Contents
- 1 TRUNG TÂM DẠY HỌC VẬN HÀNH LÒ HƠI ĐỒNG NAI
- 1.1 ĐỊA ĐIỂM HỌC VẬN HÀNH LÒ HƠI TẠI ĐỒNG NAI
- 1.2 NHẬN ĐÀO TẠO VẬN HÀNH LÒ HƠI TẠI CÁC DOANH NGHIỆP TRONG CÁC KCN ĐỒNG NAI
- 1.2.1 1. Khu công nghiệp Lộc An Bình Sơn
- 1.2.2 2. Khu công nghiệp An Phước
- 1.2.3 3. Khu công nghiệp Gò Dầu
- 1.2.4 4. Khu Công Nghiệp Long Thành
- 1.2.5 5. Khu công nghiệp Tam Phước
- 1.2.6 6. Khu công nghiệp Long Đức
- 1.2.7 7. Khu công nghệ Cao Long Thành
- 1.2.8 8. Cụm công nghiệp dốc 47
- 1.2.9 9. Cụm công nghiệp Tam Phước
- 1.2.10 10. Cụm công nghiệp Tam Phước 2
- 1.2.11 11. Cụm công nghiệp Long Thành
- 1.2.12 12. Cụm công nghiệp VLXD An Phước
- 1.2.13 13. Cụm công nghiệp Lộc An
- 1.2.14 14. Cụm công nghiệp Tam An
- 1.2.15 15. Khu công nghiệp Amata
- 1.2.16 16. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Amata (Việt Nam)
- 1.2.17 17. Khu công nghiệp Biên Hòa 1
- 1.2.18 18. Khu công nghiệp Biên Hòa 2
- 1.2.19 19.Khu công nghiệp Loteco
- 1.2.20 20. Khu công nghiệp Ông Kèo
- 1.2.21 21. Khu Công Nghiệp AGTEX Long Bình
- 1.2.22 22. Cụm CN Gỗ Tân Hòa
- 1.2.23 23. Cụm CN Long Bình
- 1.2.24 24. Cụm CN Tân Hạnh
- 1.2.25 25. Cụm CN Phường Tân Hòa
- 1.2.26 26. KCN và Cụm công nghiệp tại Huyên Trảng Bom
- 1.2.27 27. Khu Công Nghiệp Bàu Xéo
- 1.2.28 28. Khu công nghiệp Hố Nai
- 1.2.29 29. Khu công nghiệp Sông Mây
- 1.2.30 30. Cụm CN Thanh Bình
- 1.2.31 31. Cụm CN Hưng Thịnh
- 1.2.32 32. Cụm CN VLXD Hố Nai
- 1.2.33 33. Cụm CN Xây Dựng An Viễn
- 1.2.34 34. Cụm CN Hố Nai A – Hố Nai 3
- 1.2.35 35. Cụm CN Sông Thao
- 1.2.36 36. Cụm CN Suối Sao
- 1.2.37 38. Các KCN Nhơn Trạch Tại Nhơn TrạCH
- 1.2.38 KCN Nhơn Trạch 1
- 1.2.39 KCN Nhơn Trạch 2
- 1.2.40 KCN Nhơn Trạch 2 – Lộc Khang
- 1.2.41 KCN Nhơn Trạch 2 – Nhơn Phú
- 1.2.42 KCN Nhơn Trạch 3
- 1.2.43 KCN Nhơn Trạch 5
- 1.2.44 KCN Nhơn Trạch 6
- 1.2.45 Các KCN ở Định Quán
- 1.2.46 KCN Định Quán
- 1.2.47 Cụm CN thị Trấn
- 1.2.48 Cụm CN xã Phú Thạch
- 1.2.49 Cụm CN Phú Đông
- 1.2.50 Các KCN tại Long Khánh
- 1.2.51 KCN Long Khánh
- 1.2.52 KCN Suối Tre
- 1.2.53 Cụm CN Suối tre 1
- 1.2.54 Cụm CN Bàu Trám
- 1.2.55 Cụm CN Phú Bình
- 1.2.56 Cụm CN Bảo Vinh
- 1.2.57 KCN Xuân Lộc
- 1.2.58 Cụm CN Xuân Lộc
- 1.2.59 Cụm CN Suối Cát
- 1.2.60 Các KCN tại Huyện Tân Phú
- 1.2.61 KCN Tân Phú
- 1.2.62 Các KCN tại Vĩnh Cửu
- 1.2.63 KCN Thạch Phú
- 1.2.64 Cụm CN Thạch Phú 1
- 1.2.65 Cụm CN Thạch Phú 2
- 1.2.66 Các KCN tại Cẩm Mỹ
- 1.2.67 Cụm CN Sông Dây 1
- 1.2.68 Cụm CN Sông Dây 2
- 1.2.69 Cụm CN Long Giao
- 1.2.70 Cụm CN Bao Binh
- 1.2.71 Cụm CN Co Dâu
- 1.2.72 Cụm CN Xã Quang Trung
- 1.3 ĐÀO TẠO VẬN HÀNH LÒ HƠI CÁC XÃ HUYỆN THÀNH PHỐ ĐỒNG NAI
- 1.3.0.1 1
- 1.3.0.2 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.3 731
- 1.3.0.4 Phường Trảng Dài
- 1.3.0.5 25993
- 1.3.0.6 Phường
- 1.3.0.7 2
- 1.3.0.8 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.9 731
- 1.3.0.10 Phường Tân Phong
- 1.3.0.11 25996
- 1.3.0.12 Phường
- 1.3.0.13 3
- 1.3.0.14 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.15 731
- 1.3.0.16 Phường Tân Biên
- 1.3.0.17 25999
- 1.3.0.18 Phường
- 1.3.0.19 4
- 1.3.0.20 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.21 731
- 1.3.0.22 Phường Hố Nai
- 1.3.0.23 26002
- 1.3.0.24 Phường
- 1.3.0.25 5
- 1.3.0.26 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.27 731
- 1.3.0.28 Phường Tân Hòa
- 1.3.0.29 26005
- 1.3.0.30 Phường
- 1.3.0.31 6
- 1.3.0.32 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.33 731
- 1.3.0.34 Phường Tân Hiệp
- 1.3.0.35 26008
- 1.3.0.36 Phường
- 1.3.0.37 7
- 1.3.0.38 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.39 731
- 1.3.0.40 Phường Bửu Long
- 1.3.0.41 26011
- 1.3.0.42 Phường
- 1.3.0.43 8
- 1.3.0.44 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.45 731
- 1.3.0.46 Phường Tân Tiến
- 1.3.0.47 26014
- 1.3.0.48 Phường
- 1.3.0.49 9
- 1.3.0.50 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.51 731
- 1.3.0.52 Phường Tam Hiệp
- 1.3.0.53 26017
- 1.3.0.54 Phường
- 1.3.0.55 10
- 1.3.0.56 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.57 731
- 1.3.0.58 Phường Long Bình
- 1.3.0.59 26020
- 1.3.0.60 Phường
- 1.3.0.61 11
- 1.3.0.62 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.63 731
- 1.3.0.64 Phường Quang Vinh
- 1.3.0.65 26023
- 1.3.0.66 Phường
- 1.3.0.67 12
- 1.3.0.68 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.69 731
- 1.3.0.70 Phường Tân Mai
- 1.3.0.71 26026
- 1.3.0.72 Phường
- 1.3.0.73 13
- 1.3.0.74 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.75 731
- 1.3.0.76 Phường Thống Nhất
- 1.3.0.77 26029
- 1.3.0.78 Phường
- 1.3.0.79 14
- 1.3.0.80 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.81 731
- 1.3.0.82 Phường Trung Dũng
- 1.3.0.83 26032
- 1.3.0.84 Phường
- 1.3.0.85 15
- 1.3.0.86 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.87 731
- 1.3.0.88 Phường Tam Hòa
- 1.3.0.89 26035
- 1.3.0.90 Phường
- 1.3.0.91 16
- 1.3.0.92 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.93 731
- 1.3.0.94 Phường Hòa Bình
- 1.3.0.95 26038
- 1.3.0.96 Phường
- 1.3.0.97 17
- 1.3.0.98 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.99 731
- 1.3.0.100 Phường Quyết Thắng
- 1.3.0.101 26041
- 1.3.0.102 Phường
- 1.3.0.103 18
- 1.3.0.104 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.105 731
- 1.3.0.106 Phường Thanh Bình
- 1.3.0.107 26044
- 1.3.0.108 Phường
- 1.3.0.109 19
- 1.3.0.110 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.111 731
- 1.3.0.112 Phường Bình Đa
- 1.3.0.113 26047
- 1.3.0.114 Phường
- 1.3.0.115 20
- 1.3.0.116 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.117 731
- 1.3.0.118 Phường An Bình
- 1.3.0.119 26050
- 1.3.0.120 Phường
- 1.3.0.121 21
- 1.3.0.122 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.123 731
- 1.3.0.124 Phường Bửu Hòa
- 1.3.0.125 26053
- 1.3.0.126 Phường
- 1.3.0.127 22
- 1.3.0.128 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.129 731
- 1.3.0.130 Phường Long Bình Tân
- 1.3.0.131 26056
- 1.3.0.132 Phường
- 1.3.0.133 23
- 1.3.0.134 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.135 731
- 1.3.0.136 Phường Tân Vạn
- 1.3.0.137 26059
- 1.3.0.138 Phường
- 1.3.0.139 24
- 1.3.0.140 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.141 731
- 1.3.0.142 Phường Tân Hạnh
- 1.3.0.143 26062
- 1.3.0.144 Phường
- 1.3.0.145 25
- 1.3.0.146 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.147 731
- 1.3.0.148 Phường Hiệp Hòa
- 1.3.0.149 26065
- 1.3.0.150 Phường
- 1.3.0.151 26
- 1.3.0.152 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.153 731
- 1.3.0.154 Phường Hóa An
- 1.3.0.155 26068
- 1.3.0.156 Phường
- 1.3.0.157 27
- 1.3.0.158 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.159 731
- 1.3.0.160 Phường An Hòa
- 1.3.0.161 26371
- 1.3.0.162 Phường
- 1.3.0.163 28
- 1.3.0.164 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.165 731
- 1.3.0.166 Phường Tam Phước
- 1.3.0.167 26374
- 1.3.0.168 Phường
- 1.3.0.169 29
- 1.3.0.170 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.171 731
- 1.3.0.172 Phường Phước Tân
- 1.3.0.173 26377
- 1.3.0.174 Phường
- 1.3.0.175 30
- 1.3.0.176 Thành phố Biên Hòa
- 1.3.0.177 731
- 1.3.0.178 Xã Long Hưng
- 1.3.0.179 26380
- 1.3.0.180 Xã
- 1.3.0.181 31
- 1.3.0.182 Thành phố Long Khánh
- 1.3.0.183 732
- 1.3.0.184 Phường Xuân Trung
- 1.3.0.185 26071
- 1.3.0.186 Phường
- 1.3.0.187 32
- 1.3.0.188 Thành phố Long Khánh
- 1.3.0.189 732
- 1.3.0.190 Phường Xuân Thanh
- 1.3.0.191 26074
- 1.3.0.192 Phường
- 1.3.0.193 33
- 1.3.0.194 Thành phố Long Khánh
- 1.3.0.195 732
- 1.3.0.196 Phường Xuân Bình
- 1.3.0.197 26077
- 1.3.0.198 Phường
- 1.3.0.199 34
- 1.3.0.200 Thành phố Long Khánh
- 1.3.0.201 732
- 1.3.0.202 Phường Xuân An
- 1.3.0.203 26080
- 1.3.0.204 Phường
- 1.3.0.205 35
- 1.3.0.206 Thành phố Long Khánh
- 1.3.0.207 732
- 1.3.0.208 Phường Xuân Hoà
- 1.3.0.209 26083
- 1.3.0.210 Phường
- 1.3.0.211 36
- 1.3.0.212 Thành phố Long Khánh
- 1.3.0.213 732
- 1.3.0.214 Phường Phú Bình
- 1.3.0.215 26086
- 1.3.0.216 Phường
- 1.3.0.217 37
- 1.3.0.218 Thành phố Long Khánh
- 1.3.0.219 732
- 1.3.0.220 Xã Bình Lộc
- 1.3.0.221 26089
- 1.3.0.222 Xã
- 1.3.0.223 38
- 1.3.0.224 Thành phố Long Khánh
- 1.3.0.225 732
- 1.3.0.226 Xã Bảo Quang
- 1.3.0.227 26092
- 1.3.0.228 Xã
- 1.3.0.229 39
- 1.3.0.230 Thành phố Long Khánh
- 1.3.0.231 732
- 1.3.0.232 Phường Suối Tre
- 1.3.0.233 26095
- 1.3.0.234 Phường
- 1.3.0.235 40
- 1.3.0.236 Thành phố Long Khánh
- 1.3.0.237 732
- 1.3.0.238 Phường Bảo Vinh
- 1.3.0.239 26098
- 1.3.0.240 Phường
- 1.3.0.241 41
- 1.3.0.242 Thành phố Long Khánh
- 1.3.0.243 732
- 1.3.0.244 Phường Xuân Lập
- 1.3.0.245 26101
- 1.3.0.246 Phường
- 1.3.0.247 42
- 1.3.0.248 Thành phố Long Khánh
- 1.3.0.249 732
- 1.3.0.250 Phường Bàu Sen
- 1.3.0.251 26104
- 1.3.0.252 Phường
- 1.3.0.253 43
- 1.3.0.254 Thành phố Long Khánh
- 1.3.0.255 732
- 1.3.0.256 Xã Bàu Trâm
- 1.3.0.257 26107
- 1.3.0.258 Xã
- 1.3.0.259 44
- 1.3.0.260 Thành phố Long Khánh
- 1.3.0.261 732
- 1.3.0.262 Phường Xuân Tân
- 1.3.0.263 26110
- 1.3.0.264 Phường
- 1.3.0.265 45
- 1.3.0.266 Thành phố Long Khánh
- 1.3.0.267 732
- 1.3.0.268 Xã Hàng Gòn
- 1.3.0.269 26113
- 1.3.0.270 Xã
- 1.3.0.271 46
- 1.3.0.272 Huyện Tân Phú
- 1.3.0.273 734
- 1.3.0.274 Thị trấn Tân Phú
- 1.3.0.275 26116
- 1.3.0.276 Thị trấn
- 1.3.0.277 47
- 1.3.0.278 Huyện Tân Phú
- 1.3.0.279 734
- 1.3.0.280 Xã Dak Lua
- 1.3.0.281 26119
- 1.3.0.282 Xã
- 1.3.0.283 48
- 1.3.0.284 Huyện Tân Phú
- 1.3.0.285 734
- 1.3.0.286 Xã Nam Cát Tiên
- 1.3.0.287 26122
- 1.3.0.288 Xã
- 1.3.0.289 49
- 1.3.0.290 Huyện Tân Phú
- 1.3.0.291 734
- 1.3.0.292 Xã Phú An
- 1.3.0.293 26125
- 1.3.0.294 Xã
- 1.3.0.295 50
- 1.3.0.296 Huyện Tân Phú
- 1.3.0.297 734
- 1.3.0.298 Xã Núi Tượng
- 1.3.0.299 26128
- 1.3.0.300 Xã
- 1.3.0.301 51
- 1.3.0.302 Huyện Tân Phú
- 1.3.0.303 734
- 1.3.0.304 Xã Tà Lài
- 1.3.0.305 26131
- 1.3.0.306 Xã
- 1.3.0.307 52
- 1.3.0.308 Huyện Tân Phú
- 1.3.0.309 734
- 1.3.0.310 Xã Phú Lập
- 1.3.0.311 26134
- 1.3.0.312 Xã
- 1.3.0.313 53
- 1.3.0.314 Huyện Tân Phú
- 1.3.0.315 734
- 1.3.0.316 Xã Phú Sơn
- 1.3.0.317 26137
- 1.3.0.318 Xã
- 1.3.0.319 54
- 1.3.0.320 Huyện Tân Phú
- 1.3.0.321 734
- 1.3.0.322 Xã Phú Thịnh
- 1.3.0.323 26140
- 1.3.0.324 Xã
- 1.3.0.325 55
- 1.3.0.326 Huyện Tân Phú
- 1.3.0.327 734
- 1.3.0.328 Xã Thanh Sơn
- 1.3.0.329 26143
- 1.3.0.330 Xã
- 1.3.0.331 56
- 1.3.0.332 Huyện Tân Phú
- 1.3.0.333 734
- 1.3.0.334 Xã Phú Trung
- 1.3.0.335 26146
- 1.3.0.336 Xã
- 1.3.0.337 57
- 1.3.0.338 Huyện Tân Phú
- 1.3.0.339 734
- 1.3.0.340 Xã Phú Xuân
- 1.3.0.341 26149
- 1.3.0.342 Xã
- 1.3.0.343 58
- 1.3.0.344 Huyện Tân Phú
- 1.3.0.345 734
- 1.3.0.346 Xã Phú Lộc
- 1.3.0.347 26152
- 1.3.0.348 Xã
- 1.3.0.349 59
- 1.3.0.350 Huyện Tân Phú
- 1.3.0.351 734
- 1.3.0.352 Xã Phú Lâm
- 1.3.0.353 26155
- 1.3.0.354 Xã
- 1.3.0.355 60
- 1.3.0.356 Huyện Tân Phú
- 1.3.0.357 734
- 1.3.0.358 Xã Phú Bình
- 1.3.0.359 26158
- 1.3.0.360 Xã
- 1.3.0.361 61
- 1.3.0.362 Huyện Tân Phú
- 1.3.0.363 734
- 1.3.0.364 Xã Phú Thanh
- 1.3.0.365 26161
- 1.3.0.366 Xã
- 1.3.0.367 62
- 1.3.0.368 Huyện Tân Phú
- 1.3.0.369 734
- 1.3.0.370 Xã Trà Cổ
- 1.3.0.371 26164
- 1.3.0.372 Xã
- 1.3.0.373 63
- 1.3.0.374 Huyện Tân Phú
- 1.3.0.375 734
- 1.3.0.376 Xã Phú Điền
- 1.3.0.377 26167
- 1.3.0.378 Xã
- 1.3.0.379 64
- 1.3.0.380 Huyện Vĩnh Cửu
- 1.3.0.381 735
- 1.3.0.382 Thị trấn Vĩnh An
- 1.3.0.383 26170
- 1.3.0.384 Thị trấn
- 1.3.0.385 65
- 1.3.0.386 Huyện Vĩnh Cửu
- 1.3.0.387 735
- 1.3.0.388 Xã Phú Lý
- 1.3.0.389 26173
- 1.3.0.390 Xã
- 1.3.0.391 66
- 1.3.0.392 Huyện Vĩnh Cửu
- 1.3.0.393 735
- 1.3.0.394 Xã Trị An
- 1.3.0.395 26176
- 1.3.0.396 Xã
- 1.3.0.397 67
- 1.3.0.398 Huyện Vĩnh Cửu
- 1.3.0.399 735
- 1.3.0.400 Xã Tân An
- 1.3.0.401 26179
- 1.3.0.402 Xã
- 1.3.0.403 68
- 1.3.0.404 Huyện Vĩnh Cửu
- 1.3.0.405 735
- 1.3.0.406 Xã Vĩnh Tân
- 1.3.0.407 26182
- 1.3.0.408 Xã
- 1.3.0.409 69
- 1.3.0.410 Huyện Vĩnh Cửu
- 1.3.0.411 735
- 1.3.0.412 Xã Bình Lợi
- 1.3.0.413 26185
- 1.3.0.414 Xã
- 1.3.0.415 70
- 1.3.0.416 Huyện Vĩnh Cửu
- 1.3.0.417 735
- 1.3.0.418 Xã Thạnh Phú
- 1.3.0.419 26188
- 1.3.0.420 Xã
- 1.3.0.421 71
- 1.3.0.422 Huyện Vĩnh Cửu
- 1.3.0.423 735
- 1.3.0.424 Xã Thiện Tân
- 1.3.0.425 26191
- 1.3.0.426 Xã
- 1.3.0.427 72
- 1.3.0.428 Huyện Vĩnh Cửu
- 1.3.0.429 735
- 1.3.0.430 Xã Tân Bình
- 1.3.0.431 26194
- 1.3.0.432 Xã
- 1.3.0.433 73
- 1.3.0.434 Huyện Vĩnh Cửu
- 1.3.0.435 735
- 1.3.0.436 Xã Bình Hòa
- 1.3.0.437 26197
- 1.3.0.438 Xã
- 1.3.0.439 74
- 1.3.0.440 Huyện Vĩnh Cửu
- 1.3.0.441 735
- 1.3.0.442 Xã Mã Đà
- 1.3.0.443 26200
- 1.3.0.444 Xã
- 1.3.0.445 75
- 1.3.0.446 Huyện Vĩnh Cửu
- 1.3.0.447 735
- 1.3.0.448 Xã Hiếu Liêm
- 1.3.0.449 26203
- 1.3.0.450 Xã
- 1.3.0.451 76
- 1.3.0.452 Huyện Định Quán
- 1.3.0.453 736
- 1.3.0.454 Thị trấn Định Quán
- 1.3.0.455 26206
- 1.3.0.456 Thị trấn
- 1.3.0.457 77
- 1.3.0.458 Huyện Định Quán
- 1.3.0.459 736
- 1.3.0.460 Xã Thanh Sơn
- 1.3.0.461 26209
- 1.3.0.462 Xã
- 1.3.0.463 78
- 1.3.0.464 Huyện Định Quán
- 1.3.0.465 736
- 1.3.0.466 Xã Phú Tân
- 1.3.0.467 26212
- 1.3.0.468 Xã
- 1.3.0.469 79
- 1.3.0.470 Huyện Định Quán
- 1.3.0.471 736
- 1.3.0.472 Xã Phú Vinh
- 1.3.0.473 26215
- 1.3.0.474 Xã
- 1.3.0.475 80
- 1.3.0.476 Huyện Định Quán
- 1.3.0.477 736
- 1.3.0.478 Xã Phú Lợi
- 1.3.0.479 26218
- 1.3.0.480 Xã
- 1.3.0.481 81
- 1.3.0.482 Huyện Định Quán
- 1.3.0.483 736
- 1.3.0.484 Xã Phú Hòa
- 1.3.0.485 26221
- 1.3.0.486 Xã
- 1.3.0.487 82
- 1.3.0.488 Huyện Định Quán
- 1.3.0.489 736
- 1.3.0.490 Xã Ngọc Định
- 1.3.0.491 26224
- 1.3.0.492 Xã
- 1.3.0.493 83
- 1.3.0.494 Huyện Định Quán
- 1.3.0.495 736
- 1.3.0.496 Xã La Ngà
- 1.3.0.497 26227
- 1.3.0.498 Xã
- 1.3.0.499 84
- 1.3.0.500 Huyện Định Quán
- 1.3.0.501 736
- 1.3.0.502 Xã Gia Canh
- 1.3.0.503 26230
- 1.3.0.504 Xã
- 1.3.0.505 85
- 1.3.0.506 Huyện Định Quán
- 1.3.0.507 736
- 1.3.0.508 Xã Phú Ngọc
- 1.3.0.509 26233
- 1.3.0.510 Xã
- 1.3.0.511 86
- 1.3.0.512 Huyện Định Quán
- 1.3.0.513 736
- 1.3.0.514 Xã Phú Cường
- 1.3.0.515 26236
- 1.3.0.516 Xã
- 1.3.0.517 87
- 1.3.0.518 Huyện Định Quán
- 1.3.0.519 736
- 1.3.0.520 Xã Túc Trưng
- 1.3.0.521 26239
- 1.3.0.522 Xã
- 1.3.0.523 88
- 1.3.0.524 Huyện Định Quán
- 1.3.0.525 736
- 1.3.0.526 Xã Phú Túc
- 1.3.0.527 26242
- 1.3.0.528 Xã
- 1.3.0.529 89
- 1.3.0.530 Huyện Định Quán
- 1.3.0.531 736
- 1.3.0.532 Xã Suối Nho
- 1.3.0.533 26245
- 1.3.0.534 Xã
- 1.3.0.535 90
- 1.3.0.536 Huyện Trảng Bom
- 1.3.0.537 737
- 1.3.0.538 Thị trấn Trảng Bom
- 1.3.0.539 26248
- 1.3.0.540 Thị trấn
- 1.3.0.541 91
- 1.3.0.542 Huyện Trảng Bom
- 1.3.0.543 737
- 1.3.0.544 Xã Thanh Bình
- 1.3.0.545 26251
- 1.3.0.546 Xã
- 1.3.0.547 92
- 1.3.0.548 Huyện Trảng Bom
- 1.3.0.549 737
- 1.3.0.550 Xã Cây Gáo
- 1.3.0.551 26254
- 1.3.0.552 Xã
- 1.3.0.553 93
- 1.3.0.554 Huyện Trảng Bom
- 1.3.0.555 737
- 1.3.0.556 Xã Bàu Hàm
- 1.3.0.557 26257
- 1.3.0.558 Xã
- 1.3.0.559 94
- 1.3.0.560 Huyện Trảng Bom
- 1.3.0.561 737
- 1.3.0.562 Xã Sông Thao
- 1.3.0.563 26260
- 1.3.0.564 Xã
- 1.3.0.565 95
- 1.3.0.566 Huyện Trảng Bom
- 1.3.0.567 737
- 1.3.0.568 Xã Sông Trầu
- 1.3.0.569 26263
- 1.3.0.570 Xã
- 1.3.0.571 96
- 1.3.0.572 Huyện Trảng Bom
- 1.3.0.573 737
- 1.3.0.574 Xã Đông Hoà
- 1.3.0.575 26266
- 1.3.0.576 Xã
- 1.3.0.577 97
- 1.3.0.578 Huyện Trảng Bom
- 1.3.0.579 737
- 1.3.0.580 Xã Bắc Sơn
- 1.3.0.581 26269
- 1.3.0.582 Xã
- 1.3.0.583 98
- 1.3.0.584 Huyện Trảng Bom
- 1.3.0.585 737
- 1.3.0.586 Xã Hố Nai 3
- 1.3.0.587 26272
- 1.3.0.588 Xã
- 1.3.0.589 99
- 1.3.0.590 Huyện Trảng Bom
- 1.3.0.591 737
- 1.3.0.592 Xã Tây Hoà
- 1.3.0.593 26275
- 1.3.0.594 Xã
- 1.3.0.595 100
- 1.3.0.596 Huyện Trảng Bom
- 1.3.0.597 737
- 1.3.0.598 Xã Bình Minh
- 1.3.0.599 26278
- 1.3.0.600 Xã
- 1.3.0.601 101
- 1.3.0.602 Huyện Trảng Bom
- 1.3.0.603 737
- 1.3.0.604 Xã Trung Hoà
- 1.3.0.605 26281
- 1.3.0.606 Xã
- 1.3.0.607 102
- 1.3.0.608 Huyện Trảng Bom
- 1.3.0.609 737
- 1.3.0.610 Xã Đồi 61
- 1.3.0.611 26284
- 1.3.0.612 Xã
- 1.3.0.613 103
- 1.3.0.614 Huyện Trảng Bom
- 1.3.0.615 737
- 1.3.0.616 Xã Hưng Thịnh
- 1.3.0.617 26287
- 1.3.0.618 Xã
- 1.3.0.619 104
- 1.3.0.620 Huyện Trảng Bom
- 1.3.0.621 737
- 1.3.0.622 Xã Quảng Tiến
- 1.3.0.623 26290
- 1.3.0.624 Xã
- 1.3.0.625 105
- 1.3.0.626 Huyện Trảng Bom
- 1.3.0.627 737
- 1.3.0.628 Xã Giang Điền
- 1.3.0.629 26293
- 1.3.0.630 Xã
- 1.3.0.631 106
- 1.3.0.632 Huyện Trảng Bom
- 1.3.0.633 737
- 1.3.0.634 Xã An Viễn
- 1.3.0.635 26296
- 1.3.0.636 Xã
- 1.3.0.637 107
- 1.3.0.638 Huyện Thống Nhất
- 1.3.0.639 738
- 1.3.0.640 Xã Gia Tân 1
- 1.3.0.641 26299
- 1.3.0.642 Xã
- 1.3.0.643 108
- 1.3.0.644 Huyện Thống Nhất
- 1.3.0.645 738
- 1.3.0.646 Xã Gia Tân 2
- 1.3.0.647 26302
- 1.3.0.648 Xã
- 1.3.0.649 109
- 1.3.0.650 Huyện Thống Nhất
- 1.3.0.651 738
- 1.3.0.652 Xã Gia Tân 3
- 1.3.0.653 26305
- 1.3.0.654 Xã
- 1.3.0.655 110
- 1.3.0.656 Huyện Thống Nhất
- 1.3.0.657 738
- 1.3.0.658 Xã Gia Kiệm
- 1.3.0.659 26308
- 1.3.0.660 Xã
- 1.3.0.661 111
- 1.3.0.662 Huyện Thống Nhất
- 1.3.0.663 738
- 1.3.0.664 Xã Quang Trung
- 1.3.0.665 26311
- 1.3.0.666 Xã
- 1.3.0.667 112
- 1.3.0.668 Huyện Thống Nhất
- 1.3.0.669 738
- 1.3.0.670 Xã Bàu Hàm 2
- 1.3.0.671 26314
- 1.3.0.672 Xã
- 1.3.0.673 113
- 1.3.0.674 Huyện Thống Nhất
- 1.3.0.675 738
- 1.3.0.676 Xã Hưng Lộc
- 1.3.0.677 26317
- 1.3.0.678 Xã
- 1.3.0.679 114
- 1.3.0.680 Huyện Thống Nhất
- 1.3.0.681 738
- 1.3.0.682 Xã Lộ 25
- 1.3.0.683 26320
- 1.3.0.684 Xã
- 1.3.0.685 115
- 1.3.0.686 Huyện Thống Nhất
- 1.3.0.687 738
- 1.3.0.688 Xã Xuân Thiện
- 1.3.0.689 26323
- 1.3.0.690 Xã
- 1.3.0.691 116
- 1.3.0.692 Huyện Thống Nhất
- 1.3.0.693 738
- 1.3.0.694 Thị trấn Dầu Giây
- 1.3.0.695 26326
- 1.3.0.696 Thị trấn
- 1.3.0.697 117
- 1.3.0.698 Huyện Cẩm Mỹ
- 1.3.0.699 739
- 1.3.0.700 Xã Sông Nhạn
- 1.3.0.701 26329
- 1.3.0.702 Xã
- 1.3.0.703 118
- 1.3.0.704 Huyện Cẩm Mỹ
- 1.3.0.705 739
- 1.3.0.706 Xã Xuân Quế
- 1.3.0.707 26332
- 1.3.0.708 Xã
- 1.3.0.709 119
- 1.3.0.710 Huyện Cẩm Mỹ
- 1.3.0.711 739
- 1.3.0.712 Xã Nhân Nghĩa
- 1.3.0.713 26335
- 1.3.0.714 Xã
- 1.3.0.715 120
- 1.3.0.716 Huyện Cẩm Mỹ
- 1.3.0.717 739
- 1.3.0.718 Xã Xuân Đường
- 1.3.0.719 26338
- 1.3.0.720 Xã
- 1.3.0.721 121
- 1.3.0.722 Huyện Cẩm Mỹ
- 1.3.0.723 739
- 1.3.0.724 Xã Long Giao
- 1.3.0.725 26341
- 1.3.0.726 Xã
- 1.3.0.727 122
- 1.3.0.728 Huyện Cẩm Mỹ
- 1.3.0.729 739
- 1.3.0.730 Xã Xuân Mỹ
- 1.3.0.731 26344
- 1.3.0.732 Xã
- 1.3.0.733 123
- 1.3.0.734 Huyện Cẩm Mỹ
- 1.3.0.735 739
- 1.3.0.736 Xã Thừa Đức
- 1.3.0.737 26347
- 1.3.0.738 Xã
- 1.3.0.739 124
- 1.3.0.740 Huyện Cẩm Mỹ
- 1.3.0.741 739
- 1.3.0.742 Xã Bảo Bình
- 1.3.0.743 26350
- 1.3.0.744 Xã
- 1.3.0.745 125
- 1.3.0.746 Huyện Cẩm Mỹ
- 1.3.0.747 739
- 1.3.0.748 Xã Xuân Bảo
- 1.3.0.749 26353
- 1.3.0.750 Xã
- 1.3.0.751 126
- 1.3.0.752 Huyện Cẩm Mỹ
- 1.3.0.753 739
- 1.3.0.754 Xã Xuân Tây
- 1.3.0.755 26356
- 1.3.0.756 Xã
- 1.3.0.757 127
- 1.3.0.758 Huyện Cẩm Mỹ
- 1.3.0.759 739
- 1.3.0.760 Xã Xuân Đông
- 1.3.0.761 26359
- 1.3.0.762 Xã
- 1.3.0.763 128
- 1.3.0.764 Huyện Cẩm Mỹ
- 1.3.0.765 739
- 1.3.0.766 Xã Sông Ray
- 1.3.0.767 26362
- 1.3.0.768 Xã
- 1.3.0.769 129
- 1.3.0.770 Huyện Cẩm Mỹ
- 1.3.0.771 739
- 1.3.0.772 Xã Lâm San
- 1.3.0.773 26365
- 1.3.0.774 Xã
- 1.3.0.775 130
- 1.3.0.776 Huyện Long Thành
- 1.3.0.777 740
- 1.3.0.778 Thị trấn Long Thành
- 1.3.0.779 26368
- 1.3.0.780 Thị trấn
- 1.3.0.781 131
- 1.3.0.782 Huyện Long Thành
- 1.3.0.783 740
- 1.3.0.784 Xã An Phước
- 1.3.0.785 26383
- 1.3.0.786 Xã
- 1.3.0.787 132
- 1.3.0.788 Huyện Long Thành
- 1.3.0.789 740
- 1.3.0.790 Xã Bình An
- 1.3.0.791 26386
- 1.3.0.792 Xã
- 1.3.0.793 133
- 1.3.0.794 Huyện Long Thành
- 1.3.0.795 740
- 1.3.0.796 Xã Long Đức
- 1.3.0.797 26389
- 1.3.0.798 Xã
- 1.3.0.799 134
- 1.3.0.800 Huyện Long Thành
- 1.3.0.801 740
- 1.3.0.802 Xã Lộc An
- 1.3.0.803 26392
- 1.3.0.804 Xã
- 1.3.0.805 135
- 1.3.0.806 Huyện Long Thành
- 1.3.0.807 740
- 1.3.0.808 Xã Bình Sơn
- 1.3.0.809 26395
- 1.3.0.810 Xã
- 1.3.0.811 136
- 1.3.0.812 Huyện Long Thành
- 1.3.0.813 740
- 1.3.0.814 Xã Tam An
- 1.3.0.815 26398
- 1.3.0.816 Xã
- 1.3.0.817 137
- 1.3.0.818 Huyện Long Thành
- 1.3.0.819 740
- 1.3.0.820 Xã Cẩm Đường
- 1.3.0.821 26401
- 1.3.0.822 Xã
- 1.3.0.823 138
- 1.3.0.824 Huyện Long Thành
- 1.3.0.825 740
- 1.3.0.826 Xã Long An
- 1.3.0.827 26404
- 1.3.0.828 Xã
- 1.3.0.829 139
- 1.3.0.830 Huyện Long Thành
- 1.3.0.831 740
- 1.3.0.832 Xã Bàu Cạn
- 1.3.0.833 26410
- 1.3.0.834 Xã
- 1.3.0.835 140
- 1.3.0.836 Huyện Long Thành
- 1.3.0.837 740
- 1.3.0.838 Xã Long Phước
- 1.3.0.839 26413
- 1.3.0.840 Xã
- 1.3.0.841 141
- 1.3.0.842 Huyện Long Thành
- 1.3.0.843 740
- 1.3.0.844 Xã Phước Bình
- 1.3.0.845 26416
- 1.3.0.846 Xã
- 1.3.0.847 142
- 1.3.0.848 Huyện Long Thành
- 1.3.0.849 740
- 1.3.0.850 Xã Tân Hiệp
- 1.3.0.851 26419
- 1.3.0.852 Xã
- 1.3.0.853 143
- 1.3.0.854 Huyện Long Thành
- 1.3.0.855 740
- 1.3.0.856 Xã Phước Thái
- 1.3.0.857 26422
- 1.3.0.858 Xã
- 1.3.0.859 144
- 1.3.0.860 Huyện Xuân Lộc
- 1.3.0.861 741
- 1.3.0.862 Thị trấn Gia Ray
- 1.3.0.863 26425
- 1.3.0.864 Thị trấn
- 1.3.0.865 145
- 1.3.0.866 Huyện Xuân Lộc
- 1.3.0.867 741
- 1.3.0.868 Xã Xuân Bắc
- 1.3.0.869 26428
- 1.3.0.870 Xã
- 1.3.0.871 146
- 1.3.0.872 Huyện Xuân Lộc
- 1.3.0.873 741
- 1.3.0.874 Xã Suối Cao
- 1.3.0.875 26431
- 1.3.0.876 Xã
- 1.3.0.877 147
- 1.3.0.878 Huyện Xuân Lộc
- 1.3.0.879 741
- 1.3.0.880 Xã Xuân Thành
- 1.3.0.881 26434
- 1.3.0.882 Xã
- 1.3.0.883 148
- 1.3.0.884 Huyện Xuân Lộc
- 1.3.0.885 741
- 1.3.0.886 Xã Xuân Thọ
- 1.3.0.887 26437
- 1.3.0.888 Xã
- 1.3.0.889 149
- 1.3.0.890 Huyện Xuân Lộc
- 1.3.0.891 741
- 1.3.0.892 Xã Xuân Trường
- 1.3.0.893 26440
- 1.3.0.894 Xã
- 1.3.0.895 150
- 1.3.0.896 Huyện Xuân Lộc
- 1.3.0.897 741
- 1.3.0.898 Xã Xuân Hòa
- 1.3.0.899 26443
- 1.3.0.900 Xã
- 1.3.0.901 151
- 1.3.0.902 Huyện Xuân Lộc
- 1.3.0.903 741
- 1.3.0.904 Xã Xuân Hưng
- 1.3.0.905 26446
- 1.3.0.906 Xã
- 1.3.0.907 152
- 1.3.0.908 Huyện Xuân Lộc
- 1.3.0.909 741
- 1.3.0.910 Xã Xuân Tâm
- 1.3.0.911 26449
- 1.3.0.912 Xã
- 1.3.0.913 153
- 1.3.0.914 Huyện Xuân Lộc
- 1.3.0.915 741
- 1.3.0.916 Xã Suối Cát
- 1.3.0.917 26452
- 1.3.0.918 Xã
- 1.3.0.919 154
- 1.3.0.920 Huyện Xuân Lộc
- 1.3.0.921 741
- 1.3.0.922 Xã Xuân Hiệp
- 1.3.0.923 26455
- 1.3.0.924 Xã
- 1.3.0.925 155
- 1.3.0.926 Huyện Xuân Lộc
- 1.3.0.927 741
- 1.3.0.928 Xã Xuân Phú
- 1.3.0.929 26458
- 1.3.0.930 Xã
- 1.3.0.931 156
- 1.3.0.932 Huyện Xuân Lộc
- 1.3.0.933 741
- 1.3.0.934 Xã Xuân Định
- 1.3.0.935 26461
- 1.3.0.936 Xã
- 1.3.0.937 157
- 1.3.0.938 Huyện Xuân Lộc
- 1.3.0.939 741
- 1.3.0.940 Xã Bảo Hoà
- 1.3.0.941 26464
- 1.3.0.942 Xã
- 1.3.0.943 158
- 1.3.0.944 Huyện Xuân Lộc
- 1.3.0.945 741
- 1.3.0.946 Xã Lang Minh
- 1.3.0.947 26467
- 1.3.0.948 Xã
- 1.3.0.949 159
- 1.3.0.950 Huyện Nhơn Trạch
- 1.3.0.951 742
- 1.3.0.952 Xã Phước Thiền
- 1.3.0.953 26470
- 1.3.0.954 Xã
- 1.3.0.955 160
- 1.3.0.956 Huyện Nhơn Trạch
- 1.3.0.957 742
- 1.3.0.958 Xã Long Tân
- 1.3.0.959 26473
- 1.3.0.960 Xã
- 1.3.0.961 161
- 1.3.0.962 Huyện Nhơn Trạch
- 1.3.0.963 742
- 1.3.0.964 Xã Đại Phước
- 1.3.0.965 26476
- 1.3.0.966 Xã
- 1.3.0.967 162
- 1.3.0.968 Huyện Nhơn Trạch
- 1.3.0.969 742
- 1.3.0.970 Thị trấn Hiệp Phước
- 1.3.0.971 26479
- 1.3.0.972 Thị trấn
- 1.3.0.973 163
- 1.3.0.974 Huyện Nhơn Trạch
- 1.3.0.975 742
- 1.3.0.976 Xã Phú Hữu
- 1.3.0.977 26482
- 1.3.0.978 Xã
- 1.3.0.979 164
- 1.3.0.980 Huyện Nhơn Trạch
- 1.3.0.981 742
- 1.3.0.982 Xã Phú Hội
- 1.3.0.983 26485
- 1.3.0.984 Xã
- 1.3.0.985 165
- 1.3.0.986 Huyện Nhơn Trạch
- 1.3.0.987 742
- 1.3.0.988 Xã Phú Thạnh
- 1.3.0.989 26488
- 1.3.0.990 Xã
- 1.3.0.991 166
- 1.3.0.992 Huyện Nhơn Trạch
- 1.3.0.993 742
- 1.3.0.994 Xã Phú Đông
- 1.3.0.995 26491
- 1.3.0.996 Xã
- 1.3.0.997 167
- 1.3.0.998 Huyện Nhơn Trạch
- 1.3.0.999 742
- 1.3.0.1000 Xã Long Thọ
- 1.3.0.1001 26494
- 1.3.0.1002 Xã
- 1.3.0.1003 168
- 1.3.0.1004 Huyện Nhơn Trạch
- 1.3.0.1005 742
- 1.3.0.1006 Xã Vĩnh Thanh
- 1.3.0.1007 26497
- 1.3.0.1008 Xã
- 1.3.0.1009 169
- 1.3.0.1010 Huyện Nhơn Trạch
- 1.3.0.1011 742
- 1.3.0.1012 Xã Phước Khánh
- 1.3.0.1013 26500
- 1.3.0.1014 Xã
- 1.3.0.1015 170
- 1.3.0.1016 Huyện Nhơn Trạch
- 1.3.0.1017 742
- 1.3.0.1018 Xã Phước An
- 1.3.0.1019 26503
- 1.3.0.1020 Xã
- 1.4 MÔ TẢ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO NGHỀ VỚI DOANH NGHIỆP
- 1.4.0.1 Nhận thông tin khách hàng.
- 1.4.0.2 Khách hàng cung cấp thông tin cho đơn vị đào tạo: số lượng học viên, thời gian học, ngành nghề cần đào tạo, địa chỉ, loại thiết bị cần học, số điện thoại, thư điện tử…
- 1.4.0.3 Đơn vị dạy nghề: xác nhận thông tin từ doanh nghiệp, tiến hành khảo sát, định giá, kết thúc là tiến hành thực hiện hợp đồng liên kết đào tạo.
- 1.5 SAU KHI KẾT THÚC KHÓA HỌC LÁI XE NÂNG, HỌC VIÊN NHẬN:
- 1.6 HỒ SƠ HỌC VẬN HÀNH LÒ HƠI ĐỒNG NAI
- 1.7 THÔNG TIN TUYỂN SINH LỚP VẬN HÀNH LÒ HƠI ĐỒNG NAI
TRUNG TÂM DẠY HỌC VẬN HÀNH LÒ HƠI ĐỒNG NAI
ĐỊA ĐIỂM HỌC VẬN HÀNH LÒ HƠI TẠI ĐỒNG NAI
-
Địa chỉ: Số 22, Lê Duẩn, An Phước, Long Thành, Đồng Nai
-
Hotline: 0937 55 70 70
-
Mail: Daivietphat.daynghe@gmail.com
-
Điện thoại bàn: 0274 3 860 419
-
Website: Daynghedaivietphat.com
NHẬN ĐÀO TẠO VẬN HÀNH LÒ HƠI TẠI CÁC DOANH NGHIỆP TRONG CÁC KCN ĐỒNG NAI
1. Khu công nghiệp Lộc An Bình Sơn
-
Vị trí: Đường tỉnh 769, xã Lộc An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
2. Khu công nghiệp An Phước
-
Vị trí : Xã An Phước, Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
3. Khu công nghiệp Gò Dầu
-
Vị trí : Xã Phước Thái, Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
4. Khu Công Nghiệp Long Thành
-
Vị trí : Xã Tam An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
5. Khu công nghiệp Tam Phước
-
Vị trí : Xã Tam Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
6. Khu công nghiệp Long Đức
-
Vị trí : Xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
7. Khu công nghệ Cao Long Thành
-
Địa chỉ: Tôn Đức Thắng, TT. Long Thành, Long Thành, Đồng Nai
8. Cụm công nghiệp dốc 47
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
9. Cụm công nghiệp Tam Phước
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
10. Cụm công nghiệp Tam Phước 2
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
11. Cụm công nghiệp Long Thành
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
12. Cụm công nghiệp VLXD An Phước
-
Vị trí : Huyện Long Thành – Đồng Nai
13. Cụm công nghiệp Lộc An
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
14. Cụm công nghiệp Tam An
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
15. Khu công nghiệp Amata
-
Vị trí : Phường Long Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
16. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Amata (Việt Nam)
17. Khu công nghiệp Biên Hòa 1
-
Vị trí : Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
18. Khu công nghiệp Biên Hòa 2
-
Vị trí : Phường Long Bình Tân, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
19.Khu công nghiệp Loteco
-
Vị trí : Phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
20. Khu công nghiệp Ông Kèo
-
Vị trí : 96 Quốc Lộ 1, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
21. Khu Công Nghiệp AGTEX Long Bình
-
Vị trí : Phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
22. Cụm CN Gỗ Tân Hòa
-
Vị trí : Khu phố 4, phường Tân Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
23. Cụm CN Long Bình
-
Vị trí : Phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
24. Cụm CN Tân Hạnh
-
Vị trí :Xã Tân Thạnh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
25. Cụm CN Phường Tân Hòa
-
Vị trí : Phường Tân Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
26. KCN và Cụm công nghiệp tại Huyên Trảng Bom
27. Khu Công Nghiệp Bàu Xéo
-
Vị trí : Xã Sông Trầu, Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
28. Khu công nghiệp Hố Nai
-
Vị trí : Xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom, Đồng Nai
29. Khu công nghiệp Sông Mây
-
Vị trí : Đường 767, xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
30. Cụm CN Thanh Bình
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
31. Cụm CN Hưng Thịnh
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
32. Cụm CN VLXD Hố Nai
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
33. Cụm CN Xây Dựng An Viễn
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
34. Cụm CN Hố Nai A – Hố Nai 3
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
35. Cụm CN Sông Thao
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom – Đồng Nai
36. Cụm CN Suối Sao
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
38. Các KCN Nhơn Trạch Tại Nhơn TrạCH
-
Vị trí : Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 1
-
Vị trí : Xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 2
-
Vị trí : Xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 2 – Lộc Khang
-
Vị trí : Xã Hiệp Phú, Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 2 – Nhơn Phú
-
Vị trí : Xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 183 hectares
KCN Nhơn Trạch 3
-
Vị trí : Xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 5
-
Vị trí : Xã Long Tân, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 6
Vị trí : Xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Các KCN ở Định Quán
KCN Định Quán
Vị trí : Xã La Ngà, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
-
Cụm CN Phú Vinh
-
Vị trí : Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 30 hectares
Cụm CN thị Trấn
-
Vị trí : Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN xã Phú Thạch
-
Vị trí : Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Phú Đông
-
Vị trí : Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Các KCN tại Long Khánh
KCN Long Khánh
-
Vị trí : Xã Xuân Lập, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
KCN Suối Tre
-
Vị trí: Xã Suối Tre, Thị xã Long khánh, Đồng Nai
Cụm CN Suối tre 1
-
Vị trí : Thị Xã long khánh, tỉnh Đồng Nai.
Cụm CN Bàu Trám
-
Vị trí : Thị Xã long khánh – Đồng Nai
Cụm CN Phú Bình
-
Vị trí : Thị Xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Bảo Vinh
-
Vị trí : Thị Xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
KCN Xuân Lộc
-
Vị trí : Xã Xuân Hiệp , huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Xuân Lộc
-
Vị trí : Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Suối Cát
-
Vị trí : Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Các KCN tại Huyện Tân Phú
KCN Tân Phú
-
Vị trí : Thị trấn Tân Phú, Huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
Các KCN tại Vĩnh Cửu
KCN Thạch Phú
-
Vị trí : Xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Thạch Phú 1
-
Vị trí : Xã thạnh Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Thạch Phú 2
-
Vị trí : Huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Các KCN tại Cẩm Mỹ
Cụm CN Sông Dây 1
-
Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ – Đồng Nai
-
Quy mô :16 hectares
Cụm CN Sông Dây 2
-
Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 50 hectares
Cụm CN Long Giao
-
Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 56 hectares
Cụm CN Bao Binh
-
Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 50 hecta.
Cụm CN Co Dâu
- Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Xã Quang Trung
-
Vị trí : Xã Quang Trung, Huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
ĐÀO TẠO VẬN HÀNH LÒ HƠI CÁC XÃ HUYỆN THÀNH PHỐ ĐỒNG NAI
1 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Trảng Dài |
25993 |
Phường |
2 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Phong |
25996 |
Phường |
3 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Biên |
25999 |
Phường |
4 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Hố Nai |
26002 |
Phường |
5 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Hòa |
26005 |
Phường |
6 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Hiệp |
26008 |
Phường |
7 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Bửu Long |
26011 |
Phường |
8 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Tiến |
26014 |
Phường |
9 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tam Hiệp |
26017 |
Phường |
10 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Long Bình |
26020 |
Phường |
11 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Quang Vinh |
26023 |
Phường |
12 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Mai |
26026 |
Phường |
13 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Thống Nhất |
26029 |
Phường |
14 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Trung Dũng |
26032 |
Phường |
15 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tam Hòa |
26035 |
Phường |
16 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Hòa Bình |
26038 |
Phường |
17 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Quyết Thắng |
26041 |
Phường |
18 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Thanh Bình |
26044 |
Phường |
19 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Bình Đa |
26047 |
Phường |
20 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường An Bình |
26050 |
Phường |
21 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Bửu Hòa |
26053 |
Phường |
22 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Long Bình Tân |
26056 |
Phường |
23 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Vạn |
26059 |
Phường |
24 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Hạnh |
26062 |
Phường |
25 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Hiệp Hòa |
26065 |
Phường |
26 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Hóa An |
26068 |
Phường |
27 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường An Hòa |
26371 |
Phường |
28 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tam Phước |
26374 |
Phường |
29 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Phước Tân |
26377 |
Phường |
30 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Xã Long Hưng |
26380 |
Xã |
31 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Trung |
26071 |
Phường |
32 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Thanh |
26074 |
Phường |
33 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Bình |
26077 |
Phường |
34 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân An |
26080 |
Phường |
35 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Hoà |
26083 |
Phường |
36 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Phú Bình |
26086 |
Phường |
37 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Xã Bình Lộc |
26089 |
Xã |
38 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Xã Bảo Quang |
26092 |
Xã |
39 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Suối Tre |
26095 |
Phường |
40 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Bảo Vinh |
26098 |
Phường |
41 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Lập |
26101 |
Phường |
42 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Bàu Sen |
26104 |
Phường |
43 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Xã Bàu Trâm |
26107 |
Xã |
44 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Tân |
26110 |
Phường |
45 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Xã Hàng Gòn |
26113 |
Xã |
46 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Thị trấn Tân Phú |
26116 |
Thị trấn |
47 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Dak Lua |
26119 |
Xã |
48 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Nam Cát Tiên |
26122 |
Xã |
49 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú An |
26125 |
Xã |
50 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Núi Tượng |
26128 |
Xã |
51 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Tà Lài |
26131 |
Xã |
52 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Lập |
26134 |
Xã |
53 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Sơn |
26137 |
Xã |
54 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Thịnh |
26140 |
Xã |
55 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Thanh Sơn |
26143 |
Xã |
56 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Trung |
26146 |
Xã |
57 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Xuân |
26149 |
Xã |
58 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Lộc |
26152 |
Xã |
59 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Lâm |
26155 |
Xã |
60 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Bình |
26158 |
Xã |
61 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Thanh |
26161 |
Xã |
62 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Trà Cổ |
26164 |
Xã |
63 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Điền |
26167 |
Xã |
64 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Thị trấn Vĩnh An |
26170 |
Thị trấn |
65 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Phú Lý |
26173 |
Xã |
66 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Trị An |
26176 |
Xã |
67 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Tân An |
26179 |
Xã |
68 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Vĩnh Tân |
26182 |
Xã |
69 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Bình Lợi |
26185 |
Xã |
70 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Thạnh Phú |
26188 |
Xã |
71 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Thiện Tân |
26191 |
Xã |
72 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Tân Bình |
26194 |
Xã |
73 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Bình Hòa |
26197 |
Xã |
74 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Mã Đà |
26200 |
Xã |
75 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Hiếu Liêm |
26203 |
Xã |
76 |
Huyện Định Quán |
736 |
Thị trấn Định Quán |
26206 |
Thị trấn |
77 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Thanh Sơn |
26209 |
Xã |
78 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Tân |
26212 |
Xã |
79 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Vinh |
26215 |
Xã |
80 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Lợi |
26218 |
Xã |
81 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Hòa |
26221 |
Xã |
82 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Ngọc Định |
26224 |
Xã |
83 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã La Ngà |
26227 |
Xã |
84 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Gia Canh |
26230 |
Xã |
85 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Ngọc |
26233 |
Xã |
86 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Cường |
26236 |
Xã |
87 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Túc Trưng |
26239 |
Xã |
88 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Túc |
26242 |
Xã |
89 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Suối Nho |
26245 |
Xã |
90 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Thị trấn Trảng Bom |
26248 |
Thị trấn |
91 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Thanh Bình |
26251 |
Xã |
92 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Cây Gáo |
26254 |
Xã |
93 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Bàu Hàm |
26257 |
Xã |
94 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Sông Thao |
26260 |
Xã |
95 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Sông Trầu |
26263 |
Xã |
96 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Đông Hoà |
26266 |
Xã |
97 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Bắc Sơn |
26269 |
Xã |
98 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Hố Nai 3 |
26272 |
Xã |
99 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Tây Hoà |
26275 |
Xã |
100 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Bình Minh |
26278 |
Xã |
101 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Trung Hoà |
26281 |
Xã |
102 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Đồi 61 |
26284 |
Xã |
103 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Hưng Thịnh |
26287 |
Xã |
104 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Quảng Tiến |
26290 |
Xã |
105 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Giang Điền |
26293 |
Xã |
106 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã An Viễn |
26296 |
Xã |
107 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Gia Tân 1 |
26299 |
Xã |
108 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Gia Tân 2 |
26302 |
Xã |
109 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Gia Tân 3 |
26305 |
Xã |
110 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Gia Kiệm |
26308 |
Xã |
111 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Quang Trung |
26311 |
Xã |
112 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Bàu Hàm 2 |
26314 |
Xã |
113 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Hưng Lộc |
26317 |
Xã |
114 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Lộ 25 |
26320 |
Xã |
115 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Xuân Thiện |
26323 |
Xã |
116 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Thị trấn Dầu Giây |
26326 |
Thị trấn |
117 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Sông Nhạn |
26329 |
Xã |
118 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Quế |
26332 |
Xã |
119 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Nhân Nghĩa |
26335 |
Xã |
120 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Đường |
26338 |
Xã |
121 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Long Giao |
26341 |
Xã |
122 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Mỹ |
26344 |
Xã |
123 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Thừa Đức |
26347 |
Xã |
124 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Bảo Bình |
26350 |
Xã |
125 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Bảo |
26353 |
Xã |
126 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Tây |
26356 |
Xã |
127 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Đông |
26359 |
Xã |
128 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Sông Ray |
26362 |
Xã |
129 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Lâm San |
26365 |
Xã |
130 |
Huyện Long Thành |
740 |
Thị trấn Long Thành |
26368 |
Thị trấn |
131 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã An Phước |
26383 |
Xã |
132 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Bình An |
26386 |
Xã |
133 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Long Đức |
26389 |
Xã |
134 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Lộc An |
26392 |
Xã |
135 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Bình Sơn |
26395 |
Xã |
136 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Tam An |
26398 |
Xã |
137 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Cẩm Đường |
26401 |
Xã |
138 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Long An |
26404 |
Xã |
139 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Bàu Cạn |
26410 |
Xã |
140 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Long Phước |
26413 |
Xã |
141 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Phước Bình |
26416 |
Xã |
142 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Tân Hiệp |
26419 |
Xã |
143 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Phước Thái |
26422 |
Xã |
144 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Thị trấn Gia Ray |
26425 |
Thị trấn |
145 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Bắc |
26428 |
Xã |
146 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Suối Cao |
26431 |
Xã |
147 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Thành |
26434 |
Xã |
148 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Thọ |
26437 |
Xã |
149 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Trường |
26440 |
Xã |
150 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Hòa |
26443 |
Xã |
151 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Hưng |
26446 |
Xã |
152 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Tâm |
26449 |
Xã |
153 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Suối Cát |
26452 |
Xã |
154 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Hiệp |
26455 |
Xã |
155 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Phú |
26458 |
Xã |
156 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Định |
26461 |
Xã |
157 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Bảo Hoà |
26464 |
Xã |
158 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Lang Minh |
26467 |
Xã |
159 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phước Thiền |
26470 |
Xã |
160 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Long Tân |
26473 |
Xã |
161 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Đại Phước |
26476 |
Xã |
162 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Thị trấn Hiệp Phước |
26479 |
Thị trấn |
163 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phú Hữu |
26482 |
Xã |
164 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phú Hội |
26485 |
Xã |
165 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phú Thạnh |
26488 |
Xã |
166 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phú Đông |
26491 |
Xã |
167 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Long Thọ |
26494 |
Xã |
168 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Vĩnh Thanh |
26497 |
Xã |
169 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phước Khánh |
26500 |
Xã |
170 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phước An |
26503 |
Xã |
MÔ TẢ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO NGHỀ VỚI DOANH NGHIỆP
-
Nhận thông tin khách hàng.
-
Khách hàng cung cấp thông tin cho đơn vị đào tạo: số lượng học viên, thời gian học, ngành nghề cần đào tạo, địa chỉ, loại thiết bị cần học, số điện thoại, thư điện tử…
-
Đơn vị dạy nghề: xác nhận thông tin từ doanh nghiệp, tiến hành khảo sát, định giá, kết thúc là tiến hành thực hiện hợp đồng liên kết đào tạo.
SAU KHI KẾT THÚC KHÓA HỌC LÁI XE NÂNG, HỌC VIÊN NHẬN:
-
Chứng chỉ lái các loại xe nâng hàng.
-
Bảng điểm chi tiết.
-
Giấy xác nhận học nghề tại nơi đào tạo.
HỒ SƠ HỌC VẬN HÀNH LÒ HƠI ĐỒNG NAI
-
Photo thẻ căn cước công dân.
-
Giấy khám sức khỏe.
-
08 hình 3 x 4 nền màu xanh học nghề
THÔNG TIN TUYỂN SINH LỚP VẬN HÀNH LÒ HƠI ĐỒNG NAI
-
Số lượng tuyển sinh: 35 hv/lớp
-
Nhận hồ sơ vào từ thứ 3 đến thứ 6.
-
Thời gian học linh hoạt: ngày thường hoặc cuối tuần hoặc các buổi tối.
-
Học phí: 0937 55 70 70