TRUNG TÂM DẠY HỌC VẬN HÀNH LÒ HƠI ĐỒNG NAI
ĐỊA ĐIỂM HỌC VẬN HÀNH LÒ HƠI TẠI ĐỒNG NAI
-
Địa chỉ: Số 22, Lê Duẩn, An Phước, Long Thành, Đồng Nai
-
Hotline: 0937 55 70 70
-
Mail: Daivietphat.daynghe@gmail.com
-
Điện thoại bàn: 0274 3 860 419
-
Website: Daynghedaivietphat.com
NHẬN ĐÀO TẠO VẬN HÀNH LÒ HƠI TẠI CÁC DOANH NGHIỆP TRONG CÁC KCN ĐỒNG NAI
1. Khu công nghiệp Lộc An Bình Sơn
-
Vị trí: Đường tỉnh 769, xã Lộc An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
2. Khu công nghiệp An Phước
-
Vị trí : Xã An Phước, Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
3. Khu công nghiệp Gò Dầu
-
Vị trí : Xã Phước Thái, Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
4. Khu Công Nghiệp Long Thành
-
Vị trí : Xã Tam An, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
5. Khu công nghiệp Tam Phước
-
Vị trí : Xã Tam Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
6. Khu công nghiệp Long Đức
-
Vị trí : Xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
7. Khu công nghệ Cao Long Thành
-
Địa chỉ: Tôn Đức Thắng, TT. Long Thành, Long Thành, Đồng Nai
8. Cụm công nghiệp dốc 47
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
9. Cụm công nghiệp Tam Phước
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai.
10. Cụm công nghiệp Tam Phước 2
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
11. Cụm công nghiệp Long Thành
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
12. Cụm công nghiệp VLXD An Phước
-
Vị trí : Huyện Long Thành – Đồng Nai
13. Cụm công nghiệp Lộc An
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
14. Cụm công nghiệp Tam An
-
Vị trí : Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
15. Khu công nghiệp Amata
-
Vị trí : Phường Long Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
16. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Amata (Việt Nam)
17. Khu công nghiệp Biên Hòa 1
-
Vị trí : Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
18. Khu công nghiệp Biên Hòa 2
-
Vị trí : Phường Long Bình Tân, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
19.Khu công nghiệp Loteco
-
Vị trí : Phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
20. Khu công nghiệp Ông Kèo
-
Vị trí : 96 Quốc Lộ 1, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
21. Khu Công Nghiệp AGTEX Long Bình
-
Vị trí : Phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
22. Cụm CN Gỗ Tân Hòa
-
Vị trí : Khu phố 4, phường Tân Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
23. Cụm CN Long Bình
-
Vị trí : Phường Long Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
24. Cụm CN Tân Hạnh
-
Vị trí :Xã Tân Thạnh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
25. Cụm CN Phường Tân Hòa
-
Vị trí : Phường Tân Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
26. KCN và Cụm công nghiệp tại Huyên Trảng Bom
27. Khu Công Nghiệp Bàu Xéo
-
Vị trí : Xã Sông Trầu, Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
28. Khu công nghiệp Hố Nai
-
Vị trí : Xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom, Đồng Nai
29. Khu công nghiệp Sông Mây
-
Vị trí : Đường 767, xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
30. Cụm CN Thanh Bình
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
31. Cụm CN Hưng Thịnh
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
32. Cụm CN VLXD Hố Nai
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
33. Cụm CN Xây Dựng An Viễn
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
34. Cụm CN Hố Nai A – Hố Nai 3
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
35. Cụm CN Sông Thao
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom – Đồng Nai
36. Cụm CN Suối Sao
-
Vị trí : Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
38. Các KCN Nhơn Trạch Tại Nhơn TrạCH
-
Vị trí : Xã Phước An, huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 1
-
Vị trí : Xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 2
-
Vị trí : Xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 2 – Lộc Khang
-
Vị trí : Xã Hiệp Phú, Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 2 – Nhơn Phú
-
Vị trí : Xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 183 hectares
KCN Nhơn Trạch 3
-
Vị trí : Xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 5
-
Vị trí : Xã Long Tân, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
KCN Nhơn Trạch 6
Vị trí : Xã Long Thọ, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Các KCN ở Định Quán
KCN Định Quán
Vị trí : Xã La Ngà, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
-
Cụm CN Phú Vinh
-
Vị trí : Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 30 hectares
Cụm CN thị Trấn
-
Vị trí : Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN xã Phú Thạch
-
Vị trí : Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Phú Đông
-
Vị trí : Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Các KCN tại Long Khánh
KCN Long Khánh
-
Vị trí : Xã Xuân Lập, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
KCN Suối Tre
-
Vị trí: Xã Suối Tre, Thị xã Long khánh, Đồng Nai
Cụm CN Suối tre 1
-
Vị trí : Thị Xã long khánh, tỉnh Đồng Nai.
Cụm CN Bàu Trám
-
Vị trí : Thị Xã long khánh – Đồng Nai
Cụm CN Phú Bình
-
Vị trí : Thị Xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Bảo Vinh
-
Vị trí : Thị Xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
KCN Xuân Lộc
-
Vị trí : Xã Xuân Hiệp , huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Xuân Lộc
-
Vị trí : Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Suối Cát
-
Vị trí : Huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
Các KCN tại Huyện Tân Phú
KCN Tân Phú
-
Vị trí : Thị trấn Tân Phú, Huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
Các KCN tại Vĩnh Cửu
KCN Thạch Phú
-
Vị trí : Xã Thạnh Phú, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Thạch Phú 1
-
Vị trí : Xã thạnh Tân, huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Thạch Phú 2
-
Vị trí : Huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Các KCN tại Cẩm Mỹ
Cụm CN Sông Dây 1
-
Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ – Đồng Nai
-
Quy mô :16 hectares
Cụm CN Sông Dây 2
-
Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 50 hectares
Cụm CN Long Giao
-
Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 56 hectares
Cụm CN Bao Binh
-
Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
-
Quy mô : 50 hecta.
Cụm CN Co Dâu
- Vị trí : Huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
Cụm CN Xã Quang Trung
-
Vị trí : Xã Quang Trung, Huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
ĐÀO TẠO VẬN HÀNH LÒ HƠI CÁC XÃ HUYỆN THÀNH PHỐ ĐỒNG NAI
1 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Trảng Dài |
25993 |
Phường |
2 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Phong |
25996 |
Phường |
3 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Biên |
25999 |
Phường |
4 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Hố Nai |
26002 |
Phường |
5 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Hòa |
26005 |
Phường |
6 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Hiệp |
26008 |
Phường |
7 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Bửu Long |
26011 |
Phường |
8 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Tiến |
26014 |
Phường |
9 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tam Hiệp |
26017 |
Phường |
10 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Long Bình |
26020 |
Phường |
11 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Quang Vinh |
26023 |
Phường |
12 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Mai |
26026 |
Phường |
13 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Thống Nhất |
26029 |
Phường |
14 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Trung Dũng |
26032 |
Phường |
15 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tam Hòa |
26035 |
Phường |
16 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Hòa Bình |
26038 |
Phường |
17 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Quyết Thắng |
26041 |
Phường |
18 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Thanh Bình |
26044 |
Phường |
19 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Bình Đa |
26047 |
Phường |
20 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường An Bình |
26050 |
Phường |
21 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Bửu Hòa |
26053 |
Phường |
22 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Long Bình Tân |
26056 |
Phường |
23 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Vạn |
26059 |
Phường |
24 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tân Hạnh |
26062 |
Phường |
25 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Hiệp Hòa |
26065 |
Phường |
26 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Hóa An |
26068 |
Phường |
27 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường An Hòa |
26371 |
Phường |
28 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Tam Phước |
26374 |
Phường |
29 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Phường Phước Tân |
26377 |
Phường |
30 |
Thành phố Biên Hòa |
731 |
Xã Long Hưng |
26380 |
Xã |
31 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Trung |
26071 |
Phường |
32 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Thanh |
26074 |
Phường |
33 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Bình |
26077 |
Phường |
34 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân An |
26080 |
Phường |
35 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Hoà |
26083 |
Phường |
36 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Phú Bình |
26086 |
Phường |
37 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Xã Bình Lộc |
26089 |
Xã |
38 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Xã Bảo Quang |
26092 |
Xã |
39 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Suối Tre |
26095 |
Phường |
40 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Bảo Vinh |
26098 |
Phường |
41 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Lập |
26101 |
Phường |
42 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Bàu Sen |
26104 |
Phường |
43 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Xã Bàu Trâm |
26107 |
Xã |
44 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Phường Xuân Tân |
26110 |
Phường |
45 |
Thành phố Long Khánh |
732 |
Xã Hàng Gòn |
26113 |
Xã |
46 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Thị trấn Tân Phú |
26116 |
Thị trấn |
47 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Dak Lua |
26119 |
Xã |
48 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Nam Cát Tiên |
26122 |
Xã |
49 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú An |
26125 |
Xã |
50 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Núi Tượng |
26128 |
Xã |
51 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Tà Lài |
26131 |
Xã |
52 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Lập |
26134 |
Xã |
53 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Sơn |
26137 |
Xã |
54 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Thịnh |
26140 |
Xã |
55 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Thanh Sơn |
26143 |
Xã |
56 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Trung |
26146 |
Xã |
57 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Xuân |
26149 |
Xã |
58 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Lộc |
26152 |
Xã |
59 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Lâm |
26155 |
Xã |
60 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Bình |
26158 |
Xã |
61 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Thanh |
26161 |
Xã |
62 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Trà Cổ |
26164 |
Xã |
63 |
Huyện Tân Phú |
734 |
Xã Phú Điền |
26167 |
Xã |
64 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Thị trấn Vĩnh An |
26170 |
Thị trấn |
65 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Phú Lý |
26173 |
Xã |
66 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Trị An |
26176 |
Xã |
67 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Tân An |
26179 |
Xã |
68 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Vĩnh Tân |
26182 |
Xã |
69 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Bình Lợi |
26185 |
Xã |
70 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Thạnh Phú |
26188 |
Xã |
71 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Thiện Tân |
26191 |
Xã |
72 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Tân Bình |
26194 |
Xã |
73 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Bình Hòa |
26197 |
Xã |
74 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Mã Đà |
26200 |
Xã |
75 |
Huyện Vĩnh Cửu |
735 |
Xã Hiếu Liêm |
26203 |
Xã |
76 |
Huyện Định Quán |
736 |
Thị trấn Định Quán |
26206 |
Thị trấn |
77 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Thanh Sơn |
26209 |
Xã |
78 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Tân |
26212 |
Xã |
79 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Vinh |
26215 |
Xã |
80 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Lợi |
26218 |
Xã |
81 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Hòa |
26221 |
Xã |
82 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Ngọc Định |
26224 |
Xã |
83 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã La Ngà |
26227 |
Xã |
84 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Gia Canh |
26230 |
Xã |
85 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Ngọc |
26233 |
Xã |
86 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Cường |
26236 |
Xã |
87 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Túc Trưng |
26239 |
Xã |
88 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Phú Túc |
26242 |
Xã |
89 |
Huyện Định Quán |
736 |
Xã Suối Nho |
26245 |
Xã |
90 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Thị trấn Trảng Bom |
26248 |
Thị trấn |
91 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Thanh Bình |
26251 |
Xã |
92 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Cây Gáo |
26254 |
Xã |
93 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Bàu Hàm |
26257 |
Xã |
94 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Sông Thao |
26260 |
Xã |
95 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Sông Trầu |
26263 |
Xã |
96 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Đông Hoà |
26266 |
Xã |
97 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Bắc Sơn |
26269 |
Xã |
98 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Hố Nai 3 |
26272 |
Xã |
99 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Tây Hoà |
26275 |
Xã |
100 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Bình Minh |
26278 |
Xã |
101 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Trung Hoà |
26281 |
Xã |
102 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Đồi 61 |
26284 |
Xã |
103 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Hưng Thịnh |
26287 |
Xã |
104 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Quảng Tiến |
26290 |
Xã |
105 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã Giang Điền |
26293 |
Xã |
106 |
Huyện Trảng Bom |
737 |
Xã An Viễn |
26296 |
Xã |
107 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Gia Tân 1 |
26299 |
Xã |
108 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Gia Tân 2 |
26302 |
Xã |
109 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Gia Tân 3 |
26305 |
Xã |
110 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Gia Kiệm |
26308 |
Xã |
111 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Quang Trung |
26311 |
Xã |
112 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Bàu Hàm 2 |
26314 |
Xã |
113 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Hưng Lộc |
26317 |
Xã |
114 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Lộ 25 |
26320 |
Xã |
115 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Xã Xuân Thiện |
26323 |
Xã |
116 |
Huyện Thống Nhất |
738 |
Thị trấn Dầu Giây |
26326 |
Thị trấn |
117 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Sông Nhạn |
26329 |
Xã |
118 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Quế |
26332 |
Xã |
119 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Nhân Nghĩa |
26335 |
Xã |
120 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Đường |
26338 |
Xã |
121 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Long Giao |
26341 |
Xã |
122 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Mỹ |
26344 |
Xã |
123 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Thừa Đức |
26347 |
Xã |
124 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Bảo Bình |
26350 |
Xã |
125 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Bảo |
26353 |
Xã |
126 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Tây |
26356 |
Xã |
127 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Xuân Đông |
26359 |
Xã |
128 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Sông Ray |
26362 |
Xã |
129 |
Huyện Cẩm Mỹ |
739 |
Xã Lâm San |
26365 |
Xã |
130 |
Huyện Long Thành |
740 |
Thị trấn Long Thành |
26368 |
Thị trấn |
131 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã An Phước |
26383 |
Xã |
132 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Bình An |
26386 |
Xã |
133 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Long Đức |
26389 |
Xã |
134 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Lộc An |
26392 |
Xã |
135 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Bình Sơn |
26395 |
Xã |
136 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Tam An |
26398 |
Xã |
137 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Cẩm Đường |
26401 |
Xã |
138 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Long An |
26404 |
Xã |
139 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Bàu Cạn |
26410 |
Xã |
140 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Long Phước |
26413 |
Xã |
141 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Phước Bình |
26416 |
Xã |
142 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Tân Hiệp |
26419 |
Xã |
143 |
Huyện Long Thành |
740 |
Xã Phước Thái |
26422 |
Xã |
144 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Thị trấn Gia Ray |
26425 |
Thị trấn |
145 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Bắc |
26428 |
Xã |
146 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Suối Cao |
26431 |
Xã |
147 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Thành |
26434 |
Xã |
148 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Thọ |
26437 |
Xã |
149 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Trường |
26440 |
Xã |
150 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Hòa |
26443 |
Xã |
151 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Hưng |
26446 |
Xã |
152 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Tâm |
26449 |
Xã |
153 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Suối Cát |
26452 |
Xã |
154 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Hiệp |
26455 |
Xã |
155 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Phú |
26458 |
Xã |
156 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Xuân Định |
26461 |
Xã |
157 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Bảo Hoà |
26464 |
Xã |
158 |
Huyện Xuân Lộc |
741 |
Xã Lang Minh |
26467 |
Xã |
159 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phước Thiền |
26470 |
Xã |
160 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Long Tân |
26473 |
Xã |
161 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Đại Phước |
26476 |
Xã |
162 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Thị trấn Hiệp Phước |
26479 |
Thị trấn |
163 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phú Hữu |
26482 |
Xã |
164 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phú Hội |
26485 |
Xã |
165 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phú Thạnh |
26488 |
Xã |
166 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phú Đông |
26491 |
Xã |
167 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Long Thọ |
26494 |
Xã |
168 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Vĩnh Thanh |
26497 |
Xã |
169 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phước Khánh |
26500 |
Xã |
170 |
Huyện Nhơn Trạch |
742 |
Xã Phước An |
26503 |
Xã |
MÔ TẢ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO NGHỀ VỚI DOANH NGHIỆP
-
Nhận thông tin khách hàng.
-
Khách hàng cung cấp thông tin cho đơn vị đào tạo: số lượng học viên, thời gian học, ngành nghề cần đào tạo, địa chỉ, loại thiết bị cần học, số điện thoại, thư điện tử…
-
Đơn vị dạy nghề: xác nhận thông tin từ doanh nghiệp, tiến hành khảo sát, định giá, kết thúc là tiến hành thực hiện hợp đồng liên kết đào tạo.
SAU KHI KẾT THÚC KHÓA HỌC LÁI XE NÂNG, HỌC VIÊN NHẬN:
-
Chứng chỉ lái các loại xe nâng hàng.
-
Bảng điểm chi tiết.
-
Giấy xác nhận học nghề tại nơi đào tạo.
HỒ SƠ HỌC VẬN HÀNH LÒ HƠI ĐỒNG NAI
-
Photo thẻ căn cước công dân.
-
Giấy khám sức khỏe.
-
08 hình 3 x 4 nền màu xanh học nghề
THÔNG TIN TUYỂN SINH LỚP VẬN HÀNH LÒ HƠI ĐỒNG NAI
-
Số lượng tuyển sinh: 35 hv/lớp
-
Nhận hồ sơ vào từ thứ 3 đến thứ 6.
-
Thời gian học linh hoạt: ngày thường hoặc cuối tuần hoặc các buổi tối.
-
Học phí: 0937 55 70 70