Contents
- 1 ĐÀO TẠO NGHỀ VẬN HÀNH LÁI XE NÂNG TÂY NINH
- 1.1 Nơi tổ chức nghề vận hành xe nâng hàng, nâng người TÂY NINH:
- 1.1.0.1 Tổ chức tại doanh nghiệp: tại các nhà máy, kho xưởng, kho bãi, Bến, cơ sở thiết bị đào tạo được doanh nghiệp chuẩn bị để bồi dưỡng nâng cao kỹ năng nghề gắn liền với thực tế, nơi mà người lao động hiện đang làm việc.
- 1.1.0.2 Đào tạo tại Trung tâm: đối với học viên tự do sẽ đăng ký và tham gia các lớp học theo nhu cầu của mình. Người học được đào tạo lý thuyết, thực hành, kiến thức an toàn lao động. Được đào tạo về phỏng vấn, hồ sơ xin việc, tìm việc làm cổ điển, trực tuyến.
- 1.2 MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ KHÓA HỌC?
- 1.2.0.1 Khóa học xe nâng dành cho người mới bắt đầu
- 1.2.0.2 Học viên tự do lựa chọn thời gian học
- 1.2.0.3 Thực hành xe nâng với môi trường thực tế
- 1.2.0.4 Thời gian cấp chứng chỉ rất nhanh từ 7 đến 10 ngày sau khi thi
- 1.2.0.5 Có khóa thi sát hạch xe nâng đối với học viên đã lái thành thạo xe nâng với mức giá rẻ nhất Bình Dương.
- 1.2.0.6 Nhận đào tạo tại doanh nghiệp nếu số lượng học viên từ 4 người trở lên với giá ưu đãi
- 1.3 THÔNG TIN TUYỂN SINH LỚP LÁI XE NÂNG TÂY NINH
- 1.4 HỒ SƠ HỌC LÁI XE NÂNG TẠI TÂY NINH
- 1.5 ĐÀO TẠO CÁC LOẠI XE NÂNG SAU Ở TÂY NINH
- 1.6 TẠI SAO BẠN PHẢI CHỌN HỌC TẠI TRUNG TÂM CỦA CHÚNG TÔI?
- 1.7 CHI TIẾT KHÓA HỌC LÁI XE NÂNG BAO GỒM NHỮNG GÌ
- 1.8 SAU KHI KẾT THÚC KHÓA HỌC LÁI XE NÂNG, HỌC VIÊN NHẬN
- 1.9 ĐÀO TẠO VẬN HÀNH XE NÂNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP TÂY NINH
- 1.9.1 Trung tâm CÔNG NGHIỆP(KCN) TRẢNG BÀNG
- 1.9.1.1 Độ lớn KCN: 189,57 héc-ta, vào đó:
- 1.9.1.2 Diện tích S đã mang đến thuê: 117,1 ha
- 1.9.1.3 Tổng dự án: 79 dự án công trình đầu tư.
- 1.9.1.4 Tổng vốn đầu tư: 298.36 triệu USD
- 1.9.1.5 Địa điểm: Xã An Tịnh, Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh
- 1.9.1.6 Nghành nghề dịch vụ đầu tư: KCN đa ngành.
- 1.9.1.7 SĐT: (066)3882300
- 1.9.1.8 Fax: (066)3882306
- 1.9.2 KCN TRÂM VÀNG
- 1.9.3 KCN HIỆP THẠNH
- 1.9.4 KCN BÀU HAI NẲM
- 1.9.5 KCN GIA BÌNH
- 1.9.6 Khu chế xuất CHÀ khi là
- 1.9.6.1 Quy mô KCN : 200 héc-ta
- 1.9.6.2 Địa điểm: Huyện Gò Dầu 1 – Tỉnh Tây Ninh.
- 1.9.6.3 Chuyển giao thông: sát con đường 784, thị trấn Hòa Thành, TP Tây Ninh cũng như những cảng biển rộng lớn.
- 1.9.6.4 Nghành nghề đầu tư:
- 1.9.6.5 Technology cao.
- 1.9.6.6 Cơ khí chính xác.
- 1.9.6.7 Điện tử.
- 1.9.6.8 Điện thoại: 066. 3777 999;
- 1.9.6.9 Fax: 066. 3777 999
- 1.9.7 KCN BOURTON – AN HÒA
- 1.9.8 Cụm CÔNG NGHIỆP(CN) TÂN BÌNH
- 1.9.9 Cụm CN THANH ĐIỀN
- 1.9.9.1 Độ lớn KCN : 50,16 ha. Lý thuyết lan rộng lên 166 héc-ta.
- 1.9.9.2 Vị trí KCN vào danh sách khu chế xuất Tây Ninh: Xã Thanh Điền, Huyện Châu Thành, Tỉnh Tây Ninh.
- 1.9.9.3 Bàn giao thông: gần kề Quốc lộ 22B, dòng sông Vàm Cỏ Đông, thị trấn Hòa Thành, TP.Tây Ninh và các cảng biển, sân bay.
- 1.9.9.4 Nghành đầu tư:
- 1.9.9.5 Công nghiệp tổ hợp.
- 1.9.9.6 Công nghiệp sạch.
- 1.9.9.7 Công nghiệp technology cao.
- 1.9.9.8 Điện thoại: (066)3882300
- 1.9.9.9 Fax: (066)3882306
- 1.9.10 Cụm CN TRƯỜNG HÒA
- 1.9.11 Nhiều CN THẠNH T N
- 1.9.12 Cụm CN CHÀ khi là
- 1.9.13 Nhiều CN BÌNH MINH
- 1.9.14 Nhiều CN BẾN KÉO
- 1.9.15 Khu chế xuất & CN LINH TRUNG
- 1.9.15.1 Quy mô KCN: 202,67 héc-ta
- 1.9.15.2 Chủ đầu tư: nhà phát triển khu chế xuất Sài Gòn
- 1.9.15.3 Địa điểm: Ấp Suối Sâu, Xã An Tịnh, Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh
- 1.9.15.4 SĐT: (066)3896392
- 1.9.15.5 Fax: (066)3896391
- 1.9.15.6 Quy mô KCN: 202,67 héc-ta
- 1.9.15.7 Địa điểm: Xã An Tịnh – Huyện Trảng Bàng – Tỉnh Tây Ninh.
- 1.9.15.8 Diện tích đã mang lại thuê: 105.813 héc-ta.
- 1.9.15.9 Số dự án đầu tư: 76 dự án.
- 1.9.15.10 Tổng vốn đầu tư: 354,96 triệu $.
- 1.9.15.11 Nghành nghề dịch vụ đầu tư:
- 1.9.15.12 Khu chế xuất.
- 1.9.15.13 Chế xuất đa ngành.
- 1.9.15.14 Điện thoại: 066. 3896 392;
- 1.9.15.15 Fax: 066. 3896 391
- 1.9.16 KCN PHƯỚC ĐÔNG
- 1.9.16.1 Quy mô KCN: 2190 ha
- 1.9.16.2 Diện tích đã mang đến thuê: 238,31 héc-ta.
- 1.9.16.3 Số dự án đầu tư: 11 dự án
- 1.9.16.4 Tổng ngân sách đầu tư: 956,22 triệu $.
- 1.9.16.5 Địa điểm: Xã Phước Đông – Huyện Gò Dầu – Tỉnh Tây Nam.
- 1.9.16.6 Bàn giao thông: gần cạnh sông Sài Gòn, đường 782, đường 784, con đường 789…
- 1.9.16.7 Điện thoại: 08. 3847 9273 – 3847 9375
- 1.9.16.8 Fax : 08. 3847 9272
- 1.9.17 KCN AN PHÚ cửa ngõ KHẨU MỘC BÀI
- 1.9.18 Khu kinh tế cửa ngõ KHẨU MỘC BÀI
- 1.9.1 Trung tâm CÔNG NGHIỆP(KCN) TRẢNG BÀNG
- 1.10 ĐÀO TẠO VẬN HÀNH XE NÂNG TẠI CÁC PHƯỜNG XÃ TÂY NINH
- 1.10.0.1 1
- 1.10.0.2 Thành phố Tây Ninh
- 1.10.0.3 703
- 1.10.0.4 Phường 1
- 1.10.0.5 25456
- 1.10.0.6 Phường
- 1.10.0.7 2
- 1.10.0.8 Thành phố Tây Ninh
- 1.10.0.9 703
- 1.10.0.10 Phường 3
- 1.10.0.11 25459
- 1.10.0.12 Phường
- 1.10.0.13 3
- 1.10.0.14 Thành phố Tây Ninh
- 1.10.0.15 703
- 1.10.0.16 Phường 4
- 1.10.0.17 25462
- 1.10.0.18 Phường
- 1.10.0.19 4
- 1.10.0.20 Thành phố Tây Ninh
- 1.10.0.21 703
- 1.10.0.22 Phường Hiệp Ninh
- 1.10.0.23 25465
- 1.10.0.24 Phường
- 1.10.0.25 5
- 1.10.0.26 Thành phố Tây Ninh
- 1.10.0.27 703
- 1.10.0.28 Phường 2
- 1.10.0.29 25468
- 1.10.0.30 Phường
- 1.10.0.31 6
- 1.10.0.32 Thành phố Tây Ninh
- 1.10.0.33 703
- 1.10.0.34 Xã Thạnh Tân
- 1.10.0.35 25471
- 1.10.0.36 Xã
- 1.10.0.37 7
- 1.10.0.38 Thành phố Tây Ninh
- 1.10.0.39 703
- 1.10.0.40 Xã Tân Bình
- 1.10.0.41 25474
- 1.10.0.42 Xã
- 1.10.0.43 8
- 1.10.0.44 Thành phố Tây Ninh
- 1.10.0.45 703
- 1.10.0.46 Xã Bình Minh
- 1.10.0.47 25477
- 1.10.0.48 Xã
- 1.10.0.49 9
- 1.10.0.50 Thành phố Tây Ninh
- 1.10.0.51 703
- 1.10.0.52 Phường Ninh Sơn
- 1.10.0.53 25480
- 1.10.0.54 Phường
- 1.10.0.55 10
- 1.10.0.56 Thành phố Tây Ninh
- 1.10.0.57 703
- 1.10.0.58 Phường Ninh Thạnh
- 1.10.0.59 25483
- 1.10.0.60 Phường
- 1.10.0.61 11
- 1.10.0.62 Huyện Tân Biên
- 1.10.0.63 705
- 1.10.0.64 Thị trấn Tân Biên
- 1.10.0.65 25486
- 1.10.0.66 Thị trấn
- 1.10.0.67 12
- 1.10.0.68 Huyện Tân Biên
- 1.10.0.69 705
- 1.10.0.70 Xã Tân Lập
- 1.10.0.71 25489
- 1.10.0.72 Xã
- 1.10.0.73 13
- 1.10.0.74 Huyện Tân Biên
- 1.10.0.75 705
- 1.10.0.76 Xã Thạnh Bắc
- 1.10.0.77 25492
- 1.10.0.78 Xã
- 1.10.0.79 14
- 1.10.0.80 Huyện Tân Biên
- 1.10.0.81 705
- 1.10.0.82 Xã Tân Bình
- 1.10.0.83 25495
- 1.10.0.84 Xã
- 1.10.0.85 15
- 1.10.0.86 Huyện Tân Biên
- 1.10.0.87 705
- 1.10.0.88 Xã Thạnh Bình
- 1.10.0.89 25498
- 1.10.0.90 Xã
- 1.10.0.91 16
- 1.10.0.92 Huyện Tân Biên
- 1.10.0.93 705
- 1.10.0.94 Xã Thạnh Tây
- 1.10.0.95 25501
- 1.10.0.96 Xã
- 1.10.0.97 17
- 1.10.0.98 Huyện Tân Biên
- 1.10.0.99 705
- 1.10.0.100 Xã Hòa Hiệp
- 1.10.0.101 25504
- 1.10.0.102 Xã
- 1.10.0.103 18
- 1.10.0.104 Huyện Tân Biên
- 1.10.0.105 705
- 1.10.0.106 Xã Tân Phong
- 1.10.0.107 25507
- 1.10.0.108 Xã
- 1.10.0.109 19
- 1.10.0.110 Huyện Tân Biên
- 1.10.0.111 705
- 1.10.0.112 Xã Mỏ Công
- 1.10.0.113 25510
- 1.10.0.114 Xã
- 1.10.0.115 20
- 1.10.0.116 Huyện Tân Biên
- 1.10.0.117 705
- 1.10.0.118 Xã Trà Vong
- 1.10.0.119 25513
- 1.10.0.120 Xã
- 1.10.0.121 21
- 1.10.0.122 Huyện Tân Châu
- 1.10.0.123 706
- 1.10.0.124 Thị trấn Tân Châu
- 1.10.0.125 25516
- 1.10.0.126 Thị trấn
- 1.10.0.127 22
- 1.10.0.128 Huyện Tân Châu
- 1.10.0.129 706
- 1.10.0.130 Xã Tân Hà
- 1.10.0.131 25519
- 1.10.0.132 Xã
- 1.10.0.133 23
- 1.10.0.134 Huyện Tân Châu
- 1.10.0.135 706
- 1.10.0.136 Xã Tân Đông
- 1.10.0.137 25522
- 1.10.0.138 Xã
- 1.10.0.139 24
- 1.10.0.140 Huyện Tân Châu
- 1.10.0.141 706
- 1.10.0.142 Xã Tân Hội
- 1.10.0.143 25525
- 1.10.0.144 Xã
- 1.10.0.145 25
- 1.10.0.146 Huyện Tân Châu
- 1.10.0.147 706
- 1.10.0.148 Xã Tân Hòa
- 1.10.0.149 25528
- 1.10.0.150 Xã
- 1.10.0.151 26
- 1.10.0.152 Huyện Tân Châu
- 1.10.0.153 706
- 1.10.0.154 Xã Suối Ngô
- 1.10.0.155 25531
- 1.10.0.156 Xã
- 1.10.0.157 27
- 1.10.0.158 Huyện Tân Châu
- 1.10.0.159 706
- 1.10.0.160 Xã Suối Dây
- 1.10.0.161 25534
- 1.10.0.162 Xã
- 1.10.0.163 28
- 1.10.0.164 Huyện Tân Châu
- 1.10.0.165 706
- 1.10.0.166 Xã Tân Hiệp
- 1.10.0.167 25537
- 1.10.0.168 Xã
- 1.10.0.169 29
- 1.10.0.170 Huyện Tân Châu
- 1.10.0.171 706
- 1.10.0.172 Xã Thạnh Đông
- 1.10.0.173 25540
- 1.10.0.174 Xã
- 1.10.0.175 30
- 1.10.0.176 Huyện Tân Châu
- 1.10.0.177 706
- 1.10.0.178 Xã Tân Thành
- 1.10.0.179 25543
- 1.10.0.180 Xã
- 1.10.0.181 31
- 1.10.0.182 Huyện Tân Châu
- 1.10.0.183 706
- 1.10.0.184 Xã Tân Phú
- 1.10.0.185 25546
- 1.10.0.186 Xã
- 1.10.0.187 32
- 1.10.0.188 Huyện Tân Châu
- 1.10.0.189 706
- 1.10.0.190 Xã Tân Hưng
- 1.10.0.191 25549
- 1.10.0.192 Xã
- 1.10.0.193 33
- 1.10.0.194 Huyện Dương Minh Châu
- 1.10.0.195 707
- 1.10.0.196 Thị trấn Dương Minh Châu
- 1.10.0.197 25552
- 1.10.0.198 Thị trấn
- 1.10.0.199 34
- 1.10.0.200 Huyện Dương Minh Châu
- 1.10.0.201 707
- 1.10.0.202 Xã Suối Đá
- 1.10.0.203 25555
- 1.10.0.204 Xã
- 1.10.0.205 35
- 1.10.0.206 Huyện Dương Minh Châu
- 1.10.0.207 707
- 1.10.0.208 Xã Phan
- 1.10.0.209 25558
- 1.10.0.210 Xã
- 1.10.0.211 36
- 1.10.0.212 Huyện Dương Minh Châu
- 1.10.0.213 707
- 1.10.0.214 Xã Phước Ninh
- 1.10.0.215 25561
- 1.10.0.216 Xã
- 1.10.0.217 37
- 1.10.0.218 Huyện Dương Minh Châu
- 1.10.0.219 707
- 1.10.0.220 Xã Phước Minh
- 1.10.0.221 25564
- 1.10.0.222 Xã
- 1.10.0.223 38
- 1.10.0.224 Huyện Dương Minh Châu
- 1.10.0.225 707
- 1.10.0.226 Xã Bàu Năng
- 1.10.0.227 25567
- 1.10.0.228 Xã
- 1.10.0.229 39
- 1.10.0.230 Huyện Dương Minh Châu
- 1.10.0.231 707
- 1.10.0.232 Xã Chà Là
- 1.10.0.233 25570
- 1.10.0.234 Xã
- 1.10.0.235 40
- 1.10.0.236 Huyện Dương Minh Châu
- 1.10.0.237 707
- 1.10.0.238 Xã Cầu Khởi
- 1.10.0.239 25573
- 1.10.0.240 Xã
- 1.10.0.241 41
- 1.10.0.242 Huyện Dương Minh Châu
- 1.10.0.243 707
- 1.10.0.244 Xã Bến Củi
- 1.10.0.245 25576
- 1.10.0.246 Xã
- 1.10.0.247 42
- 1.10.0.248 Huyện Dương Minh Châu
- 1.10.0.249 707
- 1.10.0.250 Xã Lộc Ninh
- 1.10.0.251 25579
- 1.10.0.252 Xã
- 1.10.0.253 43
- 1.10.0.254 Huyện Dương Minh Châu
- 1.10.0.255 707
- 1.10.0.256 Xã Truông Mít
- 1.10.0.257 25582
- 1.10.0.258 Xã
- 1.10.0.259 44
- 1.10.0.260 Huyện Châu Thành
- 1.10.0.261 708
- 1.10.0.262 Thị trấn Châu Thành
- 1.10.0.263 25585
- 1.10.0.264 Thị trấn
- 1.10.0.265 45
- 1.10.0.266 Huyện Châu Thành
- 1.10.0.267 708
- 1.10.0.268 Xã Hảo Đước
- 1.10.0.269 25588
- 1.10.0.270 Xã
- 1.10.0.271 46
- 1.10.0.272 Huyện Châu Thành
- 1.10.0.273 708
- 1.10.0.274 Xã Phước Vinh
- 1.10.0.275 25591
- 1.10.0.276 Xã
- 1.10.0.277 47
- 1.10.0.278 Huyện Châu Thành
- 1.10.0.279 708
- 1.10.0.280 Xã Đồng Khởi
- 1.10.0.281 25594
- 1.10.0.282 Xã
- 1.10.0.283 48
- 1.10.0.284 Huyện Châu Thành
- 1.10.0.285 708
- 1.10.0.286 Xã Thái Bình
- 1.10.0.287 25597
- 1.10.0.288 Xã
- 1.10.0.289 49
- 1.10.0.290 Huyện Châu Thành
- 1.10.0.291 708
- 1.10.0.292 Xã An Cơ
- 1.10.0.293 25600
- 1.10.0.294 Xã
- 1.10.0.295 50
- 1.10.0.296 Huyện Châu Thành
- 1.10.0.297 708
- 1.10.0.298 Xã Biên Giới
- 1.10.0.299 25603
- 1.10.0.300 Xã
- 1.10.0.301 51
- 1.10.0.302 Huyện Châu Thành
- 1.10.0.303 708
- 1.10.0.304 Xã Hòa Thạnh
- 1.10.0.305 25606
- 1.10.0.306 Xã
- 1.10.0.307 52
- 1.10.0.308 Huyện Châu Thành
- 1.10.0.309 708
- 1.10.0.310 Xã Trí Bình
- 1.10.0.311 25609
- 1.10.0.312 Xã
- 1.10.0.313 53
- 1.10.0.314 Huyện Châu Thành
- 1.10.0.315 708
- 1.10.0.316 Xã Hòa Hội
- 1.10.0.317 25612
- 1.10.0.318 Xã
- 1.10.0.319 54
- 1.10.0.320 Huyện Châu Thành
- 1.10.0.321 708
- 1.10.0.322 Xã An Bình
- 1.10.0.323 25615
- 1.10.0.324 Xã
- 1.10.0.325 55
- 1.10.0.326 Huyện Châu Thành
- 1.10.0.327 708
- 1.10.0.328 Xã Thanh Điền
- 1.10.0.329 25618
- 1.10.0.330 Xã
- 1.10.0.331 56
- 1.10.0.332 Huyện Châu Thành
- 1.10.0.333 708
- 1.10.0.334 Xã Thành Long
- 1.10.0.335 25621
- 1.10.0.336 Xã
- 1.10.0.337 57
- 1.10.0.338 Huyện Châu Thành
- 1.10.0.339 708
- 1.10.0.340 Xã Ninh Điền
- 1.10.0.341 25624
- 1.10.0.342 Xã
- 1.10.0.343 58
- 1.10.0.344 Huyện Châu Thành
- 1.10.0.345 708
- 1.10.0.346 Xã Long Vĩnh
- 1.10.0.347 25627
- 1.10.0.348 Xã
- 1.10.0.349 59
- 1.10.0.350 Thị xã Hòa Thành
- 1.10.0.351 709
- 1.10.0.352 Phường Long Hoa
- 1.10.0.353 25630
- 1.10.0.354 Phường
- 1.10.0.355 60
- 1.10.0.356 Thị xã Hòa Thành
- 1.10.0.357 709
- 1.10.0.358 Phường Hiệp Tân
- 1.10.0.359 25633
- 1.10.0.360 Phường
- 1.10.0.361 61
- 1.10.0.362 Thị xã Hòa Thành
- 1.10.0.363 709
- 1.10.0.364 Phường Long Thành Bắc
- 1.10.0.365 25636
- 1.10.0.366 Phường
- 1.10.0.367 62
- 1.10.0.368 Thị xã Hòa Thành
- 1.10.0.369 709
- 1.10.0.370 Xã Trường Hòa
- 1.10.0.371 25639
- 1.10.0.372 Xã
- 1.10.0.373 63
- 1.10.0.374 Thị xã Hòa Thành
- 1.10.0.375 709
- 1.10.0.376 Xã Trường Đông
- 1.10.0.377 25642
- 1.10.0.378 Xã
- 1.10.0.379 64
- 1.10.0.380 Thị xã Hòa Thành
- 1.10.0.381 709
- 1.10.0.382 Phường Long Thành Trung
- 1.10.0.383 25645
- 1.10.0.384 Phường
- 1.10.0.385 65
- 1.10.0.386 Thị xã Hòa Thành
- 1.10.0.387 709
- 1.10.0.388 Xã Trường Tây
- 1.10.0.389 25648
- 1.10.0.390 Xã
- 1.10.0.391 66
- 1.10.0.392 Thị xã Hòa Thành
- 1.10.0.393 709
- 1.10.0.394 Xã Long Thành Nam
- 1.10.0.395 25651
- 1.10.0.396 Xã
- 1.10.0.397 67
- 1.10.0.398 Huyện Gò Dầu
- 1.10.0.399 710
- 1.10.0.400 Thị trấn Gò Dầu
- 1.10.0.401 25654
- 1.10.0.402 Thị trấn
- 1.10.0.403 68
- 1.10.0.404 Huyện Gò Dầu
- 1.10.0.405 710
- 1.10.0.406 Xã Thạnh Đức
- 1.10.0.407 25657
- 1.10.0.408 Xã
- 1.10.0.409 69
- 1.10.0.410 Huyện Gò Dầu
- 1.10.0.411 710
- 1.10.0.412 Xã Cẩm Giang
- 1.10.0.413 25660
- 1.10.0.414 Xã
- 1.10.0.415 70
- 1.10.0.416 Huyện Gò Dầu
- 1.10.0.417 710
- 1.10.0.418 Xã Hiệp Thạnh
- 1.10.0.419 25663
- 1.10.0.420 Xã
- 1.10.0.421 71
- 1.10.0.422 Huyện Gò Dầu
- 1.10.0.423 710
- 1.10.0.424 Xã Bàu Đồn
- 1.10.0.425 25666
- 1.10.0.426 Xã
- 1.10.0.427 72
- 1.10.0.428 Huyện Gò Dầu
- 1.10.0.429 710
- 1.10.0.430 Xã Phước Thạnh
- 1.10.0.431 25669
- 1.10.0.432 Xã
- 1.10.0.433 73
- 1.10.0.434 Huyện Gò Dầu
- 1.10.0.435 710
- 1.10.0.436 Xã Phước Đông
- 1.10.0.437 25672
- 1.10.0.438 Xã
- 1.10.0.439 74
- 1.10.0.440 Huyện Gò Dầu
- 1.10.0.441 710
- 1.10.0.442 Xã Phước Trạch
- 1.10.0.443 25675
- 1.10.0.444 Xã
- 1.10.0.445 75
- 1.10.0.446 Huyện Gò Dầu
- 1.10.0.447 710
- 1.10.0.448 Xã Thanh Phước
- 1.10.0.449 25678
- 1.10.0.450 Xã
- 1.10.0.451 76
- 1.10.0.452 Huyện Bến Cầu
- 1.10.0.453 711
- 1.10.0.454 Thị trấn Bến Cầu
- 1.10.0.455 25681
- 1.10.0.456 Thị trấn
- 1.10.0.457 77
- 1.10.0.458 Huyện Bến Cầu
- 1.10.0.459 711
- 1.10.0.460 Xã Long Chữ
- 1.10.0.461 25684
- 1.10.0.462 Xã
- 1.10.0.463 78
- 1.10.0.464 Huyện Bến Cầu
- 1.10.0.465 711
- 1.10.0.466 Xã Long Phước
- 1.10.0.467 25687
- 1.10.0.468 Xã
- 1.10.0.469 79
- 1.10.0.470 Huyện Bến Cầu
- 1.10.0.471 711
- 1.10.0.472 Xã Long Giang
- 1.10.0.473 25690
- 1.10.0.474 Xã
- 1.10.0.475 80
- 1.10.0.476 Huyện Bến Cầu
- 1.10.0.477 711
- 1.10.0.478 Xã Tiên Thuận
- 1.10.0.479 25693
- 1.10.0.480 Xã
- 1.10.0.481 81
- 1.10.0.482 Huyện Bến Cầu
- 1.10.0.483 711
- 1.10.0.484 Xã Long Khánh
- 1.10.0.485 25696
- 1.10.0.486 Xã
- 1.10.0.487 82
- 1.10.0.488 Huyện Bến Cầu
- 1.10.0.489 711
- 1.10.0.490 Xã Lợi Thuận
- 1.10.0.491 25699
- 1.10.0.492 Xã
- 1.10.0.493 83
- 1.10.0.494 Huyện Bến Cầu
- 1.10.0.495 711
- 1.10.0.496 Xã Long Thuận
- 1.10.0.497 25702
- 1.10.0.498 Xã
- 1.10.0.499 84
- 1.10.0.500 Huyện Bến Cầu
- 1.10.0.501 711
- 1.10.0.502 Xã An Thạnh
- 1.10.0.503 25705
- 1.10.0.504 Xã
- 1.10.0.505 85
- 1.10.0.506 Thị xã Trảng Bàng
- 1.10.0.507 712
- 1.10.0.508 Phường Trảng Bàng
- 1.10.0.509 25708
- 1.10.0.510 Phường
- 1.10.0.511 86
- 1.10.0.512 Thị xã Trảng Bàng
- 1.10.0.513 712
- 1.10.0.514 Xã Đôn Thuận
- 1.10.0.515 25711
- 1.10.0.516 Xã
- 1.10.0.517 87
- 1.10.0.518 Thị xã Trảng Bàng
- 1.10.0.519 712
- 1.10.0.520 Xã Hưng Thuận
- 1.10.0.521 25714
- 1.10.0.522 Xã
- 1.10.0.523 88
- 1.10.0.524 Thị xã Trảng Bàng
- 1.10.0.525 712
- 1.10.0.526 Phường Lộc Hưng
- 1.10.0.527 25717
- 1.10.0.528 Phường
- 1.10.0.529 89
- 1.10.0.530 Thị xã Trảng Bàng
- 1.10.0.531 712
- 1.10.0.532 Phường Gia Lộc
- 1.10.0.533 25720
- 1.10.0.534 Phường
- 1.10.0.535 90
- 1.10.0.536 Thị xã Trảng Bàng
- 1.10.0.537 712
- 1.10.0.538 Phường Gia Bình
- 1.10.0.539 25723
- 1.10.0.540 Phường
- 1.10.0.541 91
- 1.10.0.542 Thị xã Trảng Bàng
- 1.10.0.543 712
- 1.10.0.544 Xã Phước Bình
- 1.10.0.545 25729
- 1.10.0.546 Xã
- 1.10.0.547 92
- 1.10.0.548 Thị xã Trảng Bàng
- 1.10.0.549 712
- 1.10.0.550 Phường An Tịnh
- 1.10.0.551 25732
- 1.10.0.552 Phường
- 1.10.0.553 93
- 1.10.0.554 Thị xã Trảng Bàng
- 1.10.0.555 712
- 1.10.0.556 Phường An Hòa
- 1.10.0.557 25735
- 1.10.0.558 Phường
- 1.10.0.559 94
- 1.10.0.560 Thị xã Trảng Bàng
- 1.10.0.561 712
- 1.10.0.562 Xã Phước Chỉ
- 1.10.0.563 25738
- 1.10.0.564 Xã
- 1.1 Nơi tổ chức nghề vận hành xe nâng hàng, nâng người TÂY NINH:
ĐÀO TẠO NGHỀ VẬN HÀNH LÁI XE NÂNG TÂY NINH
Nơi tổ chức nghề vận hành xe nâng hàng, nâng người TÂY NINH:
-
Tổ chức tại doanh nghiệp: tại các nhà máy, kho xưởng, kho bãi, Bến, cơ sở thiết bị đào tạo được doanh nghiệp chuẩn bị để bồi dưỡng nâng cao kỹ năng nghề gắn liền với thực tế, nơi mà người lao động hiện đang làm việc.
-
Đào tạo tại Trung tâm: đối với học viên tự do sẽ đăng ký và tham gia các lớp học theo nhu cầu của mình. Người học được đào tạo lý thuyết, thực hành, kiến thức an toàn lao động. Được đào tạo về phỏng vấn, hồ sơ xin việc, tìm việc làm cổ điển, trực tuyến.
MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ KHÓA HỌC?
-
Khóa học xe nâng dành cho người mới bắt đầu
-
Học viên tự do lựa chọn thời gian học
-
Thực hành xe nâng với môi trường thực tế
-
Thời gian cấp chứng chỉ rất nhanh từ 7 đến 10 ngày sau khi thi
-
Có khóa thi sát hạch xe nâng đối với học viên đã lái thành thạo xe nâng với mức giá rẻ nhất Bình Dương.
-
Nhận đào tạo tại doanh nghiệp nếu số lượng học viên từ 4 người trở lên với giá ưu đãi
THÔNG TIN TUYỂN SINH LỚP LÁI XE NÂNG TÂY NINH
-
Số lượng tuyển sinh: 35 hv/lớp
-
Nhận hồ sơ vào từ thứ 3 đến thứ 6.
-
Thời gian học linh hoạt: ngày thường hoặc cuối tuần hoặc các buổi tối.
-
Học phí: gọi 0937 55 70 70
HỒ SƠ HỌC LÁI XE NÂNG TẠI TÂY NINH
-
Phô tô thẻ căn cước công dân.
-
Phô tô sổ hộ khẩu.
-
Sơ yếu lý lịch.
-
Giấy khám sức khỏe.
-
06 hình 3 x 4 nền màu xanh học nghề
ĐÀO TẠO CÁC LOẠI XE NÂNG SAU Ở TÂY NINH
-
Dạy vận hành xe nâng hàng xe số sàn.
-
Dạy vận hành xe nâng hàng xe số tự động.
-
Dạy vận hành xe nâng hàng xe điện ngồi lái.
TẠI SAO BẠN PHẢI CHỌN HỌC TẠI TRUNG TÂM CỦA CHÚNG TÔI?
-
Chúng tôi là đơn vị chuyên đào tạo nghề lái xe nâng tại TÂY NINH
-
Chúng tôi có đội giáo viên nhiều kinh nghiệm có thể giúp bạn vững tay nghề trong thời gian ngắn nhất
-
Chúng tôi luôn đặt chất lượng đào tạo – uy tín – trách nhiệm lên hàng đầu đối với học viên.
– Giáo viên hướng dẫn như thế nào?
-
Chuyên ngành xe nâng hàng.
-
Nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy.
-
Dạy tận tâm.
-
Thuyết trình dễ hiểu – nhẹ nhàng.
– Học phí một khóa học lái xe nâng hàng.
-
Có rất nhiều gói học lái xe nâng để các bạn lựa chọn.
-
Cần được tư vấn nghề trước khi đăng ký học lái xe nâng qua số điện thoại 08 567 91888
CHI TIẾT KHÓA HỌC LÁI XE NÂNG BAO GỒM NHỮNG GÌ
Lý thuyết lái xe nâng (30%)
-
Cấu tạo động cơ xe nâng
-
Tìm hiểu về các bộ phận của xe nâng
-
Vận hành xe nâng an toàn
-
Kiểm tra lý thuyết đã học
Thực hành lái xe nâng (70%)
-
Kỹ thuật lái xe nâng cơ bản và nâng cao
-
Kỹ thuật dùng càng nâng
-
Kỹ thuật nâng hàng lên kệ hàng cao
-
Hướng dẫn kiểm tra và bảo dưỡng xe nâng
-
Kiểm tra thực hành
SAU KHI KẾT THÚC KHÓA HỌC LÁI XE NÂNG, HỌC VIÊN NHẬN
-
Chứng chỉ lái các loại xe nâng hàng.
-
Bảng điểm chi tiết.
- Giấy xác nhận học nghề tại nơi đào tạo.
ĐÀO TẠO VẬN HÀNH XE NÂNG TẠI CÁC DOANH NGHIỆP TÂY NINH
Trung tâm CÔNG NGHIỆP(KCN) TRẢNG BÀNG
-
Độ lớn KCN: 189,57 héc-ta, vào đó:
-
Diện tích S đã mang đến thuê: 117,1 ha
-
Tổng dự án: 79 dự án công trình đầu tư.
-
Tổng vốn đầu tư: 298.36 triệu USD
-
Địa điểm: Xã An Tịnh, Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh
-
Nghành nghề dịch vụ đầu tư: KCN đa ngành.
-
SĐT: (066)3882300
-
Fax: (066)3882306
KCN TRÂM VÀNG
-
Độ lớn KCN : 479 héc-ta
-
Địa điểm: Xã Thanh Phước, Huyện Gò Dầu, Tỉnh Tây Ninh
-
Điện thoại: (066)3882300
-
SĐT: (066)3882306
KCN HIỆP THẠNH
-
Độ lớn KCN thuộc list khu công nghiệp Tây Ninh này là: 250 héc-ta
-
Địa điểm: Huyện Gò Dầu – Tỉnh Tây Ninh.
-
Chuyển giao thông: gần kề Quốc lộ 22B và con sông Vàm Cỏ Đông
-
Ngành nghề đầu tư: Công nghiệp tổng hợp, đa ngành.
-
Điện thoại: 08. 3822 8290
KCN BÀU HAI NẲM
-
Quy mô KCN : 200 ha
-
Vị trí : Huyện Trảng Bàng – Tỉnh Tây Ninh
KCN GIA BÌNH
-
Quy mô KCN: 200 ha
-
Địa điểm: Huyện Trảng Bàng – Tỉnh Tây Ninh
Khu chế xuất CHÀ khi là
-
Quy mô KCN : 200 héc-ta
-
Địa điểm: Huyện Gò Dầu 1 – Tỉnh Tây Ninh.
-
Chuyển giao thông: sát con đường 784, thị trấn Hòa Thành, TP Tây Ninh cũng như những cảng biển rộng lớn.
-
Nghành nghề đầu tư:
-
Technology cao.
-
Cơ khí chính xác.
-
Điện tử.
-
Điện thoại: 066. 3777 999;
-
Fax: 066. 3777 999
KCN BOURTON – AN HÒA
-
Độ lớn KCN : 760 ha
-
Địa điểm : Xã An Hòa, H.Trảng Bàng, Tây Ninh.
-
Tổng vốn đầu tư: 80,19 triệu USD.
-
Nghành đầu tư: KCN đa ngành.
-
Điện thoại: 066. 3886 688
-
Fax: 066. 3886 688
Cụm CÔNG NGHIỆP(CN) TÂN BÌNH
-
Độ lớn KCN : 97,57 héc-ta
-
Địa điểm: Xã Tân Bình, Thị xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh
-
SĐT: (066)3882300
-
Fax: (066)3882306
Cụm CN THANH ĐIỀN
-
Độ lớn KCN : 50,16 ha. Lý thuyết lan rộng lên 166 héc-ta.
-
Vị trí KCN vào danh sách khu chế xuất Tây Ninh: Xã Thanh Điền, Huyện Châu Thành, Tỉnh Tây Ninh.
-
Bàn giao thông: gần kề Quốc lộ 22B, dòng sông Vàm Cỏ Đông, thị trấn Hòa Thành, TP.Tây Ninh và các cảng biển, sân bay.
-
Nghành đầu tư:
-
Công nghiệp tổ hợp.
-
Công nghiệp sạch.
-
Công nghiệp technology cao.
-
Điện thoại: (066)3882300
-
Fax: (066)3882306
Cụm CN TRƯỜNG HÒA
-
Độ lớn KCN : 96 ha
-
Địa điểm: Xã Trường Hòa, Huyện Hòa Thành, Tỉnh Tây Ninh
-
Điện thoại: (066)3882300
-
Fax: (066)3882306
Nhiều CN THẠNH T N
- Quy mô KCN : 50,79 héc-ta
- Địa điểm: Xã Thạnh Tân, Thị Xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh
- SĐT: (066)3882300
- Fax: (066)3882306
Cụm CN CHÀ khi là
-
Độ lớn KCN: 106 héc-ta
-
Địa điểm: Xã Chà khi là, Huyện Dương Minh Châu, Tỉnh Tây Ninh
-
SĐT: (066)3882300
-
Fax: (066)3882.
Nhiều CN BÌNH MINH
-
Quy mô KCN: 106 ha
-
Địa điểm: Xã Bình Minh, Thị Xã Tây Ninh, Tỉnh Tây Ninh
-
SĐT: (066)3882300
-
Fax: (066)3882306
Nhiều CN BẾN KÉO
-
Độ lớn KCN trong danh sách khu công nghiệp Tây Ninh này: 19.427,5 mét vuông
-
Địa điểm: Xã Long Thành Nam, Huyện Hòa Thành, Tỉnh Tây Ninh
-
SĐT: (066)3882300
-
Fax: (066)3882306
Khu chế xuất & CN LINH TRUNG
-
Quy mô KCN: 202,67 héc-ta
-
Chủ đầu tư: nhà phát triển khu chế xuất Sài Gòn
-
Địa điểm: Ấp Suối Sâu, Xã An Tịnh, Huyện Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh
-
SĐT: (066)3896392
-
Fax: (066)3896391
16. KCN LINH TRUNG III
-
Quy mô KCN: 202,67 héc-ta
-
Địa điểm: Xã An Tịnh – Huyện Trảng Bàng – Tỉnh Tây Ninh.
-
Diện tích đã mang lại thuê: 105.813 héc-ta.
-
Số dự án đầu tư: 76 dự án.
-
Tổng vốn đầu tư: 354,96 triệu $.
-
Nghành nghề dịch vụ đầu tư:
-
Khu chế xuất.
-
Chế xuất đa ngành.
-
Điện thoại: 066. 3896 392;
-
Fax: 066. 3896 391
KCN PHƯỚC ĐÔNG
-
Quy mô KCN: 2190 ha
-
Diện tích đã mang đến thuê: 238,31 héc-ta.
-
Số dự án đầu tư: 11 dự án
-
Tổng ngân sách đầu tư: 956,22 triệu $.
-
Địa điểm: Xã Phước Đông – Huyện Gò Dầu – Tỉnh Tây Nam.
-
Bàn giao thông: gần cạnh sông Sài Gòn, đường 782, đường 784, con đường 789…
-
Điện thoại: 08. 3847 9273 – 3847 9375
-
Fax : 08. 3847 9272
KCN AN PHÚ cửa ngõ KHẨU MỘC BÀI
-
Độ lớn KCN: 103,63 ha
-
Địa chỉ KCN trong danh sách khu chế xuất Tây Ninh: Xã Thuận Tây – Huyện Bến Cầu – Tỉnh Tây Ninh
Khu kinh tế cửa ngõ KHẨU MỘC BÀI
-
Độ lớn KCN: 986 héc-ta
-
Địa điểm: Tỉnh Tây Ninh
ĐÀO TẠO VẬN HÀNH XE NÂNG TẠI CÁC PHƯỜNG XÃ TÂY NINH
1 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường 1 |
25456 |
Phường |
2 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường 3 |
25459 |
Phường |
3 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường 4 |
25462 |
Phường |
4 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường Hiệp Ninh |
25465 |
Phường |
5 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường 2 |
25468 |
Phường |
6 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Xã Thạnh Tân |
25471 |
Xã |
7 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Xã Tân Bình |
25474 |
Xã |
8 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Xã Bình Minh |
25477 |
Xã |
9 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường Ninh Sơn |
25480 |
Phường |
10 |
Thành phố Tây Ninh |
703 |
Phường Ninh Thạnh |
25483 |
Phường |
11 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Thị trấn Tân Biên |
25486 |
Thị trấn |
12 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Tân Lập |
25489 |
Xã |
13 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Thạnh Bắc |
25492 |
Xã |
14 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Tân Bình |
25495 |
Xã |
15 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Thạnh Bình |
25498 |
Xã |
16 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Thạnh Tây |
25501 |
Xã |
17 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Hòa Hiệp |
25504 |
Xã |
18 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Tân Phong |
25507 |
Xã |
19 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Mỏ Công |
25510 |
Xã |
20 |
Huyện Tân Biên |
705 |
Xã Trà Vong |
25513 |
Xã |
21 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Thị trấn Tân Châu |
25516 |
Thị trấn |
22 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Hà |
25519 |
Xã |
23 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Đông |
25522 |
Xã |
24 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Hội |
25525 |
Xã |
25 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Hòa |
25528 |
Xã |
26 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Suối Ngô |
25531 |
Xã |
27 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Suối Dây |
25534 |
Xã |
28 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Hiệp |
25537 |
Xã |
29 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Thạnh Đông |
25540 |
Xã |
30 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Thành |
25543 |
Xã |
31 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Phú |
25546 |
Xã |
32 |
Huyện Tân Châu |
706 |
Xã Tân Hưng |
25549 |
Xã |
33 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Thị trấn Dương Minh Châu |
25552 |
Thị trấn |
34 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Suối Đá |
25555 |
Xã |
35 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Phan |
25558 |
Xã |
36 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Phước Ninh |
25561 |
Xã |
37 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Phước Minh |
25564 |
Xã |
38 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Bàu Năng |
25567 |
Xã |
39 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Chà Là |
25570 |
Xã |
40 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Cầu Khởi |
25573 |
Xã |
41 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Bến Củi |
25576 |
Xã |
42 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Lộc Ninh |
25579 |
Xã |
43 |
Huyện Dương Minh Châu |
707 |
Xã Truông Mít |
25582 |
Xã |
44 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Thị trấn Châu Thành |
25585 |
Thị trấn |
45 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Hảo Đước |
25588 |
Xã |
46 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Phước Vinh |
25591 |
Xã |
47 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Đồng Khởi |
25594 |
Xã |
48 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Thái Bình |
25597 |
Xã |
49 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã An Cơ |
25600 |
Xã |
50 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Biên Giới |
25603 |
Xã |
51 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Hòa Thạnh |
25606 |
Xã |
52 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Trí Bình |
25609 |
Xã |
53 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Hòa Hội |
25612 |
Xã |
54 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã An Bình |
25615 |
Xã |
55 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Thanh Điền |
25618 |
Xã |
56 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Thành Long |
25621 |
Xã |
57 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Ninh Điền |
25624 |
Xã |
58 |
Huyện Châu Thành |
708 |
Xã Long Vĩnh |
25627 |
Xã |
59 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Phường Long Hoa |
25630 |
Phường |
60 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Phường Hiệp Tân |
25633 |
Phường |
61 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Phường Long Thành Bắc |
25636 |
Phường |
62 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Xã Trường Hòa |
25639 |
Xã |
63 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Xã Trường Đông |
25642 |
Xã |
64 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Phường Long Thành Trung |
25645 |
Phường |
65 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Xã Trường Tây |
25648 |
Xã |
66 |
Thị xã Hòa Thành |
709 |
Xã Long Thành Nam |
25651 |
Xã |
67 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Thị trấn Gò Dầu |
25654 |
Thị trấn |
68 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Thạnh Đức |
25657 |
Xã |
69 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Cẩm Giang |
25660 |
Xã |
70 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Hiệp Thạnh |
25663 |
Xã |
71 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Bàu Đồn |
25666 |
Xã |
72 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Phước Thạnh |
25669 |
Xã |
73 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Phước Đông |
25672 |
Xã |
74 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Phước Trạch |
25675 |
Xã |
75 |
Huyện Gò Dầu |
710 |
Xã Thanh Phước |
25678 |
Xã |
76 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Thị trấn Bến Cầu |
25681 |
Thị trấn |
77 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Long Chữ |
25684 |
Xã |
78 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Long Phước |
25687 |
Xã |
79 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Long Giang |
25690 |
Xã |
80 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Tiên Thuận |
25693 |
Xã |
81 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Long Khánh |
25696 |
Xã |
82 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Lợi Thuận |
25699 |
Xã |
83 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã Long Thuận |
25702 |
Xã |
84 |
Huyện Bến Cầu |
711 |
Xã An Thạnh |
25705 |
Xã |
85 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Phường Trảng Bàng |
25708 |
Phường |
86 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Xã Đôn Thuận |
25711 |
Xã |
87 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Xã Hưng Thuận |
25714 |
Xã |
88 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Phường Lộc Hưng |
25717 |
Phường |
89 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Phường Gia Lộc |
25720 |
Phường |
90 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Phường Gia Bình |
25723 |
Phường |
91 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Xã Phước Bình |
25729 |
Xã |
92 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Phường An Tịnh |
25732 |
Phường |
93 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Phường An Hòa |
25735 |
Phường |
94 |
Thị xã Trảng Bàng |
712 |
Xã Phước Chỉ |
25738 |
Xã |