KHAI GIẢNG LỚP VẬN HÀNH LÒ HƠI BÌNH DƯƠNG
ĐỊA ĐIỂM HỌC VẬN HÀNH LÒ HƠI TẠI BÌNH DƯƠNG
-
Địa chỉ: số 192-194-196, Đường Đx 033, Khu 1, Phú Mỹ, TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương.
-
Hotline: 0937 55 70 70
-
Mail: Daivietphat.daynghe@gmail.com
-
Điện thoại bàn: 0274 3 860 419
-
Website: Daynghedaivietphat.com
NHẬN ĐÀO TẠO VẬN HÀNH LÒ HƠI TẠI CÁC DOANH NGHIỆP TRONG CÁC KCN BÌNH DƯƠNG
KCN và cụm công nghiệp tại huyện Bến Cát
-
Khu công nghiệp An Tây
-
Khu công nghiệp Mai Trung
-
Khu công nghiệp Mỹ Phước
-
Khu công nghiệp Mỹ Phước 2
-
Khu công nghiệp Mỹ Phước 3
-
Khu công nghiệp Rạch Bắp
-
Khu công nghiệp Thới Hòa
-
Khu công nghiệp Việt Hương 2
Khu công nghiệp Thuận An
-
Khu công nghiệp Đồng An
-
Khu công nghiệp Việt Hương
-
Khu công nghiệp Vsip 1
Khu công nghiệp Dĩ An
-
Khu công nghiệp dệt may Bình An
-
Khu công nghiệp Bình Đường
-
Khu công nghiệp Sóng Thần
-
Khu công nghiệp Sóng Thần 2
-
Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp A
-
Khu công nghiệp Tân Đông Hiệp B
Khu công nghiệp Thủ Dầu Một
-
Khu công nghiệp Đại Đăng
-
Khu công nghiệp Đồng An 2
-
Khu công nghiệp Kim Huy
-
Khu công nghiệp Mapletree
-
Khu công nghiệp Sóng Thần 3
-
Khu công nghiệp Việt Relax
Khu công nghiệp ở Tân Uyên
-
Khu công nghiệp Vsip 2
-
Khu công nghiệp Nam Tân Uyên
-
Khu công nghiệp Việt Nam Singapore IIA
-
Khu công nghiệp Đất Cuốc (KSB)
Khu công nghiệp ở Bàu Bàng
-
Khu công nghiệp Bàu Bàng
STT |
Tên khu công nghiệp |
Quy mô (Hecta) |
Vị trí |
1 |
KCN Thường Tân |
1300 |
Xã Thường Tân, Huyện Bắc Tân Uyên |
2 |
KCN Vĩnh Hiệp |
1000 |
Xã Phước Sang, huyện Phú Giáo |
3 |
KCN Lai Hưng |
1000 |
Xã Lai Hưng, Huyện Bàu Bàng |
4 |
KCN Tân Lập |
800 |
Xã Tân Lập, Huyện Bắc Tân Uyên |
5 |
KCN Cây Trường |
500 |
Xã Cây Trường, Huyện Bàu Bàng |
6 |
KCN Bình Lập |
500 |
Xã Bình Mỹ, Huyện Bắc Tân Uyên |
7 |
KCN An Lập |
500 |
Xã An Lập, Huyện Dầu Tiếng |
NHẬN HỌC VIÊN LẺ HỌC VẬN HÀNH LÒ HƠI TẠI CÁC PHƯỜNG XÃ BÌNH DƯƠNG
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Hiệp Thành |
25741 |
Phường |
2 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Lợi |
25744 |
Phường |
3 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Cường |
25747 |
Phường |
4 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Hòa |
25750 |
Phường |
5 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Thọ |
25753 |
Phường |
6 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Chánh Nghĩa |
25756 |
Phường |
7 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Định Hoà |
25759 |
Phường |
8 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Hoà Phú |
25760 |
Phường |
9 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Mỹ |
25762 |
Phường |
10 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Phú Tân |
25763 |
Phường |
11 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Tân An |
25765 |
Phường |
12 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Hiệp An |
25768 |
Phường |
13 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Tương Bình Hiệp |
25771 |
Phường |
14 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
718 |
Phường Chánh Mỹ |
25774 |
Phường |
15 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Trừ Văn Thố |
25816 |
Xã |
16 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Cây Trường II |
25819 |
Xã |
17 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Thị trấn Lai Uyên |
25822 |
Thị trấn |
18 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Tân Hưng |
25825 |
Xã |
19 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Long Nguyên |
25828 |
Xã |
20 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Hưng Hòa |
25831 |
Xã |
21 |
Huyện Bàu Bàng |
719 |
Xã Lai Hưng |
25834 |
Xã |
22 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Thị trấn Dầu Tiếng |
25777 |
Thị trấn |
23 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Minh Hoà |
25780 |
Xã |
24 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Minh Thạnh |
25783 |
Xã |
25 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Minh Tân |
25786 |
Xã |
26 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Định An |
25789 |
Xã |
27 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Long Hoà |
25792 |
Xã |
28 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Định Thành |
25795 |
Xã |
29 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Định Hiệp |
25798 |
Xã |
30 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã An Lập |
25801 |
Xã |
31 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Long Tân |
25804 |
Xã |
32 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Thanh An |
25807 |
Xã |
33 |
Huyện Dầu Tiếng |
720 |
Xã Thanh Tuyền |
25810 |
Xã |
34 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Mỹ Phước |
25813 |
Phường |
35 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Chánh Phú Hòa |
25837 |
Phường |
36 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Xã An Điền |
25840 |
Xã |
37 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Xã An Tây |
25843 |
Xã |
38 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Thới Hòa |
25846 |
Phường |
39 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Hòa Lợi |
25849 |
Phường |
40 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Phường Tân Định |
25852 |
Phường |
41 |
Thị xã Bến Cát |
721 |
Xã Phú An |
25855 |
Xã |
42 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Thị trấn Phước Vĩnh |
25858 |
Thị trấn |
43 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã An Linh |
25861 |
Xã |
44 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Phước Sang |
25864 |
Xã |
45 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã An Thái |
25865 |
Xã |
46 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã An Long |
25867 |
Xã |
47 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã An Bình |
25870 |
Xã |
48 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Tân Hiệp |
25873 |
Xã |
49 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Tam Lập |
25876 |
Xã |
50 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Tân Long |
25879 |
Xã |
51 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Vĩnh Hoà |
25882 |
Xã |
52 |
Huyện Phú Giáo |
722 |
Xã Phước Hoà |
25885 |
Xã |
53 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Uyên Hưng |
25888 |
Phường |
54 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Tân Phước Khánh |
25891 |
Phường |
55 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Vĩnh Tân |
25912 |
Phường |
56 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Hội Nghĩa |
25915 |
Phường |
57 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Tân Hiệp |
25920 |
Phường |
58 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Khánh Bình |
25921 |
Phường |
59 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Phú Chánh |
25924 |
Phường |
60 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Xã Bạch Đằng |
25930 |
Xã |
61 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Tân Vĩnh Hiệp |
25933 |
Phường |
62 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Thạnh Phước |
25936 |
Phường |
63 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Xã Thạnh Hội |
25937 |
Xã |
64 |
Thị xã Tân Uyên |
723 |
Phường Thái Hòa |
25939 |
Phường |
65 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Dĩ An |
25942 |
Phường |
66 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Tân Bình |
25945 |
Phường |
67 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Tân Đông Hiệp |
25948 |
Phường |
68 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Bình An |
25951 |
Phường |
69 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Bình Thắng |
25954 |
Phường |
70 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường Đông Hòa |
25957 |
Phường |
71 |
Thành phố Dĩ An |
724 |
Phường An Bình |
25960 |
Phường |
72 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường An Thạnh |
25963 |
Phường |
73 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Lái Thiêu |
25966 |
Phường |
74 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Bình Chuẩn |
25969 |
Phường |
75 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Thuận Giao |
25972 |
Phường |
76 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường An Phú |
25975 |
Phường |
77 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Hưng Định |
25978 |
Phường |
78 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Xã An Sơn |
25981 |
Xã |
79 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Bình Nhâm |
25984 |
Phường |
80 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Bình Hòa |
25987 |
Phường |
81 |
Thành phố Thuận An |
725 |
Phường Vĩnh Phú |
25990 |
Phường |
82 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Tân Định |
25894 |
Xã |
83 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Bình Mỹ |
25897 |
Xã |
84 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Tân Bình |
25900 |
Xã |
85 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Tân Lập |
25903 |
Xã |
86 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Thị trấn Tân Thành |
25906 |
Thị trấn |
87 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Đất Cuốc |
25907 |
Xã |
88 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Hiếu Liêm |
25908 |
Xã |
89 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Lạc An |
25909 |
Xã |
90 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Tân Mỹ |
25918 |
Xã |
91 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
726 |
Xã Thường Tân |
25927 |
Xã |
MÔ TẢ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO NGHỀ VỚI DOANH NGHIỆP
-
Nhận thông tin khách hàng.
-
Khách hàng cung cấp thông tin cho đơn vị đào tạo: số lượng học viên, thời gian học, ngành nghề cần đào tạo, địa chỉ, loại thiết bị cần học, số điện thoại, thư điện tử…
-
Đơn vị dạy nghề: xác nhận thông tin từ doanh nghiệp, tiến hành khảo sát, định giá, kết thúc là tiến hành thực hiện hợp đồng liên kết đào tạo.
SAU KHI KẾT THÚC KHÓA HỌC LÁI XE NÂNG, HỌC VIÊN NHẬN:
-
Chứng chỉ lái các loại xe nâng hàng.
-
Bảng điểm chi tiết.
-
Giấy xác nhận học nghề tại nơi đào tạo.
HỒ SƠ HỌC VẬN HÀNH LÒ HƠI BÌNH DƯƠNG
-
Photo thẻ căn cước công dân.
-
Giấy khám sức khỏe.
-
08 hình 3 x 4 nền màu xanh học nghề
THÔNG TIN TUYỂN SINH LỚP VẬN HÀNH LÒ HƠI BÌNH DƯƠNG
-
Số lượng tuyển sinh: 35 hv/lớp
-
Nhận hồ sơ vào từ thứ 3 đến thứ 6.
-
Thời gian học linh hoạt: ngày thường hoặc cuối tuần hoặc các buổi tối.
-
Học phí: gọi 0937 55 70 70