh
- 14.0.251 25858
- 14.0.252 Thị trấn
- 14.0.253 43
- 14.0.254 Huyện Phú Giáo
- 14.0.255 722
- 14.0.256 Xã An Linh
- 14.0.257 25861
- 14.0.258 Xã
- 14.0.259 44
- 14.0.260 Huyện Phú Giáo
- 14.0.261 722
- 14.0.262 Xã Phước Sang
- 14.0.263 25864
- 14.0.264 Xã
- 14.0.265 45
- 14.0.266 Huyện Phú Giáo
- 14.0.267 722
- 14.0.268 Xã An Thái
- 14.0.269 25865
- 14.0.270 Xã
- 14.0.271 46
- 14.0.272 Huyện Phú Giáo
- 14.0.273 722
- 14.0.274 Xã An Long
- 14.0.275 25867
- 14.0.276 Xã
- 14.0.277 47
- 14.0.278 Huyện Phú Giáo
- 14.0.279 722
- 14.0.280 Xã An Bình
- 14.0.281 25870
- 14.0.282 Xã
- 14.0.283 48
- 14.0.284 Huyện Phú Giáo
- 14.0.285 722
- 14.0.286 Xã Tân Hiệp
- 14.0.287 25873
- 14.0.288 Xã
- 14.0.289 49
- 14.0.290 Huyện Phú Giáo
- 14.0.291 722
- 14.0.292 Xã Tam Lập
- 14.0.293 25876
- 14.0.294 Xã
- 14.0.295 50
- 14.0.296 Huyện Phú Giáo
- 14.0.297 722
- 14.0.298 Xã Tân Long
- 14.0.299 25879
- 14.0.300 Xã
- 14.0.301 51
- 14.0.302 Huyện Phú Giáo
- 14.0.303 722
- 14.0.304 Xã Vĩnh Hoà
- 14.0.305 25882
- 14.0.306 Xã
- 14.0.307 52
- 14.0.308 Huyện Phú Giáo
- 14.0.309 722
- 14.0.310 Xã Phước Hoà
- 14.0.311 25885
- 14.0.312 Xã
- 14.0.313 53
- 14.0.314 Thị xã Tân Uyên
- 14.0.315 723
- 14.0.316 Phường Uyên Hưng
- 14.0.317 25888
- 14.0.318 Phường
- 14.0.319 54
- 14.0.320 Thị xã Tân Uyên
- 14.0.321 723
- 14.0.322 Phường Tân Phước Khánh
- 14.0.323 25891
- 14.0.324 Phường
- 14.0.325 55
- 14.0.326 Thị xã Tân Uyên
- 14.0.327 723
- 14.0.328 Phường Vĩnh Tân
- 14.0.329 25912
- 14.0.330 Phường
- 14.0.331 56
- 14.0.332 Thị xã Tân Uyên
- 14.0.333 723
- 14.0.334 Phường Hội Nghĩa
- 14.0.335 25915
- 14.0.336 Phường
- 14.0.337 57
- 14.0.338 Thị xã Tân Uyên
- 14.0.339 723
- 14.0.340 Phường Tân Hiệp
- 14.0.341 25920
- 14.0.342 Phường
- 14.0.343 58
- 14.0.344 Thị xã Tân Uyên
- 14.0.345 723
- 14.0.346 Phường Khánh Bình
- 14.0.347 25921
- 14.0.348 Phường
- 14.0.349 59
- 14.0.350 Thị xã Tân Uyên
- 14.0.351 723
- 14.0.352 Phường Phú Chánh
- 14.0.353 25924
- 14.0.354 Phường
- 14.0.355 60
- 14.0.356 Thị xã Tân Uyên
- 14.0.357 723
- 14.0.358 Xã Bạch Đằng
- 14.0.359 25930
- 14.0.360 Xã
- 14.0.361 61
- 14.0.362 Thị xã Tân Uyên
- 14.0.363 723
- 14.0.364 Phường Tân Vĩnh Hiệp
- 14.0.365 25933
- 14.0.366 Phường
- 14.0.367 62
- 14.0.368 Thị xã Tân Uyên
- 14.0.369 723
- 14.0.370 Phường Thạnh Phước
- 14.0.371 25936
- 14.0.372 Phường
- 14.0.373 63
- 14.0.374 Thị xã Tân Uyên
- 14.0.375 723
- 14.0.376 Xã Thạnh Hội
- 14.0.377 25937
- 14.0.378 Xã
- 14.0.379 64
- 14.0.380 Thị xã Tân Uyên
- 14.0.381 723
- 14.0.382 Phường Thái Hòa
- 14.0.383 25939
- 14.0.384 Phường
- 14.0.385 65
- 14.0.386 Thành phố Dĩ An
- 14.0.387 724
- 14.0.388 Phường Dĩ An
- 14.0.389 25942
- 14.0.390 Phường
- 14.0.391 66
- 14.0.392 Thành phố Dĩ An
- 14.0.393 724
- 14.0.394 Phường Tân Bình
- 14.0.395 25945
- 14.0.396 Phường
- 14.0.397 67
- 14.0.398 Thành phố Dĩ An
- 14.0.399 724
- 14.0.400 Phường Tân Đông Hiệp
- 14.0.401 25948
- 14.0.402 Phường
- 14.0.403 68
- 14.0.404 Thành phố Dĩ An
- 14.0.405 724
- 14.0.406 Phường Bình An
- 14.0.407 25951
- 14.0.408 Phường
- 14.0.409 69
- 14.0.410 Thành phố Dĩ An
- 14.0.411 724
- 14.0.412 Phường Bình Thắng
- 14.0.413 25954
- 14.0.414 Phường
- 14.0.415 70
- 14.0.416 Thành phố Dĩ An
- 14.0.417 724
- 14.0.418 Phường Đông Hòa
- 14.0.419 25957
- 14.0.420 Phường
- 14.0.421 71
- 14.0.422 Thành phố Dĩ An
- 14.0.423 724
- 14.0.424 Phường An Bình
- 14.0.425 25960
- 14.0.426 Phường
- 14.0.427 72
- 14.0.428 Thành phố Thuận An
- 14.0.429 725
- 14.0.430 Phường An Thạnh
- 14.0.431 25963
- 14.0.432 Phường
- 14.0.433 73
- 14.0.434 Thành phố Thuận An
- 14.0.435 725
- 14.0.436 Phường Lái Thiêu
- 14.0.437 25966
- 14.0.438 Phường
- 14.0.439 74
- 14.0.440 Thành phố Thuận An
- 14.0.441 725
- 14.0.442 Phường Bình Chuẩn
- 14.0.443 25969
- 14.0.444 Phường
- 14.0.445 75
- 14.0.446 Thành phố Thuận An
- 14.0.447 725
- 14.0.448 Phường Thuận Giao
- 14.0.449 25972
- 14.0.450 Phường
- 14.0.451 76
- 14.0.452 Thành phố Thuận An
- 14.0.453 725
- 14.0.454 Phường An Phú
- 14.0.455 25975
- 14.0.456 Phường
- 14.0.457 77
- 14.0.458 Thành phố Thuận An
- 14.0.459 725
- 14.0.460 Phường Hưng Định
- 14.0.461 25978
- 14.0.462 Phường
- 14.0.463 78
- 14.0.464 Thành phố Thuận An
- 14.0.465 725
- 14.0.466 Xã An Sơn
- 14.0.467 25981
- 14.0.468 Xã
- 14.0.469 79
- 14.0.470 Thành phố Thuận An
- 14.0.471 725
- 14.0.472 Phường Bình Nhâm
- 14.0.473 25984
- 14.0.474 Phường
- 14.0.475 80
- 14.0.476 Thành phố Thuận An
- 14.0.477 725
- 14.0.478 Phường Bình Hòa
- 14.0.479 25987
- 14.0.480 Phường
- 14.0.481 81
- 14.0.482 Thành phố Thuận An
- 14.0.483 725
- 14.0.484 Phường Vĩnh Phú
- 14.0.485 25990
- 14.0.486 Phường
- 14.0.487 82
- 14.0.488 Huyện Bắc Tân Uyên
- 14.0.489 726
- 14.0.490 Xã Tân Định
- 14.0.491 25894
- 14.0.492 Xã
- 14.0.493 83
- 14.0.494 Huyện Bắc Tân Uyên
- 14.0.495 726
- 14.0.496 Xã Bình Mỹ
- 14.0.497 25897
- 14.0.498 Xã
- 14.0.499 84
- 14.0.500 Huyện Bắc Tân Uyên
- 14.0.501 726
- 14.0.502 Xã Tân Bình
- 14.0.503 25900
- 14.0.504 Xã
- 14.0.505 85
- 14.0.506 Huyện Bắc Tân Uyên
- 14.0.507 726
- 14.0.508 Xã Tân Lập
- 14.0.509 25903
- 14.0.510 Xã
- 14.0.511 86
- 14.0.512 Huyện Bắc Tân Uyên
- 14.0.513 726
- 14.0.514 Thị trấn Tân Thành
- 14.0.515 25906
- 14.0.516 Thị trấn
- 14.0.517 87
- 14.0.518 Huyện Bắc Tân Uyên
- 14.0.519 726
- 14.0.520 Xã Đất Cuốc
- 14.0.521 25907
- 14.0.522 Xã
- 14.0.523 88
- 14.0.524 Huyện Bắc Tân Uyên
- 14.0.525 726
- 14.0.526 Xã Hiếu Liêm
- 14.0.527 25908
- 14.0.528 Xã
- 14.0.529 89
- 14.0.530 Huyện Bắc Tân Uyên
- 14.0.531 726
- 14.0.532 Xã Lạc An
- 14.0.533 25909
- 14.0.534 Xã
- 14.0.535 90
- 14.0.536 Huyện Bắc Tân Uyên
- 14.0.537 726
- 14.0.538 Xã Tân Mỹ
- 14.0.539 25918
- 14.0.540 Xã
- 14.0.541 91
- 14.0.542 Huyện Bắc Tân Uyên
- 14.0.543 726
- 14.0.544 Xã Thường Tân
- 14.0.545 25927
- 14.0.546 Xã
- 15 KHAI GIẢNG ĐÀO TẠO VẬN HÀNH XE NÂNG CÁC TỈNH:
- 15.0.1 BÌNH DƯƠNG
- 15.0.2 ĐỒNG NAI
- 15.0.3 BÀ RỊA VŨNG TÀU
- 15.0.4 BÌNH THUẬN
- 15.0.5 NINH THUẬN
- 15.0.6 KHÁNH HÒA
- 15.0.7 PHÚ YÊN
- 15.0.8 BÌNH ĐỊNH
- 15.0.9 QUẢNG NGÃI
- 15.0.10 QUẢNG NAM
- 15.0.11 ĐÀ NẴNG
- 15.0.12 THANH HÓA
- 15.0.13 HUẾ
- 15.0.14 NINH BÌNH
- 15.0.15 NAM ĐỊNH
- 15.0.16 HẢI PHÒNG
- 15.0.17 HÀ NỘI
- 15.0.18 HÀ TÂY
- 15.0.19 BẮC NINH
- 15.0.20 BẮC CẠN
- 15.0.21 YÊN BÁI
- 15.0.22 QUẢNG NINH
- 15.0.23 GIA LAI
- 15.0.24 DAK LAK
- 15.0.25 KUM TOM
- 15.0.26 BÌNH PHƯỚC
- 15.0.27 LONG AN
- 15.0.28 TIỀN GIANG
- 15.0.29 VĨNH LONG
- 15.0.30 CẦN THƠ
- 15.0.31 HẬU GIANG
- 15.0.32 ĐỒNG THÁP
- 15.0.33 SÓC TRĂNG
- 15.0.34 BẠC LIÊU
- 15.0.35 CÀ MAU
- 15.0.36 TÂY NINH
Vì sao phải chọn nghề học lái xe nâng hàng?
-
Nhu cầu tuyển dụng vị trí lái xe nâng nhiều nhất trong các nghề: người học nghề lái xe nâng xong không phải lo thất nghiệp.
-
Nghề lái xe nâng phù hợp cho các Nam giới, tham chí Nữ giới vẫn học tốt để ứng tuyển vị trí kho tại các Doanh nghiệp.
-
Mức lương tương đối tốt.
-
Có thể xin việc được nhiều nơi, làm việc gần nhà khi mà hiện nay nhiều khu công nghiệp đang được hình thành và phát triển những nhà máy lớn tại các tỉnh thành cả nước.
-
Công việc đơn giản, không phải dùng nhiều sức, không quá nặng nhọc.
-
Cơ hội nghề nghiệp cao. Sau khi học lái xe nâng xong, các bạn học viên có thể tham gia thêm khoá học bảo trì bảo dưỡng, sửa chữa xe nâng để ứng tuyển vị trí quản lý đội xe.
-
Các bạn có thể làm chủ: nếu các bạn có tài chính thì có thể đầu tư xe nâng cho thuê hoặc nhận dịch vụ nâng hàng, rút hàng trong xe container tại các nhà máy.
Lý do không nên mua chứng chỉ xe nâng hàng?
-
Các bạn có thể mua chứng chỉ giả.
-
Nơi cấp chứng chỉ không có thẩm quyền hoặc không uy tín. Khi các bạn nộp hồ sơ vào các doanh nghiệp, nhà tuyển dụng sẽ kiểm tra và loại hồ sơ của bạn.
-
Giá tiền cao hơn so với bạn đăng ký học.
-
Các bạn sẽ không được lĩnh hội một lượng kiến thức nền về kỹ thuật vận hành xe nâng, chăm sóc và bảo dưỡng xe theo quy định nhà chế tạo, đây sẽ là những nguyên nhân gây tai nạn, dẫn đến thiệt hại về người và tải sản, làm gián đoạn sản xuất.
-
Các bạn sẽ không có hồ sơ gốc.
HỌC LÁI XE NÂNG Ở ĐÂU?
-
Địa chỉ: 192-196, ĐX 033, Phú Mỹ, TDM, Bình Dương.
-
Chi nhánh 1: Số 2, Lê Duẩn, An Phước, Long Thành, Đồng Nai.
-
Chi nhánh 2: Số 1280, QL91C, An Lạc Thôn, An Ninh, Sóc Trăng.
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ HỌC LÁI XE NÂNG:
-
Căn cước công dân phô tô (01).
-
Hình 3 x 4 (08 tấm).
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LÁI XE NÂNG HÀNG BAO GỒM
LÝ THUYẾT HỌC LÁI XE NÂNG HÀNG
-
Cấu tạo cơ bản xe nâng hàng.
-
Nguyên lý hoạt động xe nâng.
-
Chăm sóc bảo dưỡng và tìm hư khắc để khắc phục.
-
Vận hành an toàn trên xe nâng hàng.
THỰC HÀNH HỌC LÁI XE NÂNG HÀNG
-
Hướng dẫn bảo dưỡng, sửa chữa trực tiếp xe nâng thực tế.
-
Học vận hành trực tiếp trên xe nâng hàng.
-
Hướng dẫn vận hành lấy hàng dưới thấp và trên cao.
-
Luyện tập nâng hàng di chuyển trong không gian hẹp.
-
Tập thực hành vận hành trên sa hình chữ Z, S.
-
Dạy đầy đủ các loại xe nâng: xe nâng điện đứng lái, xe nâng điện ngồi lái, xe nâng số sàn, xe nâng số tự động.
HƯỚNG DẪN TÌM VIỆC LÀM VẬN HÀNH XE NÂNG
-
Chuẩn bị hồ sơ xin việc.
-
Hướng dẫn tìm việc làm
-
Trả lời các câu hỏi phỏng vấn.
TẠI SAO PHẢI CHỌN HỌC LÁI XE NÂNG TẠI ĐÀO TẠO NGHỀ DVP
-
Giáo viên đúng chuyên môn xe nâng.
-
Học phí thấp.
-
Nhiều gói học phí để các bạn lựa chọn.
-
Dạy đầy đủ các loại xe nâng tại các nhà máy.
-
Được học đầy đủ từ cơ bản đến nâng cao cho đền khi tìm được việc làm.
-
Bảo hành tay lái trọn đời: tức là các bạn sau khi học xong vẫn chưa làm công việc lái xe nâng, sau một thời gian các bạn muốn quay lại để xin việc thì trở lại trường mượn xe thực hành hoàn toàn miễn phí.
-
Không gian học tập: thoáng mát.
-
Không phát sinh chi phí thêm.
-
Được học thêm phần bảo dưỡng thực tế.
-
Được hưởng dẫn xin việc làm chuyên nghiệp.
SAU KHI TỐT NGHIỆP KHOÁ HỌC LÁI XE NÂNG?
-
Chứng chỉ vận hành xe nâng hàng.
-
Bảng điểm.
-
Giấy xác nhận nguồn gốc chứng chỉ.
Ngoài chứng chỉ xe nâng hàng, TRUNG TÂM còn đào tạo một vài ngành nghề cơ bản sau:
-
Dạy lái xe hơi hạn B2, C, D.
-
Dạy lái xe công trình.
-
Dạy vận hành cầu trục, cổng trục.
-
Dạy vận hành lò hơi.
-
Dạy vận hành máy nén khí.
-
Dạy Hàn Điện công nghiệp (TIG, MIG).
-
Dạy sửa chữa và bảo dưỡng xe nâng.
-
Dạy sửa chữa xe công trình.
-
Dạy sửa chữa xe ô tô.
-
Dạy bảo dưỡng thiết bị nâng.
-
Huấn luyện ANTL_VSLD.
Giới thiệu Video thực tế về buổi học lái xe nâng tại trụ sở Thủ Dầu Một Bình Dương:
ĐÀO TẠO NGHỀ ĐẠI VIỆT PHÁT
-
Địa chỉ: Số 192-194-196, ĐX 033, Phú Mỹ, Thủ Dầu Một, Bình Dương
-
Điện thoại: 0274 3 860 419
-
Phòng đào tạo: 0937 55 70 70
-
Chi nhánh 1: Số 22, Đường Lê Duẩn, An Phước, Long Thành Đồng Nai
-
Chi nhánh 2: Số 1280, QL91C, An Lạc Thôn, An Ninh, Sóc Trăng.
DẠY VẬN HÀNH XE NÂNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP ĐỒNG NAI
1. Khu công nghiệp Lộc An Bình Sơn
-
Vị trí: Đường tỉnh 769, xã Lộc An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
2. Khu công nghiệp An Phước
-
Vị trí : Xã An Phước, Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
3. Khu công nghiệp Gò Dầu
-
Vị trí : Xã Phước Thái, Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
4. Khu Công Nghiệp Long Thành
-
Vị trí : Xã Tam An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
5. Khu công nghiệp Tam Phước
-
Vị trí : Xã Tam Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
6. Khu công nghiệp Long Đức
-
Vị trí : Xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
7. Khu công nghệ Cao Long Thành
-
Địa chỉ: Tôn Đức Thắng, TT. Long Thành, Long Thành, Đồng Nai
8. Cụm công nghiệp dốc 47
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
9. Cụm công nghiệp Tam Phước
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
10. Cụm công nghiệp Tam Phước 2
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
11. Cụm công nghiệp Long Thành
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
12. Cụm công nghiệp VLXD An Phước
-
Vị trí : Huyện Long Thành – Đồng Nai
13. Cụm công nghiệp Lộc An
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
14. Cụm công nghiệp Tam An
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
15. Khu công nghiệp Amata
-
Vị trí : Phường Long Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
16. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Amata (Việt Nam)
17. Khu công nghiệp Biên Hòa 1
-
Vị trí : Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
18. Khu công nghiệp Biên Hòa 2
-
Vị trí : Phường Long Bình Tân, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
19.Khu công nghiệp Loteco
-
Vị trí : Phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
20. Khu công nghiệp Ông Kèo
-
Vị trí : 96 Quốc Lộ 1, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
21. Khu Công Nghiệp AGTEX Long Bình
-
Vị trí : Phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
22. Cụm CN Gỗ Tân Hòa
-
Vị trí : Khu phố 4, phường Tân Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
23. Cụm CN Long Bình
-
Vị trí : Phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
24. Cụm CN Tân Hạnh
-
Vị trí :Xã Tân Thạnh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
25. Cụm CN Phường Tân Hòa
-
Vị trí : Phường Tân Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
26. KCN và Cụm công nghiệp tại Huyên Trảng Bom
27. Khu Công Nghiệp Bàu Xéo
-
Vị trí : Xã Sông Trầu, Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
28. Khu công nghiệp Hố Nai
-
Vị trí : Xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom, Đồng Nai
29. Khu công nghiệp Sông Mây
-
Vị trí : Đường 767, xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
30. Cụm CN Thanh Bình
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
31. Cụm CN Hưng Thịnh
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
32. Cụm CN VLXD Hố Nai
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
33. Cụm CN Xây Dựng An Viễn
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
34. Cụm CN Hố Nai A – Hố Nai 3
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
35. Cụm CN Sông Thao
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom – Đồng Nai
36. Cụm CN Suối Sao
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
38. Các KCN Nhơn Trạch Tại Nhơn TrạCH
-
Vị trí : Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 1
-
Vị trí : Xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 2
-
Vị trí : Xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 2 – Lộc Khang
-
Vị trí : Xã Hiệp Phú, Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 2 – Nhơn Phú
-
Vị trí : Xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 183 hectares
KCN Nhơn Trạch 3
-
Vị trí : Xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 5
-
Vị trí : Xã Long Tân, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 6
Vị trí : Xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Các KCN ở Định Quán
KCN Định Quán
Vị trí : Xã La Ngà, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
-
Cụm CN Phú Vinh
-
Vị trí : Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 30 hectares
Cụm CN thị Trấn
-
Vị trí : Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN xã Phú Thạch
-
Vị trí : Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Phú Đông
-
Vị trí : Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Các KCN tại Long Khánh
KCN Long Khánh
-
Vị trí : Xã Xuân Lập, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
KCN Suối Tre
-
Vị trí: Xã Suối Tre, Thị xã Long khánh, Đồng Nai
Cụm CN Suối tre 1
-
Vị trí : Thị Xã long khánh, tỉnh Đồng Nai.
Cụm CN Bàu Trám
-
Vị trí : Thị Xã long khánh – Đồng Nai
Cụm CN Phú Bình
-
Vị trí : Thị Xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Bảo Vinh
-
Vị trí : Thị Xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
KCN Xuân Lộc
-
Vị trí : Xã Xuân Hiệp , huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Xuân Lộc
-
Vị trí : Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Suối Cát
-
Vị trí : Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Các KCN tại Huyện Tân Phú
KCN Tân Phú
-
Vị trí : Thị trấn Tân Phú, Huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
Các KCN tại Vĩnh Cửu
KCN Thạch Phú
-
Vị trí : Xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Thạch Phú 1
-
Vị trí : Xã thạnh Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Thạch Phú 2
-
Vị trí : Huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Các KCN tại Cẩm Mỹ
Cụm CN Sông Dây 1
-
Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ – Đồng Nai
-
Quy mô :16 hectares
Cụm CN Sông Dây 2
-
Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 50 hectares
Cụm CN Long Giao
-
Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 56 hectares
Cụm CN Bao Binh
-
Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 50 hecta.
Cụm CN Co Dâu
- Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Xã Quang Trung
-
Vị trí : Xã Quang Trung, Huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
ĐÀO TẠO LÁI XE NÂNG CÁC XÃ HUYỆN THÀNH PHỐ ĐỒNG NAI
1 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Trảng Dài |
25993 |
Phường |
2 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Phong |
25996 |
Phường |
3 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Biên |
25999 |
Phường |
4 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Hố Nai |
26002 |
Phường |
5 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Hòa |
26005 |
Phường |
6 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Hiệp |
26008 |
Phường |
7 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Bửu Long |
26011 |
Phường |
8 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Tiến |
26014 |
Phường |
9 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tam Hiệp |
26017 |
Phường |
10 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Long Bình |
26020 |
Phường |
11 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Quang Vinh |
26023 |
Phường |
12 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Mai |
26026 |
Phường |
13 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Thống Nhất |
26029 |
Phường |
14 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Trung Dũng |
26032 |
Phường |
15 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tam Hòa |
26035 |
Phường |
16 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Hòa Bình |
26038 |
Phường |
17 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Quyết Thắng |
26041 |
Phường |
18 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Thanh Bình |
26044 |
Phường |
19 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Bình Đa |
26047 |
Phường |
20 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường An Bình |
26050 |
Phường |
21 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Bửu Hòa |
26053 |
Phường |
22 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Long Bình Tân |
26056 |
Phường |
23 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Vạn |
26059 |
Phường |
24 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Hạnh |
26062 |
Phường |
25 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Hiệp Hòa |
26065 |
Phường |
26 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Hóa An |
26068 |
Phường |
27 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường An Hòa |
26371 |
Phường |
28 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tam Phước |
26374 |
Phường |
29 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Phước Tân |
26377 |
Phường |
30 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Xã Long Hưng |
26380 |
Xã |
31 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Trung |
26071 |
Phường |
32 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Thanh |
26074 |
Phường |
33 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Bình |
26077 |
Phường |
34 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân An |
26080 |
Phường |
35 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Hoà |
26083 |
Phường |
36 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Phú Bình |
26086 |
Phường |
37 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Xã Bình Lộc |
26089 |
Xã |
38 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Xã Bảo Quang |
26092 |
Xã |
39 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Suối Tre |
26095 |
Phường |
40 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Bảo Vinh |
26098 |
Phường |
41 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Lập |
26101 |
Phường |
42 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Bàu Sen |
26104 |
Phường |
43 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Xã Bàu Trâm |
26107 |
Xã |
44 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Tân |
26110 |
Phường |
45 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Xã Hàng Gòn |
26113 |
Xã |
46 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Thị trấn Tân Phú |
26116 |
Thị trấn |
47 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Dak Lua |
26119 |
Xã |
48 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Nam Cát Tiên |
26122 |
Xã |
49 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú An |
26125 |
Xã |
50 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Núi Tượng |
26128 |
Xã |
51 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Tà Lài |
26131 |
Xã |
52 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Lập |
26134 |
Xã |
53 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Sơn |
26137 |
Xã |
54 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Thịnh |
26140 |
Xã |
55 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Thanh Sơn |
26143 |
Xã |
56 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Trung |
26146 |
Xã |
57 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Xuân |
26149 |
Xã |
58 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Lộc |
26152 |
Xã |
59 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Lâm |
26155 |
Xã |
60 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Bình |
26158 |
Xã |
61 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Thanh |
26161 |
Xã |
62 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Trà Cổ |
26164 |
Xã |
63 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Điền |
26167 |
Xã |
64 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Thị trấn Vĩnh An |
26170 |
Thị trấn |
65 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Phú Lý |
26173 |
Xã |
66 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Trị An |
26176 |
Xã |
67 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Tân An |
26179 |
Xã |
68 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Vĩnh Tân |
26182 |
Xã |
69 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Bình Lợi |
26185 |
Xã |
70 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Thạnh Phú |
26188 |
Xã |
71 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Thiện Tân |
26191 |
Xã |
72 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Tân Bình |
26194 |
Xã |
73 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Bình Hòa |
26197 |
Xã |
74 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Mã Đà |
26200 |
Xã |
75 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Hiếu Liêm |
26203 |
Xã |
76 |
Huyện Định Quán |
736 |
Thị trấn Định Quán |
26206 |
Thị trấn |
77 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Thanh Sơn |
26209 |
Xã |
78 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Tân |
26212 |
Xã |
79 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Vinh |
26215 |
Xã |
80 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Lợi |
26218 |
Xã |
81 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Hòa |
26221 |
Xã |
82 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Ngọc Định |
26224 |
Xã |
83 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã La Ngà |
26227 |
Xã |
84 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Gia Canh |
26230 |
Xã |
85 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Ngọc |
26233 |
Xã |
86 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Cường |
26236 |
Xã |
87 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Túc Trưng |
26239 |
Xã |
88 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Túc |
26242 |
Xã |
89 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Suối Nho |
26245 |
Xã |
90 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Thị trấn Trảng Bom |
26248 |
Thị trấn |
91 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Thanh Bình |
26251 |
Xã |
92 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Cây Gáo |
26254 |
Xã |
93 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Bàu Hàm |
26257 |
Xã |
94 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Sông Thao |
26260 |
Xã |
95 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Sông Trầu |
26263 |
Xã |
96 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Đông Hoà |
26266 |
Xã |
97 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Bắc Sơn |
26269 |
Xã |
98 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Hố Nai 3 |
26272 |
Xã |
99 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Tây Hoà |
26275 |
Xã |
100 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Bình Minh |
26278 |
Xã |
101 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Trung Hoà |
26281 |
Xã |
102 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Đồi 61 |
26284 |
Xã |
103 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Hưng Thịnh |
26287 |
Xã |
104 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Quảng Tiến |
26290 |
Xã |
105 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Giang Điền |
26293 |
Xã |
106 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã An Viễn |
26296 |
Xã |
107 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Gia Tân 1 |
26299 |
Xã |
108 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Gia Tân 2 |
26302 |
Xã |
109 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Gia Tân 3 |
26305 |
Xã |
110 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Gia Kiệm |
26308 |
Xã |
111 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Quang Trung |
26311 |
Xã |
112 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Bàu Hàm 2 |
26314 |
Xã |
113 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Hưng Lộc |
26317 |
Xã |
114 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Lộ 25 |
26320 |
Xã |
115 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Xuân Thiện |
26323 |
Xã |
116 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Thị trấn Dầu Giây |
26326 |
Thị trấn |
117 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Sông Nhạn |
26329 |
Xã |
118 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Quế |
26332 |
Xã |
119 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Nhân Nghĩa |
26335 |
Xã |
120 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Đường |
26338 |
Xã |
121 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Long Giao |
26341 |
Xã |
122 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Mỹ |
26344 |
Xã |
123 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Thừa Đức |
26347 |
Xã |
124 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Bảo Bình |
26350 |
Xã |
125 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Bảo |
26353 |
Xã |
126 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Tây |
26356 |
Xã |
127 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Đông |
26359 |
Xã |
128 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Sông Ray |
26362 |
Xã |
129 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Lâm San |
26365 |
Xã |
130 |
Huyện Long Thành |
740 |
Thị trấn Long Thành |
26368 |
Thị trấn |
131 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã An Phước |
26383 |
Xã |
132 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Bình An |
26386 |
Xã |
133 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Long Đức |
26389 |
Xã |
134 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Lộc An |
26392 |
Xã |
135 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Bình Sơn |
26395 |
Xã |
136 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Tam An |
26398 |
Xã |
137 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Cẩm Đường |
26401 |
Xã |
138 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Long An |
26404 |
Xã |
139 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Bàu Cạn |
26410 |
Xã |
140 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Long Phước |
26413 |
Xã |
141 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Phước Bình |
26416 |
Xã |
142 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Tân Hiệp |
26419 |
Xã |
143 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Phước Thái |
26422 |
Xã |
144 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Thị trấn Gia Ray |
26425 |
Thị trấn |
145 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Bắc |
26428 |
Xã |
146 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Suối Cao |
26431 |
Xã |
147 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Thành |
26434 |
Xã |
148 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Thọ |
26437 |
Xã |
149 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Trường |
26440 |
Xã |
150 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Hòa |
26443 |
Xã |
151 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Hưng |
26446 |
Xã |
152 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Tâm |
26449 |
Xã |
153 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Suối Cát |
26452 |
Xã |
154 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Hiệp |
26455 |
Xã |
155 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Phú |
26458 |
Xã |
156 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Định |
26461 |
Xã |
157 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Bảo Hoà |
26464 |
Xã |
158 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Lang Minh |
26467 |
Xã |
159 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phước Thiền |
26470 |
Xã |
160 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Long Tân |
26473 |
Xã |
161 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Đại Phước |
26476 |
Xã |
162 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Thị trấn Hiệp Phước |
26479 |
Thị trấn |
163 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phú Hữu |
26482 |
Xã |
164 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phú Hội |
26485 |
Xã |
165 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phú Thạnh |
26488 |
Xã |
166 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phú Đông |
26491 |
Xã |
167 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Long Thọ |
26494 |
Xã |
168 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Vĩnh Thanh |
26497 |
Xã |
169 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phước Khánh |
26500 |
Xã |
170 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phước An |
26503 |
Xã |
DẠY VẬN HÀNH XE NÂNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP BÌNH DƯƠNG
-
KCN Việt Nam – Singapore
-
CĐT: Công ty Liên Doanh TNHH Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore
-
Vị trí: P.Bình Hòa – TP.Thuận An – Bình Dương
-
Quy mô: 500 ha
-
Năm thành lập: 1996
-
KCN Việt Nam – Singapore II
-
CĐT: Công ty Liên Doanh TNHH Khu Công Nghiệp Việt Nam – Singapore
-
Vị trí: P.Hòa Phú – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 345 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
KCN Việt Nam – Singapore II-A
-
CĐT: Công ty Liên Doanh TNHH Khu Công Nghiệp Việt Nam Singapore
-
Vị trí: Xã Vĩnh Tân – TX.Tân Uyên và xã Tân Bình – Huyện Bắc Tân Uyên – Bình Dương
-
Quy mô: 1.000 ha
-
Năm thành lập: 2008
-
KCN Mapletree Bình Dương
-
CĐT: Công ty TNHH Kinh doanh đô thị Mapletree (Việt Nam)
-
Vị trí: P.Hòa Phú – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 74,87 ha
-
Năm thành lập: 2008
-
KCN Bàu Bàng
-
CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
-
Vị trí: Xã Lai Uyên và Lai Hưng – Huyện Bàu Bàng – Bình Dương
-
Quy mô: 997,74 ha
-
Năm thành lập: 2008
-
KCN Bình An
-
CĐT: Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Bình Thắng
-
Vị trí: P.Bình Thắng – TP.Dĩ An – Bình Dương
-
Quy mô: 25,9 ha
-
Năm thành lập: 2003
-
KCN Bình Đường
-
CĐT: Tổng Công ty Thương mại Xuất nhập khẩu Thanh Lễ – CTCP Thailexim
-
Vị trí: P.An Bình – TP.Dĩ An – Bình Dương
-
Quy mô: 16,5 ha
-
Năm thành lập: 2003
-
KCN Đại Đăng
-
CĐT: Công ty TNHH Xây dựng và Đầu tư Đại Đăng
-
Vị trí: P.Phú Tân – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 274,35 ha
-
Năm thành lập: 2005
-
KCN Đất Cuốc
-
CĐT: Công ty cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương (BIMICO)
-
Vị trí: Xã Đất Cuốc – Huyện Tân Uyên – Bình Dương
-
Quy mô: 212,84 ha
-
Năm thành lập: 2007
-
KCN Đồng An
-
CĐT: Công ty Cổ phần Thương mại – Sản xuất – Xây dựng Hưng Thịnh
-
Vị trí: P.Bình Hòa – TP.Thuận An – Bình Dương
-
Quy mô: 138,7 ha
-
Năm thành lập: 1996
-
KCN Đồng An 2
-
CĐT: Công Ty Cổ Phần Thương Mại – Sản Xuất – Xây Dựng Hưng Thịnh
-
Vị trí: P.Hòa Phú – TP.Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương
-
Quy mô: 158,1 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
KCN Kim Huy
-
CĐT: Công ty TNHH Phát Triển Khu Công Nghiệp Kim Huy
-
Vị trí: P.Phú Tân – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 213,63 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
KCN Mai Trung
-
CĐT: Doanh nghiệp tư nhân Đầu tư xây dựng và Dịch vụ Mai Trung
-
Vị trí: Xã An Tây – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 50,55 ha
-
Năm thành lập: 2005
-
KCN Mỹ Phước
-
CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
-
Vị trí: P.Mỹ Phước – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 376,92 ha
-
Năm thành lập: 2003
-
KCN Mỹ Phước 2
-
CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
-
Vị trí: P.Mỹ Phước – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 477,39 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
KCN Mỹ Phước 3
-
CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
-
Vị trí: P.Mỹ Phước và P.Thới Hòa – TX.Bến Cát, Bình Dương
-
Quy mô: 997,7 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
KCN Nam Tân Uyên
-
CĐT: Công ty cổ phần Khu công nghiệp Nam Tân Uyên
-
Vị trí: P.Khánh Bình – TX.Tân Uyên – Bình Dương
-
Quy mô: 330,51 ha
-
Năm thành lập: 2005
-
KCN Nam Tân Uyên mở rộng
-
CĐT: Công ty cổ phần Khu công nghiệp Nam Tân Uyên
-
Vị trí: P.Uyên Hưng và Xã Hội Nghĩa – TX.Tân Uyên – Bình Dương
-
Quy mô: 288,52 ha
-
Năm thành lập: 2009
-
KCN Rạch Bắp
-
CĐT: Công ty Cổ Phần Công Nghiệp An Điền
-
Vị trí: Xã An Điền – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 278,6 ha
-
Năm thành lập: 2005
-
KCN Sóng Thần 1
-
CĐT: Tổng công ty Thương mại xuất nhập khẩu Thanh Lễ – CTCP Thailexim
-
Vị trí: P.Dĩ An – TP.Dĩ An – Bình Dương
-
Quy mô: 178 ha
-
Năm thành lập: 1995
-
KCN Sóng Thần 2
-
CĐT: Công ty Cổ phần Đại Nam
-
Vị trí: P. Tân Đông Hiệp – TP. Dĩ An – Bình Dương
-
Quy mô: 279,27 ha
-
Năm thành lập: 1996
-
KCN Sóng Thần 3
-
CĐT: Công ty cổ phần Đại Nam
-
Vị trí: P.Phú Tân – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 533,85 ha
-
Năm thành lập: 2008
-
KCN Tân Đông Hiệp A
-
CĐT: Công ty cổ phần Xây dựng và Kinh doanh bất động sản Dapark
-
Vị trí: P.Tân Đông Hiệp, TP.Dĩ An, Bình Dương
-
Quy mô: 52,86 ha
-
Năm thành lập: 2000
-
KCN Tân Đông Hiệp B
-
CĐT: Công Ty TNHH Tập Đoàn Đầu Tư Và Xây Dựng Tân Đông Hiệp
-
Vị trí: P.Tân Đông Hiệp, TP.Dĩ An, Bình Dương
-
Quy mô: 162,92 ha
-
Năm thành lập: 2001
-
KCN Thới Hòa
-
CĐT: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
-
Vị trí: Xã Thới Hòa – TX.Bến Cát, Bình Dương
-
Quy mô: 202,4 ha
-
Năm thành lập: 2004
-
KCN Việt Hương
-
CĐT: Công ty Cổ phần Việt Hương
-
Vị trí: P.Thuận Giao – TP.Thuận An – Bình Dương
-
Quy mô: 36 ha
-
Năm thành lập: 1996
-
KCN Việt Hương 2
-
CĐT: Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Việt Hương
-
Vị trí: Xã An Tây – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 250 ha
-
Năm thành lập: 2007
-
KCN Quốc tế Protrade
-
CĐT: Công ty TNHH MTV Quốc tế Protrade
-
Vị trí: Xã An Tây – TX.Bến Cát – Bình Dương
-
Quy mô: 500 ha
-
Năm thành lập: 2007
-
KCN Tân Bình
-
CĐT: Công ty Cổ phần Khu công nghiệp Tân Bình
-
Vị trí: Xã Tân Bình – Huyện Bắc Tân Uyên – Bình Dương
-
Quy mô: 352,5 ha
-
Năm thành lập: 2010
-
KCN Phú Tân
-
CĐT: Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Nam Kim
-
Vị trí: P.Phú Tân – TP.Thủ Dầu Một – Bình Dương
-
Quy mô: 107 ha
-
Năm thành lập: 2006
-
Cụm KCN An Thạnh
-
CĐT: Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Và phát triển Công nghiệp ( Becamex IDC)
-
Vị trí: Phường An Thạnh, thị xã Thuận An
-
Quy mô: Diện tích quy hoạch 46,1 ha, trong đó đất xây dựng công nghiệp 30,5 ha, tỷ lệ 65,1% diện tích đất quy hoạch.
-
Năm thành lập: 2001
-
Cụm KCN Bình Chuẩn
-
CĐT: Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Và phát triển Công nghiệp (Becamex IDC)
-
Vị trí: 230 Đại lộ Bình Dương, thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
-
Quy mô: Diện tích quy hoạch 67,5 ha, trong đó đất xây dựng công nghiệp 60,08 ha, tỷ lệ 89% diện tích đất quy hoạch.
-
Năm thành lập: 1996
-
Cụm KCN Công ty CP Thành phố Đẹp
-
CĐT: Công ty Cổ phần Thành phố Đẹp
-
Vị trí: Tổ 1, Khu phố Ông Đông , Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương.
-
Quy mô: Theo quy hoạch được duyệt: 55,59 ha. UBND tỉnh đã có Quyết định số 4120/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 điều chỉnh quy hoạch chi tiết theo diện tích đền bù thực tế 26,2243 ha, trong đó diện tích đất xây dựng công nghiệp 18,3353 ha.
-
Năm thành lập: 2005
-
Cụm KCN Phú Chánh
-
CĐT: Công ty TNHH Cheng Chia Wood (Đài Loan)
-
Vị trí: Xã Phú Chánh, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
-
Quy mô: 127,8559 ha. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tháng 5/2010 với diện tích 119,9945ha, trong đó diện tích đất công nghiệp 83,5761 ha;
-
Năm thành lập: 2007
-
Cụm KCN Tân Đông Hiệp
-
CĐT: Tổng Công ty Cổ phần Đầu tư Và phát triển Công nghiệp ( Becamex IDC)
-
Vị trí: Phường Tân Đông Hiệp, thị xã Dĩ An, tỉnh Bình Dương
-
Quy mô: 57,997 ha, trong đó đất xây dựng công nghiệp 48,45 ha, chiếm tỷ lệ 83,5% tổng diện tích quy hoạch.
-
Năm thành lập: 2002
-
Cụm KCN Tân Mỹ
-
CĐT: Công ty TNHH Tốt I
-
Vị trí: Xã Tân Mỹ, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
-
Quy mô: 100 ha (UBND tỉnh Bình Dương cho phép điều chỉnh diện tích xuống còn 88,8771 ha, trong đó đất công nghiệp 71,6446 ha, khu tái định cư chuyển sang phía Tây cụm công nghiệp).
-
Năm thành lập: 2001
-
Cụm KCN Thanh An
-
CĐT: Công ty TNHH Cửu Long
-
Vị trí: Xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương.
-
Quy mô: 49,1686 ha. Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tháng 7/2008 với diện tích 49,5832ha, trong đó diện tích đất xây dựng công nghiệp 34,6857 ha.
-
Năm thành lập: 2006
-
Cụm KCN thị trấn Uyên Hưng
-
CĐT: Công ty Cổ phần Lâm sản và Xuất nhập khẩu tổng hợp Bình Dương
-
Vị trí: Thị trấn Uyên Hưng, thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
-
Quy mô: 158 ha (UBND tỉnh Bình Dương đã phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tháng 8/2009 với diện tích 122,296 ha, trong đó đất dành cho công nghiệp 78,1143 ha).
-
Năm thành lập: 2005
ĐÀO TẠO LÁI XE NÂNG CÁC XÃ HUYỆN THÀNH PHỐ BÌNH DƯƠNG
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Hiệp Thành |
25741 |
Phường |
2 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Lợi |
25744 |
Phường |
3 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Cường |
25747 |
Phường |
4 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Hòa |
25750 |
Phường |
5 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Thọ |
25753 |
Phường |
6 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Chánh Nghĩa |
25756 |
Phường |
7 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Định Hoà |
25759 |
Phường |
8 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Hoà Phú |
25760 |
Phường |
9 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Mỹ |
25762 |
Phường |
10 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Tân |
25763 |
Phường |
11 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Tân An |
25765 |
Phường |
12 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Hiệp An |
25768 |
Phường |
13 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Tương Bình Hiệp |
25771 |
Phường |
14 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Chánh Mỹ |
25774 |
Phường |
15 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Trừ Văn Thố |
25816 |
Xã |
16 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Cây Trường II |
25819 |
Xã |
17 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Thị trấn Lai Uyên |
25822 |
Thị trấn |
18 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Tân Hưng |
25825 |
Xã |
19 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Long Nguyên |
25828 |
Xã |
20 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Hưng Hòa |
25831 |
Xã |
21 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Lai Hưng |
25834 |
Xã |
22 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Thị trấn Dầu Tiếng |
25777 |
Thị trấn |
23 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Minh Hoà |
25780 |
Xã |
24 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Minh Thạnh |
25783 |
Xã |
25 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Minh Tân |
25786 |
Xã |
26 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Định An |
25789 |
Xã |
27 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Long Hoà |
25792 |
Xã |
28 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Định Thành |
25795 |
Xã |
29 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Định Hiệp |
25798 |
Xã |
30 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã An Lập |
25801 |
Xã |
31 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Long Tân |
25804 |
Xã |
32 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Thanh An |
25807 |
Xã |
33 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Thanh Tuyền |
25810 |
Xã |
34 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Mỹ Phước |
25813 |
Phường |
35 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Chánh Phú Hòa |
25837 |
Phường |
36 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Xã An Điền |
25840 |
Xã |
37 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Xã An Tây |
25843 |
Xã |
38 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Thới Hòa |
25846 |
Phường |
39 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Hòa Lợi |
25849 |
Phường |
40 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Tân Định |
25852 |
Phường |
41 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Xã Phú An |
25855 |
Xã |
42 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Thị trấn Phước Vĩnh |
25858 |
Thị trấn |
43 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã An Linh |
25861 |
Xã |
44 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Phước Sang |
25864 |
Xã |
45 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã An Thái |
25865 |
Xã |
46 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã An Long |
25867 |
Xã |
47 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã An Bình |
25870 |
Xã |
48 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Tân Hiệp |
25873 |
Xã |
49 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Tam Lập |
25876 |
Xã |
50 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Tân Long |
25879 |
Xã |
51 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Vĩnh Hoà |
25882 |
Xã |
52 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Phước Hoà |
25885 |
Xã |
53 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Uyên Hưng |
25888 |
Phường |
54 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Tân Phước Khánh |
25891 |
Phường |
55 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Vĩnh Tân |
25912 |
Phường |
56 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Hội Nghĩa |
25915 |
Phường |
57 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Tân Hiệp |
25920 |
Phường |
58 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Khánh Bình |
25921 |
Phường |
59 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Phú Chánh |
25924 |
Phường |
60 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Xã Bạch Đằng |
25930 |
Xã |
61 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Tân Vĩnh Hiệp |
25933 |
Phường |
62 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Thạnh Phước |
25936 |
Phường |
63 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Xã Thạnh Hội |
25937 |
Xã |
64 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Thái Hòa |
25939 |
Phường |
65 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Dĩ An |
25942 |
Phường |
66 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Tân Bình |
25945 |
Phường |
67 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Tân Đông Hiệp |
25948 |
Phường |
68 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Bình An |
25951 |
Phường |
69 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Bình Thắng |
25954 |
Phường |
70 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Đông Hòa |
25957 |
Phường |
71 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường An Bình |
25960 |
Phường |
72 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường An Thạnh |
25963 |
Phường |
73 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Lái Thiêu |
25966 |
Phường |
74 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Bình Chuẩn |
25969 |
Phường |
75 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Thuận Giao |
25972 |
Phường |
76 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường An Phú |
25975 |
Phường |
77 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Hưng Định |
25978 |
Phường |
78 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Xã An Sơn |
25981 |
Xã |
79 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Bình Nhâm |
25984 |
Phường |
80 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Bình Hòa |
25987 |
Phường |
81 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Vĩnh Phú |
25990 |
Phường |
82 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Tân Định |
25894 |
Xã |
83 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Bình Mỹ |
25897 |
Xã |
84 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Tân Bình |
25900 |
Xã |
85 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Tân Lập |
25903 |
Xã |
86 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Thị trấn Tân Thành |
25906 |
Thị trấn |
87 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Đất Cuốc |
25907 |
Xã |
88 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Hiếu Liêm |
25908 |
Xã |
89 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Lạc An |
25909 |
Xã |
90 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Tân Mỹ |
25918 |
Xã |
91 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Thường Tân |
25927 |
Xã |
KHAI GIẢNG ĐÀO TẠO VẬN HÀNH XE NÂNG CÁC TỈNH:
-
BÌNH DƯƠNG
-
ĐỒNG NAI
-
BÀ RỊA VŨNG TÀU
-
BÌNH THUẬN
-
NINH THUẬN
-
KHÁNH HÒA
-
PHÚ YÊN
-
BÌNH ĐỊNH
-
QUẢNG NGÃI
-
QUẢNG NAM
-
ĐÀ NẴNG
-
THANH HÓA
-
HUẾ
-
NINH BÌNH
-
NAM ĐỊNH
-
HẢI PHÒNG
-
HÀ NỘI
-
HÀ TÂY
-
BẮC NINH
-
BẮC CẠN
-
YÊN BÁI
-
QUẢNG NINH
-
GIA LAI
-
DAK LAK
-
KUM TOM
-
BÌNH PHƯỚC
-
LONG AN
-
TIỀN GIANG
-
VĨNH LONG
-
CẦN THƠ
-
HẬU GIANG
-
ĐỒNG THÁP
-
SÓC TRĂNG
-
BẠC LIÊU
-
CÀ MAU
-
TÂY NINH